Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

bai tap dien xoay chieu (hay)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (150.22 KB, 7 trang )

BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG III.
Câu 1. Điều nào sau đây là đúng khi nói về đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có điện trở thuần?
A /Hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch chỉ có điện trở thuiần biến thiên điều hòa cùng cùng pha với dòng điện
B / Pha của dòng điện qua đoạn mạch chỉ có điện trở luôn có giá trïi bằng không .
C / Biều thức đònh luật ôm của đoạn mạch chỉ có điện trở là U =
R
I
.
D / Nếu biểu thức cường độ dòng điện qua điện trở có giá trò là i = I
O
cos
ω
t thì biểu thức hiệu điện thế giữa hai đầu
đoạn mạch là u = U
O
Cos(
ϕω
+
t
).
Câu 2. Một dòng điện xoay chiều có tần số 60 Hz . Trong mỗi giây dòng điện đổi chiều
A / 60 lần B/ 30 lần C/ 240 lần D/ 120 lần.
Câu 3. Đặt vào hai đầu đoạn mạch chỉ chứa tụ điện một hiệu điện thế xoay chiều u = U
O
Cos
ω
t thì biểu thức cường độ
dòng điện qua mạch là
A / i =
)
2


(
π
ωω
+
tSinCU
O
B/ i =
)
2
(
π
ωω

tSinCU
O

C/ i =
)
2
(
π
ω
ω
+
tSin
C
U
O
D/ i =
)

2
(
π
ω
ω

tSin
C
U
O
.
Câu 4. Trong mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện thì dung kháng có tác dụng
A / làm cho hiệu điện thế giữa hai bản tụ luôn sớm pha hơn dòng điện 1 góc
2
π
.
B/ làm cho hiệu điện thế cùng pha với dòng điện.
C / làm cho hiệu điện thế giữa hai bản tụ luôn trễpha hơn dòng điện 1 góc
2
π
.
D/ làm thay đổi góc lệch pha giữa hiệu điện thế và dòng điện .
Câu 5. Đặt vào hai đầu đoạn mạch chỉ có cuộn dây thuần cảm kháng một hiệu điện thế xoay chiều u = U
O
Cos
ω
t thì
biểu thức cường độ dòng điện qua mạch là
A / i=
)

2
(
π
ωω
+
tSinLU
O
B/ i=
)
2
(
π
ωω

tSinLU
O

C / i=
)
2
(
π
ω
ω
+
tSin
L
U
O
D/ i=

)
2
(
π
ω
ω

tSin
L
U
O
Câu 6 . Mạch điện gồm điện trở thuần mắc nối tiếp với tụ điện có đioện dung C . Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu
điện thế xoay chiều u = U
O
Cos
ω
t. Cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch được xác đònh bằng biểu thức nào sau đây
A / I =
222
CR
U
ω
+
B/ I =
)2(
222
CR
U
O
ω



C/ I =
22
2
1
2
C
R
U
O
ω
+
D/ I =
222
2 CR
U
O
ω
+

.Câu7. Mạch điện gồm điện trở thuần mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C . Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu
điện thế xoay chiều u = U
O
Cos
ω
t. Góc lệch pha giữa hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch và dòng điện được xác đònh
bởi biểu thức
A / tan
CR

ω
ϕ
1

=
B/ tan
R
C
ω
ϕ

=
C/ Cos
CR
ωϕ
=
D/ Cos
C
R
ω
ϕ
=
.
Câu 8 . Mạch điện xoay chiều gồm RLC mắc nối tiếp . Cường độ dòng điện qua mạch i= I
O
Sin
ω
t và hiệu điện thế giữa
hai đầu đoạn mạch là u = U
O

Cos(
ϕω
+
t
).Tổng trở của đoạn mạch là
A / Z =
22
)
1
(
C
LR
ω
ω
−+
B/ Z = R +
C
L
ω
ω
1
+

C/ Z =
22
)
1
(
C
LR

ω
ω
++
D/ Z =
22
)
1
( L
C
R
ω
ω
−+
Câu 9. Như câu 10 . Góc lệch pha giữa hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch và cường độ dòng điện là
A / tan
R
L
C
ω
ω
ϕ

=
1
B/ tan
R
C
L
ω
ω

ϕ

=
1
C/ tan
R
C
L
ω
ω
ϕ
1

=
D /tan
R
L
C
ω
ω
ϕ
+
=
1
.
Câu 10. Đề bài như câu 10. Hiện tượng cộng hưởng xảy ra khi :
A/ RC = L B/
1
1
2

=
ω
LC
C/ LC
ω
= R
2
D/ LC
2
ω
= R.
Câu 11. Trong đoạn mạch RLC nếu tăng f hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch thì
A / chỉ có điện trở tăng . B/ chỉ có dung kháng tăng
C/ chỉ có cảm kháng giảm D/ dung kháng giảm và cảm kháng tăng .
Câu 12. Biểu thức cường độ dòng điện qua tụ điện C = 318
F
µ
là i= 5Cos ( 100
)
2
π
π
+
t
. Biểu thức hiệu điện thế giữa
hai bản tụ
A / u
c
= 50
2

sin 100
π
t (V) B/ u
c
= 50
2
sin (100
π
t +
6
π
) (V)
C/ u
c
= 50sin (100
π
t -
2
π
) (V) C/ u
c
= 50sin (100
π
t -
6
π
) (V).
Câu 13.Một cuộn dây dẫn có điện trở không đáng kể , được cuộn lại và nối vào mạng điện xoay chiều 127 V – 50 Hz .
Dòng điện cực đậi qua nó bằng 10 A . Độ tự cảm của cuộn dây là:
A / 0,04 Hz B/ 0,08 Hz C/ 0,057 Hz D/ 0,114 Hz.

Câu 14. Giữa hai bản tụ điện có hiệu điện thế xoay chiều 220V , 60 Hz . Cường độ dòng điện qua tụ điện có cường độ
0,5 A . Để cường độ dòng điện qua tụ bằng 8 A thì tần số của dòng điện là :
A / 15 Hz B/ 240 Hz C/ 480 Hz D/ 960 Hz.
Câu 15. Một cuộn dây có điện trở thuần 40

. Độ lệch pha hiệu điện thế hai đầu cuộn dây và dòng điện qua cuộn dâ
ylà 45
0
. Cảm kháng và tổng trở của cuộn dây lần lược là :
A / 40

; 56,6

B/ 40

; 28,3

C/ 20

;28,3

D/ 20

; 56,6

Sử dụng các dữ kiện sau để trả lời câu 16;17; 18;
Cho mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp như hình vẽ:
R = 100

, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L =

π
2
H và tụ có điện dung C =
π
4
10

F . Đặt vào hai đầu đoạn mạch
một hiệu điện thế xoay chiều tần số 50 Hz
Câu 16.Tổng trở của đoạn mạch là: A/ 400

B/ 200

C/ 316,2

D/ 141,4

.
Câu 17. Biểu thức hiệu điện thế tức thời giữa hai điểm A và N là u
AN
= 200Cos 100
π
t (V) . Cường độ hiệu dụng của
dòng điện qua mạch là : A/ 1 A B/ 0,63 A C/ 0,89 A D/ 0,7 A
Câu 18. Biểu thức hiệu điện thế tức thời giữa hai điểm A và N là u
AN
= 200Cos 100
π
t (V) .Công suất tiêu thụ của dòng
điện trong mạch là : A/ 100 W B/ 40 W C/ 50 W D/ 79 W.

Câu 19. Đặt hiệu điện thế u = 120
2
Cos
π
100
t (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R = 30

và tụ điện
có điện dung C =
F
µ
π
4
10
3
mắc nối tiếp . Biểu thức cường độ dòng điện qua mạch là :
A / i=2,4
2
Cos (100
)
180
53
π
π

t
(A) B / i=0,24
10
Cos (100
)

180
53
π
π
+
t
(A)
C / i=0,24
10
Cos (100
)
180
53
π
π

t
(A) D / i=2,4
2
Cos (100
)
180
53
π
π
+
t
(A)
Câu 20. Đặt hiệu điện thế u = 120
2

Cos
π
100
t (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R = 30

và tụ điện
có điện dung C =
F
µ
π
4
10
3
mắc nối tiếp . Biểu thức hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện là :
A / u
C
= 120
2
Cos(100
)
2
π
π

t
(A) B/ u
C
= 96
2
Cos(100

)
180
37
π
π

t
(A)
C/ u
C
= 96
2
Cos(100
)
180
37
π
π
+
t
(A) D / u
C
= 9,6
2
Cos(100
)
180
37
π
π

+
t
(A)
Câu 21. Cho mạch điện gồm cuộn dậy có điện trở R = 80

; độ tự cảm L = 0,636 H nối tiếp vơí tụ điện có điện dung
thay đổi được . Hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch là u = 100
2
Cos 100
π
t (V). Khi dòng điện đạt giá trò cực đại thì
điện dung của tụ điện là:
A/ 0,636 F B/ 5.10
-3
F C/ 0,159.10
-4
D/ 5.10
-5
F.
-----------------Hết--------------------
BÀI TẬP CHƯƠNG III SỐ 2
Câu 1. Cho mạch điện gồm cuộn dậy có điện trở R = 80

; độ tự cảm L = 0,636 H nối tiếp với tụ điện có điện dung
thay ổi được . Hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch là u = 100
2
Cos 100
π
t (V). Khi dòng điện đạt giá trò cực đại thì
biểu thức cường độ dòng điện qua mạch là :

A/ i= 1,77Cos(100
π
t) (A) B/ i= 0,707Cos( 100
2
π
π
+
t
) (A)
C/ i= 0,707Cos( 100
2
π
π

t
) (A) D/ i= 1,77Cos( 100
4
π
π

t
) (A)
Câu 2. Cho mạch điện xoay chiều gồm cuộn dây có điện trở R
O
= 50

, L =
π
10
4

H và tụ có điện dung C =
π
4
10

F
và điện trở thuần R = 30

mắc nối tiếp với nhau . Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế xoay chiều u = 100
2
Cos100
π
t (V).Công suất tiêu thụ trên đoạn mạch và điện trở R là :
A / P = 28,8 W ; P
R
= 10,8 W B/ P = 80 W ; P
R
= 30 W C/ P = 160 W ; P
R
= 30 W D/ P = 57,6 W ; P
R
= 31,6 W.
Câu 3. Cho mạch điện xoay chiều gồm cuộn dây có điện trở R
O
= 50

, L =
π
10
4

H và tụ có điện dung C =
π
4
10

F
và điện trở thuần có giá trò thay đổi được mắc nối tiếp với nhau . Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế xoay
chiều u = 100
2
Cos100
π
t (V).Công suất tiêu thụ trên đoạn mạch đạt giá trò cực đại khi R có giá trò
A. 11

B. 78,1

C. 10

D. 148,7

.
Câ u 4 . Mạch điện xoay chiều gồm cuộn dây có cảm kháng 20

tụ có C =
π
4
10.4

F mắc nối tiếp . Dòng điện qua
mạch có biểu thức i =

)
4
.100sin(2
π
π
+
t
A. Biểu thức hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch là
A. u = 5
2
Cos(100
2
.
π
π

t
) (V) B. u = 5
2
Cos(100
4
.
π
π

t
) (V)
C. u =2,5
2
Cos(100

4
.
π
π
+
t
) (V) D. u = 2,5
2
Cos(100
4
.
π
π

t
) (V).
Câu 5. Mạch điện xoay chiều gồm RC nối tiếp . U
R
= 30 V , U
C
= 40 V . Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch
A. 70 V B. 100 V C. 50 V D. 8,4 V.
Câu 6. Mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp , trong đó R = 100

; C =
π
2
10
4


F , L là cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm
L . Dòng điện trễ pha hơn hiệu điện thế một góc
4
π
thì độ tự cảm có giá trò
A. 0,1 H B. 0,95 H C. 0,318 H 0,318.10
-3
H.
Câu 7. Một máy phát điện xoay chiều roto có 12 cặp cực quay 300 vòng/ phút thì tần số dòng điện mà nó phát ra là
A. 25 Hz B. 3600 Hz C. 60 Hz D. 1500 Hz.
Câu 8. Cuộn sơ cấp của một máy biến thế có 1000 vòng mắc vào U = 200 V.Cuộn thứ cấp có hiệu điện thế hiệu dụng
6,15 V . Tính số vòng dây cuộn thứ cấp
A. 100 vòng B. 50 vòng C. 28 vòng D. 200 vòng.
Câu 9. Một máy biến thế có cuộn sơ cấp 2640 vòng , cuộn thứ cấp 180 vòng . Hiệu điện thế sơ cấp 220 V ,cuộn thứ cấp
mắc vào điện trở R = 5

.Tìm cường độ dòng điện cuộn sơ cấp và thứ cấp.
A. 3 A và 205 mA B. 3 A và 264 mA C. 2 A và 205 mA D. 4 A và 150 mA.
Câu 10. Mạch điện xoay chiều gồm biến trở R , cuộn dây có độ tự cảm L =
π
10
3
H tụ có C =
π
4
10.2

F mắc nối tiếp .
Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch u = 120
2

Cos100
π
t (V) .Điều chỉnh R đến giá trò R
1
thì công suất tiêu thụ trên
đoạn mạch đạt giá trò cực đại P
Max
. R
1
và P
Max
có giá trò lần lược là
A. R
1
=20

, P
Max
= 360 W B. R
1
=80

, P
Max
= 90 W C. R
1
=20

, P
Max

= 720 W D. R
1
=80

, P
Max
= 180 W.
Đoạn mạch AB gồm 3 phần tử mắc nối tiếp là cuộn dây có điện trở r = 100

và độ tự cảm L =
π
1
H ; điện trở
R = 100

và tụ điện C .Tần số dòng điện là 50 Hz và U
AB
= 200 V . Hiệu điện thế đặt vào 2 đầu đoạn mạch AB
chậm pha
4
π
so với dòng điện i của mạch . Trả lời câu hỏi 37;38;39.
Câu 11. Hiệu điện thế xoay chiều đặt vào hai đầu cuộn dây lệch pha bao nhiêu so với u
AB
. A. u
d
nhanh pha
π
so
với u

AB
.
B. . u
d
nhanh pha
4
π
so với u
AB
. C. . u
d
chậm pha
4
π
so với u
AB
. D. . u
d
nhanh pha
2
π
so với u
AB
.
Câu 12. Điện dung của tụ có giá trò
A. C =
π
3
10
4


(F) B. C =
π
2
10
4

(F) C. C =
π
4
10

(F) D. C =
π
4
210

(F).
Câu 38. Phương trình dòng điện xoay chiều của mạch thỏa mãn biểu thức nào sau đây
A. i =
2
Cos ( 100
4
.
π
π
+
t
) (A) B. i = Cos ( 100
4

.
π
π
+
t
) (A) .
C. i = 2.Cos ( 100
4
.
π
π
+
t
) (A) D. . i = 2
2
Cos ( 100
4
.
π
π
+
t
) (A).
Câu 13. Một mạng điện 3 pha hình sao có hiệu điện thế pha là 220 V . Tìm hiệu điện thế dây
A U
d
= 127 V B. U
d
= 220 V C. U
d

= 300 V D. U
d
= 110 V.
Câu 14 :Trong mạch điện xoay chiều chỉ có 1 yếu tố xác định: hoặc đoạn dây điện trở R, hoặc cuộn dây có độ từ cảm L,
hoặc tụ điện có điện dung C. Yếu tố nào khơng gây ra sự lệch pha của dòng điện với hiệu điện thế:
A. Đoạn dây có điện trở R. B. Cuộn dây có độ từ cảm L.
C. Tụ điện có điện dung C. D. Tất cả các yếu tố trên.
Câu 15 : Hãy xác định đáp án đúng .
Dòng điện xoay chiều i = 4 sin100
π
t (A)qua cuộn dây thuần cảm L =
π
1
H, cảm kháng là:
A.
100
1


. B. 100

. C.
2
100
1
π


. D. 100
2

π

Câu 16 : Trong mạch xoay chiều chỉ có điện trở thuần R= 40

và cường độ dòng điện chạy qua R là 0,2A thì:
A. U
R
= 8V. B. U
R
= 8
2
V.
C. Hiệu điện thế hai đầu điện trở lệch pha (-
π
/2) so với dòng điện.
D. Dòng điện và hiệu điện thế hai đầu điện trở ngược pha.
Câu 17 : Hãy xác định đáp án đúng .
Dòng điện xoay chiều i = 10 Cos100
π
t (A),qua điện trở R = 5

.Nhiệt lượng tỏa ra sau 7 phút là :
A .500J. B. 50J . C.105KJ. D.250 J
Câu 18 : Hãy xác định đáp án đúng .Hiệu điện thế u = 200 Cos100
π
t (V) đặt ở hai đầu một cuộn dây thuần cảm L
=
π
1
H. Biểu thức cường độ dòng điện là :

A. i = 2 Cos(100
π
t ) (A) B. i = 2 Cos(100
π
t -
2
π
) (A)
C. i = 2 Cos(100
π
t +
2
π
)(A) D. i = 2 Cos(100
π
t -
4
π
)(A) .
Câu 19 : Đặt vào hai bản tụ có C=
π
4
10

F một hiệu điện thế xoay chiều u=120Cos(100πt-
6
π
) (V). Chọn biểu thức
đúng về cường độ dòng điên qua tụ :
A. i = 12 Cos(100πt+

3
π
) (A) B. i = 1,2 Cos(100πt+
3
π
) (A)
C. i = 12 Cos(100πt-
3
2
π
) (A) D. i = 1200Cos(100πt+
3
π
) (A)
Câu 20 : Trong mạch điện xoay chiều khơng phân nhánh có giá trị của R, L, C xác định và nối tiếp thì đai lượng
nào khơng biến đổi điều hồ:
A. Cơng suất. B. Cường độ dòng điện. C. Hiệu điện thế. D. Độ sụt thế trên R
-------------------Hết-------------------
CHƯƠNG III :SỐ 3
Câu 1: Trong máy phát điện xoay chiều 3 pha; 3 cuộn dây đồng giống nhau đặt lệch nhau 120
0
trên giá tròn gọi là:
A. Phần cảm B. Phần ứng C. Bộ góp điện Rơ to D. Suất điện động
Câu 2 : Kết luận nào dưới đâycho biết đoạn mạch R,L,C khơng phân nhánh có tính cảm kháng .
A.
2
ω
>
LC
1

. B.
2
ω
<
LC
1
. C.
2
ω
>
RC
1
. D.
ω
2
> LC.
Câu 3 : Cho mạch: A

C
Góc lệch pha của u(t) so với i(t) là:
A. ϕ = 0 B.
6
π
ϕ
=
C.
4
π
ϕ
=

D.
2
π
ϕ
±=
Câu 4 : Mắc một cuộn dây hệ số tự cảm L có điện trở nội r = 100

,nối tiếp với tụ điện có điện dung 31,8
µ
F
.Hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch là u = 200 Cos(100
π
t ) (V) .Điều chỉnh L đến trị nào để cường độ dòng điện
đạt cực đại .Thì giá trị của L là :
A.
π
1
H. B. 100H C. 0,01H D. 100
π
H.
Câu 5 : Cho đọan mạch điện RLC mắc nối tiếp gồm R=100Ω, cuộn dây thuần cảm có L=0.318 (H). Tấn số dòng
điện là f=50H
Z.
Biết tổng trở của đọan mạch bằng 100

2
. Điện dung C của tụ có giá trị:
A. 200µF; B. 15,9µF; C.
π
1

µF; D.
π
2
µF.
Câu 6: Chọn câu sai :Trường hợp nào sau đây cơng suất của mạch điện xoay chiều đạt giá trị cực đại? A. Trong
mạch chỉ có điện trở thuần. B. Trong mạch xảy ra hiện tượng cọng hưởng.
C. Hiệu điện thế tức thời cùng pha với cường độ dòng điện tức thời trong mạch.
D. Hiệu điện thế ngược pha với cường độ dòng điện
Câu 7 : Trường hợp nào sau đây cơng suất của mạch điện xoay chiều tiêu thụ nhỏ nhất?
A. Đoạn mạch gồm điện trở thuần và cuộn cảm mắc nối tiếp.
B. Đoạn mạch gồm điện trở thuần và tụ điện mắc nối tiếp.
C. Đoạn mạch gồm cuộn cảm và tụ điện mắc nối tiếp.
D. Đoạn mạch gồm điện trở thuần, cuộn cảm và tụ điện mắc nối tiếp với Z
L

Z
C

Câu 8 : Một cuộn dây có điện trở nội r = 50

.Hệ số tự cảm L =
π
2
1
H ,mắc vào mạng điện xoay chiều có tần số
là 50 Hz. Hệ số cơng suất là :A. 0,50 B. 1,414. C. 1,00 D. 0,707.
Câu 9 : Một đoạn mạch điện xoay chiều khơng phân nhánh, gồm :R = 100

;cuộn dây thuần cảm L =
π

1
H; mắc
vào hiệu điện thế xoay chiều u = 200
2
cos(100
π
t ) (V).Cơng suất tiêu thụ năng lượng điện của đoạn mạch
là:A. 100.
2
W . B. 200. W. C. 200
2
W . D. 400W .
Câu 10 : Cho mạch xoay chiều có R, L, C mắc nối tiếp cho R=30

,C thay đổi, hiệu điện thế 2 đầu mạch là u=12
2
Cos100
π
t (V) với C bằng bao nhiêu thì u,i cùng pha. Tìm P khi đó

4
10
a.C F,P 450W

= =
π

4
10
b.C F,P 300W


= =
π

4
10
c.C F,P 480W

= =
π

4
10
d.C F,P 100W

= =
π
Câu 11: Trong truyền tải điện năng cần làm gì để giảm hao phí trên đường dây.
A. Tăng thế trước khi truyền tải B. Thay dây có độ dẫn điện tốt hơn
C.Tăng tiết diện ngang của dây dẫn D.Tăng cơng suất của dòng điện cần truyền tải
Câu 12 : Một máy hạ thế có 2 cuộn dây gồm 100 vòng và 500 vòng, hiệu điện thế ở hai đầu cuộn sơ cấp U

=
100V, hiệu điện thế ở hai đầu cuộn thứ cấp là:
A. 20V B. 10V C. 200V D. 500V
Câu 13 : Mắc cuộn thứ cấp một điện trở thuần R=10Ω. Cường độ hiệu dụng của dòng điện qua cuộn thứ cấp có giá
trị bao nhiêu nếu bỏ qua mọi mất mát năng lượng trong biến thế.Chọn câu đúng:
A. 7,5A B. 12,5A C.20A D. Một giá trị khác
Câu 14. Chu kì dao động của điện từ trong mạch dao động LC được xác đònh bởi biểu thức :
A. T =

LC
π
2
B. T =
LC
π
2
1
C. T =
LC
π
2
1
D. T =
L
C
π
2
1

Câu 61. Sự hình thành dao động điện từ tự do trong mạch dao động là do
A. hiện tượng cộng hưởng xảy ra trong mạch dao động . B. hiện tượng cảm ứng điện từ .
C .hiện tượng tự cảm . D. nguồn điện không đổi tích điện cho tụ.
Câu 62. Một mạch dao động gồm cuộn dầy thuần cảm và tụ điện thuần dung kháng thì hiệu điện thế cực đại giữa hai bản
tụ U
OC
liên hệ với cường độ dòng điện cực đại I
O
bởi biểu thức :
A. U

OC
=
C
L
I
O
B. U
OC
=
C
L
I
O
π
C. U
OC
=
O
I
C
L
D. U
OC
=
π
LC
I
O


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×