Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

Bài tập điện xoay chiều hay và khó

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (216.59 KB, 2 trang )

ĐIỆN XOAY CHIỀU

Biên so

n: Th.s Phan Anh Nguyên T: 0989853315

LUYỆN THI ẠI HỌC PC Chuyên !ề
CHUYÊN NGHIỆP – HIỆN ẠI BI N THIÊN & SO SÁNH
PC 1 [ĐH 2011]. Lần lượt ñặt các ñiện áp xoay chiều
(
)
11
uU2cos100t
=π+ϕ
;
(
)
22
uU2cos120t
=π+ϕ
;
(
)
33
uU2cos110t
=π+ϕ
vào hai ñầu ñoạn mạch gồm ñiện trở thuần R, cuộn cảm thuần có ñộ tự cảm L và
tụ ñiện có ñiện dung C mắc nối tiếp thì cường ñộ dòng ñiện trong ñoạn mạch có biểu thức tương ứng là:
1
iI2cos100t


;
2
2
iI2cos120t+
3
π




;
3
2
iI'2cos110t
3
π

=π−


. So sánh I và I’, ta có:
A. I = I’. B. I = I’
2
. C. I < I’. D. I > I’.
PC 2. Lần lượt ñặt các ñiện áp xoay chiều
(
)
11
uU2cos50t
=π+ϕ

;
(
)
22
uU2cos60t
=π+ϕ
;
(
)
33
uU2cos100t
=π+ϕ
vào hai ñầu ñoạn mạch gồm ñiện trở thuần R, cuộn cảm thuần có ñộ tự cảm L và
tụ ñiện có ñiện dung C mắc nối tiếp thì công suất tiêu thụ trên R có giá trị lần lượt là P
1
, P
2
,
1
P
2
. So sánh P
1

và P
2
, ta có:
A. P
1
= P

2
. B. P
1
> P
2
. C. P
1
< P
2
. D. B hoặc C
PC 3. Cho ñoạn mạch xoay chiều R, L, C nối tiếp có R biến thiên. Cuộn dây thuần cảm có cả
m kháng
Z
L
= 60 Ω, tụ ñiện có dung kháng Z
C
= 100 Ω. Đặt vào hai ñầu ñoạn mạch hiệu ñiện thế hiệu dụng U không
ñổi. Hỏi khi ñiều chỉnh R tăng từ 60 Ω ñến 100 Ω thì công suất tiêu thụ trên ñoạn mạch thay ñổi như thế
nào?
A. Tăng lên B. Giảm xuống
C. Tăng lên rồi giảm xuống D. Giảm xuống rồi tăng lên
PC 4. Cho ñoạn mạch xoay chiều R, L, C nối tiếp có R biến thiên. Cuộn dây thuần cảm có cả
m kháng
Z
L
= 40 Ω, tụ ñiện có dung kháng Z
C
= 100 Ω. Đặt vào hai ñầu ñoạn mạch hiệu ñiện thế hiệu dụng U không
ñổi. Hỏi khi ñiều chỉnh R tăng từ 40 Ω ñến 100 Ω thì công suất tiêu thụ trên ñoạn mạch thay ñổi như thế
nào?

A. Tăng lên B. Giảm xuống
C. Tăng lên rồi giảm xuống D. Giảm xuống rồi tăng lên
PC 5. Đặt vào hai ñầu ñoạn mạch gồm ñiện trở R, cuộn dây và tụ C mắc nối tiếp tần số f = 50Hz và hiệu ñiện
thế hiệu dụng U không ñổi. Cuộn dây không thuần cảm có ñộ tự cảm L thay ñổi ñược. Biết tụ ñiện có dung
kháng Z
C
= 50 Ω, ñiện trở R = 120 Ω. Hỏi khi ñiều chỉnh L tăng từ
1
5
π
H ñến
6
5
π
H thì ñộ lệch pha giữa ñiện
áp hai ñầu ñoạn mạch và cường ñộ dòng ñiện chạy qua r thay ñổi thế nào?
A. Tăng lên B. Giảm xuống
C. Tăng lên rồi giảm xuống D. Giảm xuống rồi tăng lên
PC 6. Đặt vào hai ñầu ñoạn mạch R, cuộn dây, C mắc nối tiếp hiệu ñiện thế hiệu dụng U không ñổi. Cuộn
dây không thuần cảm. Tụ ñiện có ñiện dung C thay ñổi ñược. Điều chỉnh C chạy từ C
1
ñến C
2
thì thấy công
suất toàn mạch không bị tăng lên. So sánh C
1
và C
2

A. C

1
< C
2
B. C
1
> C
2
C. Không tồn tại C
1
và C
2
D. A hoặc B
PC 7. Đặt vào hai ñầu ñoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp hiệu ñiện thế hiệu dụng U không ñổi và có tần số góc
ω thay ñổi ñược. Cuộn dây thuần cảm. Khi ω = 40π (rad/s) thì hiệu ñiện thế hiệu dụng trên tụ ñạt cực ñại; khi
ω = 60π thì hiệu ñiện thế hiệu dụng trên R ñạt cực ñại. Hỏi khi ω = 90π thì ñiều gì xảy ra:
A. Hiệu ñiện thế hiệu dụng trên L ñạt cực ñại B. Hiệu ñiện thế hiệu dụng trên (L,R) ñạt cực ñại
C. Hiệu ñiện thế hiệu dụng trên (C,R) ñạt cực ñại D. Mạch có hiện tượng cộng hưởng
ĐIỆN XOAY CHIỀU

Biên so

n: Th.s Phan Anh Nguyên T: 0989853315

PC 8. Một ñoạn mạch xoay chiều gồm biến trở R, cuộn dây không thuần cảm có cảm kháng Z
L
= 50 Ω và
ñiện trở r = 40 Ω, tụ ñiện có dung kháng Z
C
= 80 Ω mắc nối tiếp. Điều chỉnh R ñể công suất tiêu thụ trên
ñoạn mạch ñạt giá trị lớn nhất. Tính giá trị R

A. –10 Ω B. 0 Ω C. 10 Ω D. Vô nghiệm
PC 9. Cho mạch ñiện xoay chiều như hình vẽ. Đặt vào hai ñầu mạch AB một hiệu ñiện thế U ổn ñịnh. Biết
R là biến trở. Tính giá trị
của R ñể công suất trên
ñoạn MB là cực ñại
A. R =
n
i
i=1
R

B. R =
n-1
i
i=1
R

C. R =
n-1
i
i=1
R

– R
n
D. R =
n-1
i
i=1
R


– 2R
n

PC 10. Cho mạch ñiện xoay chiều như hình vẽ. Đặt vào
hai ñầu mạch AB một hiệu ñiện thế U ổn ñịnh. Biết
R
1
= 20 Ω, R
1
= 30 Ω, R
1
= 40 Ω và R là biến trở. Tính
giá trị của R ñể công suất trên ñoạn MB là cực ñại
A. R = 10 Ω B. R = 50 Ω C. R = 90 Ω D. R = 0
PC 11. Cho mạch ñiện xoay chiều như hình vẽ. Đặt vào hai
ñầu mạch AB một hiệu ñiện thế U ổn ñịnh. Biết cảm kháng của
cuộn dây và dung kháng của tụ ñiện bằng nhau Z
L
= Z
C
= 80 Ω.
R là ñiện trở có thể thay ñổi ñược. Điều chỉnh R ñến một giá trị
nào ñó ta thấy khi khóa K mở thì công suất trên ñoạn AM là
cực ñại; khi khóa K ñóng thì công suất trên toàn mạch là cực
ñại. Tính r.
A. r = 10 Ω B. r = 20 Ω C. r = 30 Ω D. r = 40 Ω
PC 12. Cho mạch ñiện xoay chiều như hình vẽ có R là biến trở.
Cuộn dây không thuần cảm có r = 20 Ω. Điện áp hai ñầu ñoạn mạch:
u = 240cos

ωt(V)
. Điều chỉnh R sao cho Điện áp u
AM
và u
NB
vuông
pha với nhau và có cùng một giá trị hiệu dụng là
605
V
. Tính R?
A. R = 10 Ω B. R = 20 Ω C. R = 30 Ω D. R = 40 Ω
PC 13. Cho mạch ñiện xoay chiều RLC có cuộn thuần cảm L có giá trị thay ñổi ñược . Điều chỉnh giá trị của
L thì nhận thấy khi L = L
1
thì ñiện áp giữa hai ñầu cuộn cảm ñạt cực ñại, khi L = L
2
thì công suất tiêu thụ
trên ñoạn mạch cực ñại. Tìm kết luận ñúng:
A. L
1
= L
2
B. L
1
< L
2

C. L
1
> L

2
D. Chưa thể kết luận ñựợc
PC 14. Cho mạch ñiện như hình vẽ. Biết hiệu ñiện thế u
AB
= 50

2
cos100πt V.
Các hiệu ñiện thế hiệu dụng U
AE
= 50 V, U
EB
= 60V.

Cho C = 10,6 µF. Thay
ñổi L ñể U
AE
ñạt giá trị cực ñại, tính U
AE
ñó.
A. U
AE
= 70,71 V B. U
AE
= 90,14 V C. U
AE
= 100 V D. U
AE
= 89,44 V
PC 15. Cho ñoạn mạch ñiện xoay chiều ANB, trong ñó ñoạn AN chứa R cố ñịnh và C thay ñổi, ñoạn NB

chứa L = 1,5/π H. Biết f = 50 Hz, người ta thay ñổi C sao cho U
AN
cực ñại bằng 2U
AB
. Tìm R.
A. R = 100

B. R = 80

C. R = 60

D. R = 40


PC 16. Đặt vào hai ñầu mạch ñiện xoay chiều R, L, C nối tiếp một hiệu ñiện thế u = U
0
cos(100πt + π) V.
Biết cuộn dây thuần cảm, tụ ñiện có ñiện dung C thay ñổi ñược trong khoảng từ 0 (F) ñến
6
10
L

(F). Điều
chỉnh giá trị của C sao cho hiệu ñiện thế trên tụ ñạt cực ñại. Hỏi ñộ lệch pha giữa hiệu ñiện thế toàn mạch và
hiệu ñiện thế trên hai ñầu tụ ñiện có thể là bao nhiêu?
A. 15
o
B. 30
o
C. 45

o
D. 60
o

A
R
1
R
2
R
3
R
n-1
R
n
R
BM
A
R
1
R
2
R
3
R
BM
C
C
K
R

L, r
A M B
A
C
R
N BM
L,r
A
C
B
L,R
E

×