Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Đề thi thử đại học môn vật lí năm 2011 Khóa thầy Đặng Việt Hùng lần 18

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (211.33 KB, 4 trang )

Khóa h

c
Luy

n ñ


thi ðH
-
Cð môn V

t lí



Th

y
ð

ng

Vi

t Hùng

Bài giảng luyện ñề số 18

Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt
Tổng ñài tư vấn: 1900 58-58-12


- Trang | 1
-




Câu 1:
Giao thoa sóng trên mặt nước với tần số ở hai nguồn A, B là 20 Hz, hai nguồn dao ñộng cùng pha và cách
nhau 8 cm, vận tốc sóng trên mặt nước là 30 cm/s. Xét hình vuông trên mặt nước ABCD, có bao nhiêu ñiểm dao
ñộng cực ñại trên CD?
A. 3. B. 4. C. 6. D. 5.

Câu 2: Electron của nguyên tử H có mức năng lượng cơ bản là –13,6 eV. Mức năng lượng cao hơn và gần nhất có
giá trị là –3,4 eV. Năng lượng của nguyên tử H ở mức thứ n là
n
2
13,6
E (eV),
n
= −
( với n = 1, 2, 3,…).
ðiều gì sẽ xảy ra khi chiếu tới nguyên tử chùm phôtôn có năng lượng 5,1 eV?
A.
Electron hấp thụ 1 phôtôn, chuyển lên mức năng lượng –8,5 eV rồi nhanh chóng trở về mức cơ bản và bức xạ
phôtôn có năng lượng 5,1 eV.
B.
Electron hấp thụ 1 phôtôn, chuyển lên mức năng lượng –8,5 eV rồi nhanh chóng hấp thụ thêm 1 phôtôn nữa ñể
chuyển lên mức –3,4 eV.
C.
Electron hấp thụ một lúc 2 phôtôn ñể chuyển lên mức năng lượng –3,4 eV.

D.
Electron không hấp thụ phôtôn.
Câu 3:
Con lắc lò xo dao ñộng ñiều hòa với chu kỳ T. Chọn gốc thời gian là lúc vật qua vị trí cân bằng. Trong nửa
chu kì ñầu tiên, khoảng thời gian mà thế năng lớn hơn ñộng năng là
A.
T/8.
B.
T/3.
C.
T/6.
D.
T/4.
Câu 4:
Phát biểu nào dưới ñây
không
ñúng?

A.
Dao ñộng tắt dần là dao ñộng có biên ñộ giảm dần theo thời gian.
B.
Dao ñộng cưỡng bức có tần số bằng tần số của ngoại lực.
C.
Dao ñộng duy trì có tần số phụ thuộc vào năng lượng cung cấp cho hệ dao ñộng.
D.
Cộng hưởng có biên ñộ phụ thuộc vào lực cản của môi trường.
Câu 5:
Trong hiện tượng quang ñiện, vận tốc ban ñầu của các electron quang ñiện bị bứt ra khỏi bề mặt kim loại
A.
có giá trị từ 0 ñến một giá trị cực ñại xác ñịnh.

B.
có hướng luôn vuông góc với bề mặt kim loại.
C.
có giá trị không phụ thuộc vào bước sóng của ánh sáng chiếu vào kim loại ñó.
D.
có giá trị phụ thuộc vào cường ñộ của ánh sáng chiếu vào kim loại ñó.
Câu 6:
Một con lắc lò xo dao ñộng ñiều hòa trên quỹ ñạo có ñộ dài 8 cm, khi qua vị trí cân bằng hai lần liên tiếp hết
0,5 (s). Xác ñịnh năng lượng dao ñộng của con lắc, biết vật nặng có khối lượng 400 (g). Lấy π
2
= 10.
A.
25,6 mJ.
B.
128 J.
C.
256 J.
D.
12,8 mJ.
Câu 7:
Trong các sắp xếp sau về các sóng ñiện từ sắp xếp nào thỏa mãn ñúng với chiều
tăng
dần của tần số?
A.
Tia X
→
Tia tử ngoại
→
Ánh sáng khả kiến
→

Tia hồng ngoại.
B.
Tia hồng ngoại
→
Ánh sáng khả kiến
→
Tia tử ngoại
→
Tia X.
C.
Tia hồng ngoại
→
Tia tử ngoại
→
Ánh sáng khả kiến
→
Tia X.
D.
Tia X
→
Ánh sáng khả kiến
→
Tia tử ngoại
→
Tia hồng ngoại.
Câu 8:
Một proton (m
p
) có vận tốc v bắn vào hạt nhân
7

3
Li
ñứng yên tạo ra hai hạt nhân giống nhau (m
x
) với vận
tốc có ñộ lớn v
x
và cùng hợp với phương tới của proton một góc 60
0
. Giá trị của v
x

BÀI GIẢNG LUYỆN ðỀ SỐ 18
(TÀI LIỆU BÀI GIẢNG)
Giáo viên: ðẶNG VIỆT HÙNG

Khóa h

c
Luy

n ñ


thi ðH
-
Cð môn V

t lí




Th

y
ð

ng

Vi

t Hùng

Bài giảng luyện ñề số 18

Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt
Tổng ñài tư vấn: 1900 58-58-12
- Trang | 2
-


A.
x
x
p
m v 3
v
m
=
B.

p
x
x
m v 3
v
m
= C.
x
x
p
m v
v
m
=
D.
p
x
x
m v
v
m
=

Câu 9:
ðiều nào sau ñây là
sai
khi nói về năng lượng trong dao ñộng ñiều hòa của con lắc lò xo?
A.
Cơ năng của con lắc tỷ lệ với bình phương của biên ñộ dao ñộng.
B.

Cơ năng là một hàm số sin theo thời gian với tần số bằng tần số dao ñộng của con lắc.
C.
Có sự chuyển hóa qua lại giữa ñộng năng và thế năng.
D.
Cơ năng ñược bảo toàn.
Câu 10:
Dùng hạt prôtôn có ñộng năng K
p
= 5,58 MeV bắn vào hạt nhân
23
11
Na
ñứng yên, ta thu ñược hạt α và hạt X
có ñộng năng tương ứng là K
α
= 6,6 MeV; K
X
= 2,64 MeV. Coi rằng phản ứng không kèm theo bức xạ gamma, lấy
khối lượng hạt nhân tính theo u xấp xỉ bằng số khối của nó. Góc giữa vectơ vận tốc của hạt α và hạt X là:
A.
170
0
.
B.
150
0
.
C.
70
0

.
D.
30
0
.
Câu 11:
Chọn câu
ñúng
trong các phát biểu sau ñây?
A.
Ánh sáng phát quang có bước sóng chỉ phụ thuộc vào vật phát quang.
B.
Ánh sáng phát quang có bước sóng nhỏ hơn bước sóng của ánh sáng kích thích.
C.
Ánh sáng kích thích có bước sóng nào thì ánh sáng phát quang có bước sóng ấy.
D.
Ánh sáng phát quang có bước sóng dài hơn bước sóng của ánh sáng kích thích.
Câu 12:
Một lò xo có ñộ cứng k = 200 N/m ñặt nằm ngang một ñầu cố ñịnh, một ñầu gắn một vật khối lượng m =
200 (g). Ban ñầu người ta kéo vật lệch khỏi vị trí cân bằng 5 cm rồi thả nhẹ thì vật dao ñộng trên mặt phẳng nằm
ngang có hệ số ma sát là µ = 0,05. Lấy g = 10 m/s
2
. Quãng ñường vật ñi ñược ñến khi vật dừng lại là
A.
5 m.
B.
25 m.
C.
1,25 m.
D.

2,5 m.
Câu 13:
Một vật ñồng thời tham gia hai dao ñộng ñiều hòa cùng phương cùng tần số. Biết biện ñộ dao ñộng tổng
hợp và hai dao ñộng thành phần có giá trị lần lượt là
1 2
A 5 cm,A 5 3 cm,A 10 cm.
= = =
ðộ lệch pha của hai dao
ñộng thành phần là
A.

π
φ .
2
∆ =

B.

2
π
φ .
3
∆ =
C.

5
π
φ .
6
∆ =

D.

π
φ .
6
∆ =

Câu 14:
Một chùm ánh sáng ñơn sắc tác dụng lên bề mặt một kim loại và làm bứt các êlectrôn ra khỏi kim loại này.
Nếu tăng cường ñộ chùm sáng ñó lên ba lần thì
A.
ñộng năng ban ñầu cực ñại của êlectrôn quang ñiện tăng ba lần.
B.
ñộng năng ban ñầu cực ñại của êlectrôn quang ñiện tăng chín lần.
C.
công thoát của êlectrôn giảm ba lần.
D.
số lượng êlectrôn thoát ra khỏi bề mặt kim loại ñó trong mỗi giây tăng ba lần.
Câu 15:
Một con lắc lò xo dao ñộng ñiều hòa theo phương thẳng ñứng. Thời gian vật ñi từ vị trí thấp nhất ñến vị trí
cao nhất cách nhau 20 cm là 0,75 (s). Gốc thời gian ñược chọn là lúc vật ñang chuyển ñộng chậm dần theo chiều
dương với vận tốc là
0,2π
m/s
3
. Phương trình dao ñộng của vật là
A.

4πt π
x 10cos cm.

3 6
 
= −
 
 

B.

4πt π
x 10cos cm.
3 3
 
= −
 
 

C.

3πt π
x 10cos cm.
4 3
 
= +
 
 

D.

3πt π
x 10cos cm.

4 6
 
= −
 
 

Câu 16:
Một ống tia X có bước sóng ngắn nhất là 50 nm. ðể tăng khả năng ñâm xuyên của tia X ta tăng ñiện áp
giữa anot và catot thêm 25%. Bước sóng ngắn nhất của tia X do ống phát ra ki ñó là
A.
12,5 nm.
B.
40 nm.
C.
60 nm.
D.
125 nm.
Khóa h

c
Luy

n ñ


thi ðH
-
Cð môn V

t lí




Th

y
ð

ng

Vi

t Hùng

Bài giảng luyện ñề số 18

Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt
Tổng ñài tư vấn: 1900 58-58-12
- Trang | 3
-


Câu 17:
Một hệ cơ học có tần số dao ñộng riêng là 10 Hz, ban ñầu dao ñộng cưỡng bức dưới tác dụng của ngoại lực
biến thiên ñiều hoà F
1
= F
o
cos(20πt + φ) với. Nếu ta thay lực cưỡng bức F
1

bằng lực cưỡng bức
2 o
φ
F F cos 40πt
2
 
= +
 
 
thì biên ñộ dao ñộng của hệ sẽ
A.
không ñổi vì biên ñộ của lực không ñổi.
B.
tăng vì tần số biến thiên của lực tăng.
C.
giảm vì mất cộng hưởng.
D.
giảm vì pha ban ñầu của lực giảm.
Câu 18:
Tại hai ñiểm A,B trên mặt chất lỏng phẳng rộng có hai sóng cùng phương trình. Khi sóng ổn ñịnh M là
ñiểm cách A và B lần lượt 14 cm và 17,5 cm là ñiểm không dao ñộng mà từ M về trung trực AB có 2 gợn lồi
Hypebol. Bước sóng có giá trị là
A.
λ = 1,4 cm.
B.
λ = 1 cm.
C.
λ = 1,75 cm.
D.
λ = 2,8 cm.

Câu 19:
Một vật dao ñộng ñiều hòa với phương trình x = Acos(ωt + π/3) cm. Tính từ khi vật bắt ñầu dao ñộng, sau
khoảng thời gian
7T
t
12
∆ =
thì vật ñi ñược quãng ñường S = 10 cm. Biên ñộ dao ñộng của vật là
A.
A = 3 cm.
B.
A = 4 cm.
C.
A = 5 cm.
D.
A = 2 cm.
Câu 20:
Trong dao ñộng ñiều hoà, phát biểu nào sau ñây là
không
ñúng?
A.
Cứ sau một khoảng thời gian một chu kỳ thì vật lại trở về vị trí ban ñầu.
B.
Cứ sau một khoảng thời gian một chu kỳ thì vận tốc của vật lại trở về giá trị ban ñầu.
C.
Cứ sau một khoảng thời gian một chu kỳ thì ñộng năng của vật lại trở về giá trị ban ñầu.
D.
Cứ sau một khoảng thời gian một chu kỳ thì biên ñộ vật lại trở về giá trị ban ñầu.
Câu 21:
Thực hiện sóng dừng trên dây AB có chiều dài


với ñầu B cố ñịnh, ñầu A dao ñộng theo phương trình
u = acos(2πft). Gọi M là ñiểm cách B một ñoạn d, bước sóng là
λ
, k là các số nguyên. Khẳng ñịnh nào sau ñây là
sai
?
A.
Vị trí các nút sóng ñược xác ñịnh bởi công thức
k
λ
d .
2
=

B.
Vị trí các bụng sóng ñược xác ñịnh bởi công thức
(
)
2k 1
λ
d .
2
+
=

C.
Khoảng cách giữa hai bụng sóng liên tiếp là d = λ/2.
D.
Khoảng cách giữa một nút sóng và một bụng sóng liên tiếp là d = λ/4.

Câu 22:
Một con lắc ñơn, quả cầu mang ñiện dương ñược ñặt vào ñiện trường ñều. Trong trường hợp nào sau ñây
chu kì dao ñộng nhỏ của con lắc ñơn lớn hơn chu kì dao ñộng nhỏ của nó khi không có ñiện trường?
A.
ðiện trường có phương thẳng ñứng, chiều hướng xuống.
B.
ðiện trường có phương thẳng ñứng, chiều hướng lên.
C.
ðiện trường có phương ngang, chiều từ trái sang phải.
D.
ðiện trường có phương ngang, chiều từ phải sang trái.
Câu 23:
Cho hai loa là nguồn phát sóng âm S
1
, S
2
phát âm cùng phương trình
(
)
1 2
S S
u u acos
ωt
= = . Vận tốc sóng
âm trong không khí là 330 m/s. Một người ñứng ở vị trí M cách S
1
một khoảng 3 m, cách S
2
một khoảng 3,375 m.
Vậy tần số âm bé nhất, ñể ở M người ñó không nghe ñược âm từ hai loa là bao nhiêu?

A.
420 Hz.
B.
440 Hz.
C.
460 Hz.
D.
480 Hz.
Câu 24:
ðoạn mạch xoay chiều gồm một cuộn dây mắc nối tiếp với một tụ ñiện. ðiện áp hiệu dụng giữa hai ñầu
cuộn dây, giữa hai bản tụ, hai ñầu ñoạn mạch lần lượt là U
L
, U
C
, U. Biết
L C C
U 2U ;U U
= =
. Nhận xét nào sau
ñây là ñúng với ñoạn mạch này?
A.
Cuộn dây có ñiện trở thuần không ñáng kể và dòng ñiện trong mạch cùng pha với ñiện áp giữa hai ñầu ñoạn
mạch.
B.
Do U
L
> U
C
nên Z
L

> Z
C
và trong mạch không thể thực hiện ñược cộng hưởng.
Khóa h

c
Luy

n ñ


thi ðH
-
Cð môn V

t lí



Th

y
ð

ng

Vi

t Hùng


Bài giảng luyện ñề số 18

Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt
Tổng ñài tư vấn: 1900 58-58-12
- Trang | 4
-


C.
Cuộn dây có ñiện trở thuần ñáng kể và dòng ñiện trong mạch cùng pha với ñiện áp giữa hai ñầu ñoạn mạch.
D.
Cuộn dây có ñiện trở thuần ñáng kể và dòng ñiện trong mạch vuông pha với ñiện áp giữa hai ñầu ñoạn mạch.
Câu 25:
Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là a =2 mm, khoảng cách từ mặt
phẳng chứa hai khe ñến màn là D = 1200 mm. Ánh sáng chiếu vào hai khe là ánh sáng trắng có bước sóng λ với 0,4
µm ≤ λ ≤ 0,75 µm. Tại ñiểm M trên màn cách vân sáng trung tâm một khoảng x
M
= 1,95 mm số bức xạ cho vân sáng

A.
4 bức xạ.
B.
3 bức xạ.
C.
8 bức xạ.
D.
2 bức xạ.
Câu 26:
Phát biểu nào dưới ñây
không

ñúng?
A.
Những vật bị nung nóng ñến nhiệt ñộ trên 3000
0
C phát ra tia tử ngoại rất mạnh.
B.
Tia tử ngoại có tác dụng ñâm xuyên mạnh qua thủy tinh.
C.
Tia tử ngoại là bức xạ ñiện từ có bước sóng dài hơn bước sóng của tia Rơnghen.
D.
Tia tử ngoại có tác dụng nhiệt.
Câu 27:
Mạch ñiện xoay chiều gồm ñiện trở thuần R mắc nối tiếp với cuộn dây. ðặt và hai ñầu mạch một ñiện áp
xoay chiều
u U 2cos(100
πt)
=
V. ðiện áp hai ñầu cuộn dây là U
d
= 30 V. Dòng ñiện lệch pha π/6 so với u và lệch
pha π/3 so với u
d
. ðiện áp hiệu dụng ở hai ñầu mạch U có giá trị
A.

30 3
V
B.
6 V
C.

45 V
D.

30 3
V
Giáo viên : ðặng Việt Hùng
Nguồn :
Hocmai.vn

×