Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

Đề thi thử đại học môn vật lí năm 2011 Khóa thầy Đặng Việt Hùng lần 11 phần 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (197.13 KB, 3 trang )

Khóa h

c
L
uy

n gi

i ñ


thi ðH




môn
V

t l
í


ðề thi tự luyện số 1
1

Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt
Tổng ñài tư vấn: 1900 58-58-12
- Trang | 1
-







Câu 1: ðặt ñiện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và có tần số không thay ñổi vào hai ñầu ñoạn mạch gồm ñiện trở
R, cuộn cảm thuần L và tụ ñiện C ghép nối tiếp. Giá trị của R và C không ñổi. Thay ñổi giá trị của L nhưng luôn có
2
2L
R
C
<
thì khi
1
1
L L (H)
2
π
= =
, ñiện áp hiệu dụng giữa hai ñầu cuộn cảm thuần có biểu thức là
1
L 1 1
u U 2 cos(
ωt φ )V
= + ; khi
2
1
L L (H)
π
= =

thì ñiện áp hiệu dụng giữa hai ñầu cuộn cảm thuần có biểu thức là
2
L 1 2
u U 2 cos(
ωt φ )V
= +
; khi
3
3
L L (H)
π
= =
thì ñiện áp hiệu dụng giữa hai ñầu cuộn cảm thuần có biểu thức là
3
L 2 3
u U 2 cos(
ωt φ )V
= +
. So sánh U
1
và U
2
ta có hệ thức ñúng là
A.
U
1
< U
2
.
B.

U
1
> U
2
.
C.
U
1
= U
2
.
D.
2 1
U 2U .
=

Câu 2:
ðặt ñiện áp có giá trị hiệu dụng không ñổi nhưng có tần số góc thay ñổi ñược vào hai ñầu ñoạn mạch RLC
có các giá trị R, L, C không ñổi. Khi ω
1
=100π rad/s thì
1 0
π
i I cos 100πt
4
 
= +
 
 
; khi ω

2
= 300π rad/s thì
2
4
π
i I 2 cos 300πt
25
 
= −
 
 
; khi ω
3
= 400π rad/s thì
3 0
π
i I cos 400πt
4
 
= −
 
 
. So sánh I và I
0
ta có hệ thức ñúng là

A.

0
I I 2.

=

B.
0
I I 2.
>

C.
0
I I 2.
<

D.
I
0
= I.
Câu 3:
Hai vật A và B có cùng khối lượng 1 kg và có kích thước nhỏ ñược nối với nhau bởi sợi dây mảnh nhẹ dài
10 cm, hai vật ñược treo vào lò xo có ñộ cứng k = 100 N/m tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10 m/s
2
. Lấy π
2
= 10.
Khi hệ vật và lò xo ñang ở vị trí cân bằng ñủ cao so với mặt ñất, người ta ñốt sợi dây nối hai vật và vật B sẽ rơi tự
do còn vật A sẽ dao ñộng ñiều hòa theo phương thẳng ñứng. Lần ñầu tiên vật A lên ñến vị trí cao nhất thì khoảng
cách giữa hai vật bằng
A.
80 cm.
B.
20 cm.

C.
70 cm.
D.
50 cm.
Câu 4:
Cho ñoạn mạch ñiện RLC mắc nối tiếp. Biết
R 11,7 3
=
Ω, cuộn cảm thuần, tụ ñiện có ñiện dung C thay
ñổi ñược. ðiện áp xoay chiều giữa hai ñầu ñoạn mạch luôn ổn ñịnh. Cho C thay ñổi, khi
1
1
C C F
7488
π
= =
hoặc khi
2
1
C C F
4680
π
= =
thì công suất tiêu thụ của ñoạn mạch ñều như nhau. Biết cường ñộ dòng ñiện qua mạch khi C =
C
1

1

i 3 3cos 120

πt A
12
 
= +
 
 
. Khi C = C
3
thì hệ số công suất của ñoạn mạch có giá trị lớn nhất. Lúc này, cường
ñộ dòng ñiện qua mạch có biểu thức
A.

(
)
3
i 3 2cos 120
πt A.
=

B.

3
π
i 6cos 120
πt A.
6
 
= +
 
 


C.

3
π
i 6cos 120
πt A.
4
 
= +
 
 

D.

3
π
i 3 2cos 120
πt A.
4
 
= +
 
 

Câu 5:
Trên sợi dây AB có sóng dừng,
AB
=


, ñầu B cố ñịnh, ban ñầu A dao ñộng với phương trình u = Acos(ωt).
Khi ñó một ñiểm M trên dây và cách A một ñoạn x có phương trình dao ñộng là
ðỀ THI TỰ LUYỆN MÔN VẬT LÍ NĂM 2012
ðỀ THI TỰ LUYỆN SỐ 11
Giáo viên: ðặng Việt Hùng

Khóa h

c
L
uy

n gi

i ñ


thi ðH




môn
V

t l
í


ðề thi tự luyện số 1

1

Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt
Tổng ñài tư vấn: 1900 58-58-12
- Trang | 2
-


A.
x
π π
u 2Acos 2π cos ωt
λ 2 2
   
= + −
   
   
. B.
2
π π 2π. π
u 2Acos ( x) cos ωt
λ 2 λ 2
   
= − + − −
   
   


.
C.

x
π π
u 2Acos 2π cos ωt
λ 2 2
   
= − +
   
   
. D.
2
π π 2π. π
u 2Acos ( x) cos ωt
λ 2 λ 2
   
= − − − −
   
   


.
Câu 6:
Mạch dao ñộng gồm cuộn thuần cảm L và hai tụ ñiện C giống nhau mắc song song, khóa K mắc ở ñầu của
một trong hai tụ tạo thành mạch kín. Mạch ñang hoạt ñộng với dòng ñiện cực ñại trong mạch là I
0
thì tại thời ñiểm
năng lượng ñiện trường và năng lượng từ trường của mạch bằng nhau ta ñóng khóa K. Giá trị cực ñại của dòng ñiện
trong mạch sau ñó là
A.
0
3I

.
4
B.
0
I
.
4
C.
0
3I
.
2
D.
0
I
.
2

Câu 7:
Một ñoạn mạch AB gồm hai ñoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. ðoạn mạch AM gồm ñiện trở thuần
1
R 50 3
=
Ω mắc nối tiếp với tụ ñiện có ñiện dung
4
2.10
C F
π

=

, ñoạn mạch MB là một cuộn dây. ðặt ñiện áp
xoay chiều
u 200 2 cos(100
πt)V
=
vào hai ñầu ñoạn mạch AB. Khi ñó ñiện áp trên ñoạn mạch MB vuông pha với
ñiện áp trên ñoạn mạch AM và có giá trị hiệu dụng
MB
U 100 3
=
V. Công suất tiêu thụ trên ñoạn mạch AB là
A.
100 W.
B.
90 W.
C.
100 3
W
D.
180 W.
Câu 8:
Hạt
α
có ñộng năng 5,3 MeV bắn vào một hạt nhân
9
4
Be
ñứng yên, gây ra phản ứng
9
4

α Be n X
+ → +
.
Hạt n chuyển ñộng theo phương vuông góc với phương chuyển ñộng của hạt α. Cho biết phản ứng tỏa ra một năng
lượng 5,7 MeV. Tính ñộng năng của hạt nhân X. Coi khối lượng xấp xỉ bằng số khối.
A.
0,5 MeV.
B.
2,5 MeV.
C.
8,3 MeV.
D.
18,3 MeV.
Câu 9:
Chiếu lần lượt hai bức xạ ñiện từ có bước sóng
λ
1
;
λ
2
vào một tấm kim loại ñể có hiện tượng quang ñiện xảy
ra sau ñó lần lượt ño vận tốc ban ñầu cực ñại của các electron quang ñiện V
1
; V
2
. Khối lượng của các electron ñược
tính bằng biểu thức nào trong các công thức sau
A.
e
2 2

1 2 1 2
2hc 1 1
m .
V V
 
= +
 
− λ λ
 
B.
e
2 2
1 2 1 2
2hc 1 1
m .
V V
 
= −
 
− λ λ
 

C.
e
2 2
1 2 1 2
hc 1 1
m .
V V
 

= −
 
− λ λ
 
D.
e
2 2
1 2 1 2
1 1 1
m .
2hc(V V )
 
= −
 
− λ λ
 

Câu 10:
ðặt ñiện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U vào hai ñầu ñoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp (L là cuộn thuần
cảm), thay ñổi ñiện dung C của tụ ñiện ñến giá trị C
0
khi ñó dung kháng có giá trị là
0
C
Z
và ñiện áp hiệu dụng giữa
hai bản tụ ñiện ñạt giá trị cực ñại U
Cmax
= 2U. Cảm kháng của cuộn cảm là
A.

0
C
L
3Z
Z .
2
=

B.
0
L C
Z Z .
=

C.
0
L C
3
Z Z .
4
=

D.
0
L C
4
Z Z .
3
=


Câu 11:
ðặt ñiện áp xoay chiều u = U
0
cos(2πft) V (với U
0
không ñổi và f thay ñổi ñược) vào hai ñầu ñoạn mạch
gồm ñiện trở thuần R, cuổn cảm thuần có ñộ tự cảm L và tụ ñiện có ñiện dung C mắc nối tiếp, với
2
2L
>R
C
. Khi f =
f
1
= 16,9 Hz thì ñiện áp hiệu dụng giữa hai ñầu cuộn cảm ñạt giá trị cực ñại; khi f = f
2
= 14,4 Hz ñiện áp hiệu dụng
giữa hai bản tụ ñạt giá trị cực ñại; khi f = f
3
thì ñiện áp giữa hai ñầu ñiện trở ñạt giá trị cực ñại. Giá trị của f
3

A.
12,5 Hz.
B.
18,2 Hz.
C.
16,4 Hz.
D.
15,6 Hz.

Câu 12:
Giữa hai ñầu một ñoạn mạch gồm tụ ñiện có dung kháng Z
C
và ñiện trở thuần R mắc nối tiếp có một ñiện
áp u = U
0
cos(ωt) V luôn ổn ñịnh. Câu nào sau ñâu
sai
?
A.
Công suất tiêu thụ của ñoạn mạch không phụ thuộc Z
C
vì tụ không tiêu thụ ñiện năng.
B.
Cường ñộ dòng ñiện nhanh pha π/2 so với ñiện áp giữa hai bản tụ ñiện.
Khóa h

c
L
uy

n gi

i ñ


thi ðH





môn
V

t l
í


ðề thi tự luyện số 1
1

Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt
Tổng ñài tư vấn: 1900 58-58-12
- Trang | 3
-


C.
Tổng trở Z của ñoạn mạch ñược xác ñịnh bởi biểu thức
2 2 2
C
Z Z R .
= −

D.
ðiện áp u chậm pha hơn cường ñộ dòng ñiện qua tụ ñiện.
Câu 13:
Khi êlectron ở quỹ ñạo dừng thứ n thì năng lượng của nguyên tử hiñrô ñược tính theo công thức
n
2

13,6
E eV (n 1;2;3 )
n
= − =
. Khi êlectron trong nguyên tử hiñrô chuyển từ quỹ ñạo dừng n = 3 sang quỹ ñạo dừng
n = 2 thì nguyên tử hiñrô phát ra phôtôn ứng với bức xạ có bước sóng bằng
A.
0,4350 µm.
B.
0,4861 µm.
C.
0,6576 µm.
D.
0,4102 µm.
Câu 14:
Một máy phát ñiện xoay chiều một pha truyền ñi một công suất ñiện không ñổi. Khi ñiện áp hiệu dụng hai
ñầu ñường dây là U thì hiệu suất truyền tải là 75%. ðể hiệu suất truyền tải tăng thêm 21% thì ñiện áp hiệu dụng hai
ñầu ñường dây phải là
A.
1,28 U.
B.
2,5U.
C.
4,25U.
D.
6,25U.
Câu 15:
Nguồn sóng ở O ñược truyền theo phương Ox. Trên phương này có hai ñiểm P và Q cách nhau PQ = 15
cm. Biết tần số sóng là 10 Hz, tốc ñộ truyền sóng v = 40 cm/s, biên ñộ sóng không ñổi khi truyền sóng và
bằng

3
cm. Nếu tại thời ñiểm nào ñó P có li ñộ
3
2
cm thì li ñộ tại Q có ñộ lớn là
A.
0 cm.
B.
0,75 cm.
C.
3
cm.
D.
1,5 cm.
Câu 16:
Một lò xo khối lượng không ñáng kể, có ñộ dãn tỉ lệ với khối lượng của vật treo vào nó theo quy luật cứ 40
g thì dãn thêm 1 cm. Treo vật khối lượng 400 g vào lò xo, g = 10 m/s
2
. Kéo vật ñến vị trí lò xo dãn 13 cm rồi thả
nhẹ. Chọn chiều dương hướng lên. Hướng và ñộ lớn của lực ñàn hồi tác dụng lên vật khi vật có gia tốc

1 m/s
2

A.
4,4 N; cùng chiều dương.
B.
4,4 N; ngược chiều dương.
C.
3,6 N, cùng chiều dương.

D.
3,6 N; ngược chiều dương.
Câu 17:
Con lắc lò xo có ñộ cứng k dao ñộng ñiều hoà với biên ñộ A. Con lắc ñơn gồm dây treo có chiều dài

, vật
nặng có khối lượng m dao ñộng ñiều hoà với biên ñộ góc α
0
ở nơi có gia tốc trọng trường g. Năng lượng dao ñộng
của hai con lắc bằng nhau. Tỉ số k/m bằng:
A.
0
2
g
.
A
α

B.
2
2
0
A
.
g
α

C.
2
0

2
2g
.
A
α

D.
2
0
2
g
.
A
α


Câu 18:
Một chất ñiểm dao ñộng ñiều hòa theo phương trình
π
x 10cos
πt cm
3
 
= +
 
 
. Kể từ lúc t = 0, lần thứ 21 chất
ñiểm có tốc ñộ 5π cm/s ở thời ñiểm

A.

10,5 s.
B.
42 s.
C.
21 s.
D.
36 s.
Câu 19:
Một ñoạn mạch AB gồm hai ñoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. ðoạn mạch AM gồm biến trở R mắc nối
tiếp với cuộn cảm thuần có ñộ tự cảm L, ñoạn mạch MB là tụ ñiện có ñiện dung C. ðặt ñiện áp xoay chiều u =
(
)
u U 2 cos 2
πft
=
(U không ñổi, tần số f thay ñổi ñược) vào hai ñầu ñoạn mạch AB. Khi tần số là f
1
thì ñiện áp
hiệu dụng trên R ñạt cực ñại. Khi tần số là f
2
thì ñiện áp hiệu dụng giữa hai ñiểm AM không thay ñổi khi ñiều chỉnh
R. Hệ thức liên hệ giữa f
1
và f
2

A.
2 1
3
f f .

2
=

B.
2 1
4
f f .
3
=

C.
2 1
3
f f .
4
=

D.
1
2
f
f .
2
=

Câu 20:
Hai ñiểm M và N nằm ở cùng một phía của nguồn âm, trên cùng một phương truyền âm cách nhau một
khoảng bằng a, có mức cường ñộ âm lần lượt là L
M
= 30 dB và L

N
= 10 dB. Biết nguồn âm là ñẳng hướng. Nếu
nguồn âm ñó ñặt tại ñiểm M thì mức cường ñộ âm tại N là
A.
12,9 dB.
B.
12,09 dB.
C.
11 dB.
D.
11,9 dB.
Giáo viên : ðặng Việt Hùng

Nguồn: Hocmai.vn

×