Tải bản đầy đủ (.pdf) (24 trang)

3.1 MÔ HÌNH TÍN HIỆU NHỎ CỦA BJT pot

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.12 MB, 24 trang )


3.1 MÔ HÌNH TÍN HIỆU NHỎ CỦA BJT

B BQ B
i I I  
C CQ C
i I I  
CE CEQ CE
v V V  
,
()
BQ


BE
b
B
I
v
r
i



1/ (S)
CEQ

C
oe
CE
V
i
r
v



e
A

()
A
BQ
C
f
B
I
i
i





e
V
()
V
CEQ
BE
CE
V
v
v





VÍ DỤ 3.1 Xác định hệ số khuyếch đại vòng hở AC của bộ khuyếch đại emitter-
chung
Hãy xác định điểm-Q và hệ số khuyếch đại vòng hở AC của mạch khuyếch đại ở hình
3.4, mạch khuyếch đại sử dụng transistor npn 2N5088 khi nguồn điện áp base, V
BB
=
6 V; V
CC
= 12 V; R

B
= 100 k; R
C
= 0,5 k; R
E
= 100 ; V


= 0,6 V;

fe
= 350 .



Bộ khuyếch đại nhiều tầng


3.5 CỔNG VÀ CHUYỂN MẠCH BẰNG TRANSISTOR
Cổng bằng diode
Cổng bằng BJT

VÍ DỤ 3.11 Cổng NAND họ TTL
Hãy hoàn thành bảng dưới đây để xác định hoạt động của cổng
logic là cổng NAND họ TTL theo mạch ở hình 3.48. Trị số của các
điện trở và điện áp là: R
1
= 5,7 k; R
2

= 2,2 k; R
3
= 2,2 k; R
4
=
1,8 k; V
CC
= 5 V; V
BE on
= V

= 0,7 V; V

CE sat
= 0,2 V.

Cổng logic bằng MOSFET

×