Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

ĐỀ GIỮA kì 1 địa 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (95.39 KB, 5 trang )

PHÒNG GD&ĐT PHÚ LỘC
TRƯỜNG TH&THCS LỘC HÒA

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I- NĂM HỌC 2022 – 2023
MƠN: ĐỊA LÍ 8
Thời gian làm bài : 90 phút ( không kể thời gian phát đề)

A. MA TRẬN ĐỀ
STT

CHƯƠNG/
CHỦ ĐỀ

Châu Á

1

NỘI
DUNG/
ĐƠN VỊ
KIẾN
THỨC
Vị trí địa
lí, địa
hình và
khống
sản
Khí hậu
châu Á
Sơng
ngịi và


cảnh
quan
Châu Á
Đặc
điểm
dân cư,
xã hội
châu Á
Đặc
điểm
kinh tế
xã hội

MỨC ĐỘ NHẬN THỨC
THÔNG HIỂU
VẬN DỤNG

NHẬN BIẾT
TN
4

TL

TN

TL

TN

TL


1

1*

2

1

4*

1*

1

4*

VẬN DỤNG CAO
TN

TL

TỔNG %
ĐIỂM


các nước
châu Á
TỔNG


4 câu
2 câu
( 1 điểm
(4
)
điểm)
50%

TỈ LỆ

10 câu
2 câu
( 1,0
( 2,0
điểm)
điểm)
30%

0 câu

1 câu
( 2,0
điểm)
20%

100 %

B. BẢNG ĐẶC TẢ

STT


1

NỘI
DUNG/
CHƯƠNG/ ĐƠN
CHỦ ĐỀ
VỊ
KIẾN
THỨC
Châu Á
Vị trí
địa lí,
địa hình

khống
sả n

NHẬN BIẾT

MỨC ĐỘ NHẬN THỨC
THƠNG HIỂU
VẬN DỤNG

MỨC ĐỘ ĐÁNH GIÁ
TN
Nhận biết

4


TL

TN

TL

1

– Trình bày được đặc điểm vị trí
địa lí, hình dạng và kích thước
châu Á.
– Trình bày được một trong
những đặc điểm thiên nhiên châu
Á: Địa hình; khí hậu; sinh vật;
nước; khống sản.

Khí hậu Thơng hiểu
châu Á Phân biệt được sự khác nhau
của kiểu khí hậu gió mùa và
khí hậu lục địa
Sơng
Nhận biết
ngịi và Biết được các đới cảnh quan tự
cảnh
nhiên của châu Á.
quan
Thông hiểu
Châu Á Giải thích được sự phân bố đa

1*


2

1

4*

1*

TN

TL

VẬN DỤNG
CAO
TN

TL

TỔNG
%
ĐIỂM


dạng của cảnh quan tự nhiên.
Đặc
điểm
dân cư,
xã hội
châu Á

Đặc
điểm
kinh tế
xã hội
các
nước
châu Á

TỔNG

TỈ LỆ

1

Vận dụng
Vẽ biểu đồ và rút ra nhận xét

4*

Thông hiểu
Rút ra nhận xét về mức thu
nhập của các nước và vùng
lãnh thổ châu Á vận dụng và
giải thích tại sao Nhật Bản có
kinh tế phát triển cao và toàn
diện. Liên hệ mức thu nhập
hiện nay của Việt Nam
2 câu
(4
điểm)

50%

10
2 câu
câu
( 2,0
( 1,0 điểm)
điểm)
30%

0
câu

1 câu
( 2,0
điểm)
20%

100 %


PHÒNG GD&ĐT PHÚ LỘC
TRƯỜNG TH&THCS LỘC HÒA

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I- NĂM HỌC 2022 – 2023
MƠN: ĐỊA LÍ 8
Thời gian làm bài : 90 phút ( không kể thời gian phát đề)

Đề chính thức
I/ Trắc nghiệm khách quan: ( 3 điểm) Khoanh tròn vào đáp án đúng nhất

Câu 1. Châu Á có tổng diện tích đất liền và hải đảo khoảng :
A. 41,5 triệu km2
B. 42,5 triệu km2
C. 43,5 triệu km2
D. 44,4 triệu km2
Câu 2. Vùng lãnh thổ Châu Á trải dài từ:
A. vùng cực Bắc đến cực Nam.
B. vùng Cực Bắc đến vùng Xích Đạo.
C. vùng Xích đạo đến vùng cực Nam.
D. chí tuyến Bắc đến chí tuyến Nam
Câu 3. Địa hình Châu Á có đặc điểm:
A. có nhiều hệ thống núi, sơn nguyên cao.
B. có nhiều đồng bằng rộng bậc nhất thế giới
C. có nhiều hệ thống núi, sơn nguyên cao và đồng bằng. D. có nhiều sơng ngịi, sơn ngun cao
Câu 4: Khí hậu châu Á phân hoá rất đa dạng được chia thành mấy đới?
A. 2 đới khí hậu
B. 3 đới khí hậu
C. 4 đới khí hậu.
D. 5 đới khí hâu.
Câu 5. Việt Nam nằm trong khu vực có kiểu khí hậu:
A. nhiệt đới gió mùa B. cận nhiệt lục địa C. nhiệt đới khơ D. cận nhiệt Địa Trung Hải
Câu 6. Sơng ngịi của khu vực Tây Nam Á và Trung Á kém phát triển là vì:
A. địa hình hiểm trở B. khí hậu lục địa khô hạn C. nhiệt độ hàng năm thấp D. khí hậu lạnh
Câu 7: Châu Á có nhiều dầu mỏ, khí đốt tập trung chủ yếu ở khu vực nào?
A. Tây Nam Á
B. Đông Nam Á
C. Trung Á
D. Nam Á
Câu 8. Dân cư châu Á chủ yếu thuộc chủng tộc:
A. Mơn-gơ-lơ-it

B. Ơ-rơ-pê-ơ-it
C. Nê-grơ-it.
D. Ơ-xtra-lơ-it.
Câu 9. Khí hậu châu Á phân hóa chủ yếu là do:
A. sơng ngịi nhiều
B. có khí hậu đa dạng
C. có nhiều núi cao ngun
D. lãnh thổ rộng lớn trãi dài nhiều kinh vĩ tuyến, địa hình đa
dạng.
Câu 10. Tơn giáo ra đời sớm nhất ở châu Á
A. Đạo Phật
B. Đạo Hồi
C. Ấn Độ giáo
D. Ki-tơ giáo
Câu 11. Về phía đơng, châu Á tiếp giáp với
A. Bắc Băng Dương B. Ấn Độ Dương C. Thái Bình Dương
D. châu Âu và châu Phi
Câu 12. Dân số châu Á hiện nay ( 2016) là bao nhiêu?
A. 1 tỉ người
B. 2 tỉ người
C. 3 tỉ người
D. 4 tỉ người
II. Tự luận (7 điểm)
Câu 1. ( 2 điểm) Khí hậu châu Á phân hóa đa dạng do những nguyên nhân nào? Kể tên các đới
khí hậu châu Á?
Câu 2. ( 3 điểm) Cho bảng số liệu dưới đây:
Năm
1970
1990
1999

2002
2014
Số dân
( Triệu người)
2100
3110
3.634
3766
4.427
a. Vẽ biểu đồ hình cột thể hiện sự gia tăng dân số của châu Á qua các năm.
b. Nêu nhận xét
Câu 3. ( 2 điểm ) Cho biết những thuận lợi và khó khăn do thiên nhiên châu Á mang lại.


ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
I/ Trắc nghiệm khách quan ( 3 điểm )
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp
D
B
C
D

A
B
A
A
án
II Tự Luận: 7đ
CÂU
Câu 1
2
điểm

9
D

10
C

NỘI DUNG
- Khí hậu châu Á phân hóa đa dạng do những nguyên nhân
+ Do vị trí địa lí,
+ Lãnh thổ rộng lớn,
+ Các dãy núi và sơn nguyên cao ngăn cản sự xâm nhập của biển vào
sâu trong nội địa
- Các đới khí hậu của châu Á
+ Đới khí hậu cực và cận cực
+ Đới Khí hậu ơn đới
+ Đới khí hậu cận nhiệt đới
+ Đới khí hậu nhiệt đới
+ Đới khí hậu xích đạo
Câu 2. - Vẽ biểu đồ hình cột, có chú thích, tên biểu đồ....

3điểm - Nhận xét: Dân số châu Á tăng nhanh qua các năm, tăng mạnh vào giai
đoạn từ năm 1990 đến nay. Hậu quả bùng nổ dân số và gay khó khăn
cho các vấn đề về kinh tế, xã hội...
Câu 3
2
điểm

11
C

ĐIỂM







- Những thuận lợi và khó khăn do thiên nhiên châu Á mang lại
+ Thuận lợi:
- Nhiều khoáng sản,phong phú trữ lượng lớn như dầu mỏ, khí đốt,than,

sắt,crơm và 1số kim loại màu như đồng thiếc
- Các tài nguyên khác như khí hậu,đất,nguồn nước,thực vật,động vật,
rừng.....
- Cảnh quan đẹp thu hút du lịch
- Sơng ngịi dày đặc thuận lợi phát triển thủy điện, nuôi trồng thủy hải

sản...
+ Khó khăn:

- Địa hình núi cao hiểm trở, các hoang mạc rộng lớn ,nhiều vùng khí hậu
khắc nghiệt gây trở ngại cho giao lưu giữa các vùng và việc mở rộng
diện tích.
- Các thiên tai như động đất, núi lửa,bão lụt....xãy ra thường xuyên gây
thiệt hại lớn về người và của

12
D



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×