Tải bản đầy đủ (.docx) (31 trang)

Đề cương ôn tập công nghệ chẩn đoán và kiểm định ô tô

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (274.39 KB, 31 trang )

lOMoARcPSD|18212152

Đề cương ơn tập cơng nghệ chuẩn đốn và kiểm định ô tô
Câu 1: Câu nào sau đây không đúng về quy định chung phương tiện đăng kiểm
A. Quy đánh vß giấy phép và bằng lái xe
B. Phạm vi và đối tượng áp dụng
C. Quy đánh vß kết cấu và kỹ thuật cơ bản của phương tiện
D. Quy đánh vß hồ sơ phương tiện
Câu 2: Câu nào sau đây không đúng về quy định về hồ sơ phương tiện đăng kiểm
A. Giấy chứng nhận đăng kiám
B. Giấy phép lưu hành đang có hiệu lực
C. Quy đánh vß kết cấu và kỹ thuật cơ bản của phương tiện
D. Quy đánh vß hồ sơ hợp lệ theo quy đánh bộ GTVT nếu phương tiện đã hoán cải.
Câu 3: Quy định về kết cấu và kỹ thuật cơ bản phương tiện đăng kiểm bao gồm:
A. Những thay đổi kết cấu phương tiện không đúng với thủ tục quy đánh, những nội dung xét duyệt
của cơ quan có thẩm qun thì phương tiện sẽ là không đạt tiêu chuẩn
B. Chủ phương tiện phải thực hiện đầy đủ nghĩa vá bảo dưỡng, bảo dưỡng đảm bảo phương tiện đạt
tiêu chuẩ khi lưu hành
C. Câu A, B đúng
D. Câu A,B sai
Câu 4: Đối với xe ô tô, biển số hiện nay gồm mấy chữ số:
A. 3
C. 5
B. 4
D. 6
Câu 5: Đối với xe ô tô, biển số lớn gắn á vị trí nào:
A. Trước
B. Sau
C. Bên hông phải
D. Bên hông trái
Câu 7: Xe nào bắt buộc ghi biển số lên thành xe:


A. Xe tải
B. Xe khách
C. Xe tải và xe khách
D. Xe ba bánh
Câu 8: Biển số nền trắng chữ đen thuộc cơ quan quản lý nào:
A. Bộ Công thương
B. Bộ công an
C. Sở hữu cá nhân và doanh nghiệp
D. Cơ quan hành chính sự nghiệp
Câu 9: Biển số nền xanh chữ trắng thuộc cơ quan quản lý nào:
A. Bộ Công thương


lOMoARcPSD|18212152

B. Bộ cơng an
C. Bộ Quốc phịng
D. Cơ quan hành chính sự nghiệp

Câu 10: Biển số nền đỏ chữ trắng thuộc cơ quan quản lý nào:
A. Quân đội, doanh nghiệp qn đội
B. Bộ cơng an
C. Bộ Quốc phịng
D. Cơ quan hành chính sự nghiệp
Câu 24: Cho số khung (số VIN) JTYTD41M6BC023611, Hãy cho biết xe này thuộc quốc gia và
hãng nào
A. Pháp hãng xe Peugeot
B. Hàn Quốc, hãng xe Huyndai
C. Đức, hãng xe BMW
D. Nhật, hãng xe Toyota

Câu 25: Cho số khung (số VIN) JAANKR55LV7100009, Hãy cho biết ký hiệu N là gì A.
Xe con
B. Xe tải
C. Xe khách
D. Xe chuyên dùng
Câu 26: Cho số động cơ 4VD14,5 /12-2SRW 0098765. Ký
hiệu dãy V là gì? A. Động cơ 4 kỳ.
B. Động cơ 2 kỳ
C. Động cơ xăng
D. Động cơ dầu
Câu 27: Cho số động cơ 4VD14,5 /12-2SRW 0098765. Ký hiệu dãy
4 là gì?
A. Động cơ 4 kỳ.
B. Động cơ 2 kỳ
C. Động cơ xăng
D. Động cơ 4 xylanh
Câu 28: Cho số động cơ 4VD14,5 /12-2SRW 0098765. Ký hiệu dãy
S là gì?
A. Động cơ 4 kỳ.
B. Động cơ 2 kỳ
C. Động cơ xylanh đứng
D. Động cơ kiáu V
Câu 29: Cho số động cơ 4VD14,5 /12-2SRW 0098765. Ký hiệu
dãy D là gì? A. Động cơ 4 kỳ.
B. Động cơ 2 kỳ
C. Động cơ dầu
D. Động cơ xăng


lOMoARcPSD|18212152


Câu 30: Cho số động cơ 4VG14,5 /12-2SRW 0098765. Ký hiệu dãy
G là gì?
A. Động cơ 4 kỳ.
B. Động cơ 2 kỳ
C. Động cơ dầu
D. Động cơ xăng
Câu 31: Cho số động cơ 4VG14,5 /12-2SRW 0098765. Ký hiệu dãy R là gì?
A. Động cơ xăng
B. Động cơ dầu
C. Động cơ xylanh bố trí thẳng hàng
D. Động cơ làm mát bằng nước
Câu 32: Cho số động cơ 4VG14,5 /12-2SRW 0098765. Ký hiệu dãy 14,5 là gì?
A. Hành trình piston
B. Thá tích xylanh
C. Áp suất nén
D. Công suất động cơ
Câu 33: Đối với màu sơn trang trí khơng vượt quy định bao nhiêu:
A.
30% màu sơn đăng ký
B.
40% màu sơn đăng ký
C.
50% màu sơn đăng ký D. 60% màu sơn đăng ký
Câu 34: Câu nào sau đây vi phạm quy định đăng điểm
A. Được phép trang trí màu sơn
B. Màu sơn thực tế đúng màu sơn ghi trong bảng đăng ký
C. Chất lượng sơn cịn tốt khơng trong bóc
D. Màu sơn trang trí vượt 60% màu sơn đăng ký
Câu 37: Quy định chiều cao hoa lốp xe tải bao nhiêu?

A. 1.0mm
B. 1.6mm
C. 2.0mm
D. 2.5mm
Câu 38: Quy định chiều cao hoa lốp xe khách bao nhiêu?
A. 1.0mm
B. 1.6mm
C. 2.0mm
D. 2.5mm
Câu 39: Quy định chiều cao hoa lốp xe con bao nhiêu?
A. 1.0mm
B. 1.6mm
C. 2.0mm
D. 2.5mm
Câu 40: Quy định đăng kiểm đối với hệ thống treo ô tô, đáp án nào không đạt yêu
cầu kiểm định.
A. Dầu bá rị rß, chụp bụi và đệm bạc cao su không nứt vỡ, hoạt động tốt


lOMoARcPSD|18212152

B. Đúng với hồ sơ kỹ thuật
C. Đầy đủ các chi tiết, đánh vá đúng như thiết kế nhà chế tạo
D. Khơng bá rị rß, chụp bụi và đệm bạc cao su không nứt vỡ, hoạt động tốt
Câu 41: Sai số đồng hồ tốc độ không vượt qua 10% khi chạy tốc độ nào.
A. 40km/h
B. 50km/h
C. 60km/h
D. 70km/h
Câu 42: Theo tiêu chuẩn Việt Nam (TCVN), độ độ rơ của vô lăng của ô tô con, xe khách đến 12

chỗ không được vượt quá:
A. 400
C. 300
B. 200
D. 100
Câu 43: Theo tiêu chuẩn Việt Nam (TCVN), độ độ rơ của vô lăng của ô tô khách không được vượt
quá:
A. 250
C. 300
B. 200
D. 100
Câu 44: Theo tiêu chuẩn Việt Nam (TCVN), độ độ rơ của vô lăng của ô tô tải lớn hơn 1500kg
không được vượt quá:
A. 250
B. 200
C. 300
D. 100
Câu 45: Đối với bánh xe dẫn hướng khi thử trên băng thử không vượt qua quy định.
A. 4mm/m
B. 5mm/m
C. 6mm/m
D. 7mm/m
Câu 46: Đối với trợ lực lái quy định nào sau đây sai.
A. Khơng có hiện tượng chảy dầy
B. Dây coroa khơng bá chùng hoặc hư hỏng
C. Được sử dụng các thiết bá đã qua sử dụng nhiệt như hàn, miễn sao đảm bảo an toàn
D. Được sử dụng các thiết bá đã qua sử dụng nhiệt như hàn, đệm lót Câu 47: Đối với ô tô
khách sử dụng trên 20 năm: A. Chu kỳ kiám đánh 6 tháng.
B. Chu kỳ kiám đánh 3 tháng.
C. Chu kỳ kiám đánh 12 tháng.

D. Không được đăng ký kiám đánh
Câu 48: Đối với ô tô tải sử dụng trên 25 năm:
A. Chu kỳ kiám đánh 6 tháng. B
B. . Chu kỳ kiám đánh 3 tháng.
C. Chu kỳ kiám đánh 1 tháng.


lOMoARcPSD|18212152

D. Không được kiám đánh
Câu 49: Theo tiêu chuẩn Việt Nam (TCVN), hệ thống phanh khi thử trên đưßng với tốc độ
30km/h theo quy định đối với ô tô con qng đưßng phanh (Sp) khơng lớn hơn:
A. Qng đường phanh (Sp) không lớn hơn 9,5 m
B. Quãng đường phanh (Sp) không lớn hơn 7,2 m
C. Quãng đường phanh (Sp) không lớn hơn 11,0 m
D. Quãng đường phanh (Sp) không lớn hơn 15,2 m
Câu 50: Theo tiêu chuẩn Việt Nam (TCVN), hệ thống phanh khi thử trên đưßng với tốc độ
30km/h theo quy định đối với ô tô tải trọng lượng tồn bộ khơng lớn hơn 8000kg và ơ tơ khách có
chiều dài khơng lớn hơn 7,5m qng đưßng phanh (Sp) không lớn hơn:
A. Quãng đường phanh (Sp) không lớn hơn 7,5 m
B. Quãng đường phanh (Sp) không lớn hơn 5,8 m
C. Quãng đường phanh (Sp) không lớn hơn 11,0 m
D. Quãng đường phanh (Sp) không lớn hơn 9,5 m
Câu 51: Theo tiêu chuẩn Việt Nam (TCVN), hệ thống phanh khi thử trên đưßng với tốc độ
30km/h theo quy định đối với ơ tơ tải trọng lượng tồn bộ lớn hơn 8000kg và ơ tơ khách có chiều
dài lớn hơn 7,5m gia tốc phanh Jpmax (m/s2) không nhỏ hơn:
A. Gia tốc phanh Jpmax (m/s2) không nhỏ hơn 4,8 (m/s2) B.
Gia tốc phanh Jpmax (m/s2) không nhỏ hơn 5,8 (m/s2)
C. Gia tốc phanh Jpmax (m/s2) không nhỏ hơn 6,8 (m/s2)
D. Gia tốc phanh Jpmax (m/s2) không nhỏ hơn 7,8 (m/s2)

Câu 52: Theo tiêu chuẩn Việt Nam (TCVN), hệ thống phanh khi thử trên đưßng với tốc độ
30km/h theo quy định đối với ô tô con quãng đưßng phanh (Sp) không lớn hơn:
A. Gia tốc phanh Jpmax (m/s2 ) không nhỏ hơn 4,8 (m/s2 ) B.
Gia tốc phanh Jpmax (m/s2 ) không nhỏ hơn 5,0 (m/s2 )
C. Gia tốc phanh Jpmax (m/s2 ) không nhỏ hơn 4,2 (m/s2 )
D. Gia tốc phanh Jpmax (m/s2 ) không nhỏ hơn 4,0 (m/s2 )
Câu 53: Theo tiêu chuẩn Việt Nam (TCVN), hệ thống phanh khi thử trên đưßng với tốc độ
30km/h theo quy định đối với ô tô tải trọng lượng toàn bộ không lớn hơn 8000kg và ơ tơ khách có
chiều dài khơng lớn hơn 7,5m qng đưßng phanh (Sp) khơng lớn hơn:
A. Gia tốc phanh Jpmax (m/s2 ) không nhỏ hơn 4,8 (m/s2 )
B. Gia tốc phanh Jpmax (m/s2 ) không nhỏ hơn 5,0 (m/s2 )
C. Gia tốc phanh Jpmax (m/s2 ) không nhỏ hơn 4,2 (m/s2 )
D. Gia tốc phanh Jpmax (m/s2 ) không nhỏ hơn 4,0 (m/s2 )
Câu 54: Theo tiêu chuẩn Việt Nam (TCVN), hệ thống phanh khi thử trên đưßng với tốc độ
30km/h theo quy định đối với ô tô tải trọng lượng tồn bộ lớn hơn 8000kg và ơ tơ khách có chiều
dài lớn hơn 7,5m qng đưßng phanh (Sp) không lớn hơn:
A. Quãng đường phanh (Sp) không lớn hơn 7,5 m
B. Quãng đường phanh (Sp) không lớn hơn 5,8 m
C. Quãng đường phanh (Sp) không lớn hơn 11,0 m
D. Quãng đường phanh (Sp) không lớn hơn 9,5 m


lOMoARcPSD|18212152

Câu 55: Theo tiêu chuẩn Việt Nam (TCVN), hệ thống phanh tay ô tô con quy định dừng
được á độ dốc là:
A. 31%
B. 33%
C. 23%
D. 32%

Câu 56: Theo tiêu chuẩn Việt Nam (TCVN), hệ thống phanh tay ô tô tải quy định
dừng được á độ dốc là: A. 31% B. 33%
C. 23%
D. 32%
Câu 57: Tiêu chuẩn về quãng đưßng phanh và gia tốc phanh ơ tơ khách có trọng lượng nhỏ hơn
8000kg:
A. Quãng đường phanh Sp =11m, gia tốc phanh jp không nhỏ hơn 5m/s2
B. Quãng đường phanh Sp = 9,5m, gia tốc phanh jp không nhỏ hơn 5m/s2
C. C. Quãng đường phanh Sp = 7,5m, gia tốc phanh jp không nhỏ hơn 5m/s2
D. Quãng đường phanh Sp = 5,5m, gia tốc phanh jp không nhỏ hơn 5m/s2

Câu 58: Theo tiêu chuẩn Việt Nam (TCVN), hệ thống chiếu sáng:
A. Cường độ chiếu sáng của một đèn không nhỏ hơn
11.000(cd)
B. Cường độ chiếu sáng của một đèn không nhỏ hơn 9.000(cd)
C. Cường độ chiếu sáng của một đèn không nhỏ hơn 12.000(cd)
D. Cường độ chiếu sáng của một đèn không nhỏ hơn 10.000(cd)
Câu 59: Tiêu chuẩn về gương quan sát phía sau của phương tiện xe ba bánh có lắp động cơ là:
A. Quan sát được ít nhất ở khoảng cách 30m phía sau, rộng 4m
B. Quan sát được ít nhất ở khoảng cách 20m phía sau, rộng 6m
C. Quan sát được ít nhất ở khoảng cách 20m phía sau, rộng 4m
D. Quan sát được ít nhất ở khoảng cách 30m phía sau, rộng 6m
Câu 60: Theo tiêu chuẩn Việt Nam (TCVN cưßng độ sáng của đèn xin
đưßng trước:
A. 40-400 (cd)
B. 80-400 (cd)
C. 40-700 (cd)
D. 80-700 (cd)
Câu 61: Theo tiêu chuẩn Việt Nam (TCVN), cưßng độ sáng của đèn xin đưßng sau: A.
40-400 (cd)

B. 80-400 (cd)
C. 40-700 (cd)
D. 80-700 (cd)
Câu 62: Theo tiêu chuẩn Việt Nam (TCVN), cưßng độ sáng của đèn kích thước trắng:
A. 4-60 (cd)


lOMoARcPSD|18212152

B. 2- 60 (cd)
C. 4-70 (cd)
D. 1-12 (cd)

Câu 63: Theo tiêu chuẩn Việt Nam (TCVN), cưßng độ sáng của đèn kích thước đỏ:
A. 4-60 (cd)
B. 2- 60 (cd)
C. 4-70 (cd)
D. 1-12 (cd)
Câu 64: Theo tiêu chuẩn Việt Nam (TCVN), cưßng độ sáng của đèn tín hiệu phanh: A.
20-100 (cd)
B. 80-400 (cd)
C. 40-700 (cd)
D. 80-700 (cd)
Câu 65: Theo tiêu chuẩn Việt Nam (TCVN), cưßng độ sáng của đèn soi biển số: A.
4-60 (cd)
B. 2- 60 (cd)
C. 4-70 (cd)
D. 1-12 (cd)
Câu 66: Theo tiêu chuẩn Việt Nam (TCVN), cần gạt nước khi trßi mưa tần số khơng nhỏ hơn:
A. 20 hành trình B. 35 hành trình C. 40 hành trình

D. 45 hành trình
Câu 67: Theo tiêu chuẩn Việt Nam (TCVN), âm lượng cịi điện khoản cách 2m:
A. Khơng nhỏ hơn 90 dB(A) và không lớn hơn 100dB (A)
B. Không nhỏ hơn 90 dB(A) và không lớn hơn 110dB (A)
C. Không nhỏ hơn 90 dB(A) và không lớn hơn 115dB (A)
D. Không nhỏ hơn 90 dB(A) và không lớn hơn 120dB (A)
Câu 68: Theo tiêu chuẩn Việt Nam (TCVN), độ ồn cho phép xe hai bánh động cơ dưới 125cc:
A. 70Dba C. 83Dba
B. 79Dba D. 87Dba
Câu 69: Theo tiêu chuẩn Việt Nam (TCVN), độ ồn cho phép xe hai bánh động cơ trên 125cc:
A. 70Dba C. 83Dba
B. 79Dba D. 87Dba
Câu 70: Theo tiêu chuẩn Việt Nam (TCVN), độ ồn cho phép ô tô dưới 12 chỗ ngồi:
A. 70Dba C. 83Dba
B. 79Dba D. 87Dba
Câu 71: Theo tiêu chuẩn Việt Nam (TCVN), độ ồn cho phép ô tô tãi trọng nhỏ:
A. 70Dba C. 83Dba
B. 79Dba D. 84Dba
Câu 72: Theo tiêu chuẩn Việt Nam (TCVN), độ ồn cho phép xe ô tô tải động cơ dưới 10.000cc:
A. 70Dba C. 83Dba
B. 79Dba D. 87Dba


lOMoARcPSD|18212152

Câu 73: Theo tiêu chuẩn Việt Nam (TCVN), độ ồn cho phép xe ô tô tải động cơ trên 10.000cc:
A. 70Dba C. 87Dba
B. 79Dba D. 89Dba
Câu 74: Chu kỳ kiểm định đưßng bộ đối với ơ tơ tải trọng dưới 5000kg Nhóm
1:

A. Chu kỳ đầu 18 tháng, chu kỳ kiám đánh 6 tháng.
B. Chu kỳ đầu 18 tháng, chu kỳ kiám đánh 12 tháng.
C. Chu kỳ đầu 24 tháng, chu kỳ kiám đánh 6 tháng.
D. Chu kỳ đầu 24 tháng, chu kỳ kiám đánh 12 tháng.
Câu 75: Chu kỳ kiểm định đưßng bộ đối với ơ tơ tải trọng dưới 5000kg
Nhóm 2:
A. Chu kỳ đầu 18 tháng, chu kỳ kiám đánh 6 tháng.
B. Chu kỳ đầu 18 tháng, chu kỳ kiám đánh 12 tháng.
C. Chu kỳ đầu 24 tháng, chu kỳ kiám đánh 6 tháng.
D. Chu kỳ đầu 24 tháng, chu kỳ kiám đánh 12 tháng.
Câu 76: Đối với ô tơ chá ngưßi loại 9 chỗ, khơng kinh doanh vận tải, sản xuất
đến 7 năm:
A. Chu kỳ đầu 30 tháng, chu kỳ kiám đánh 6 tháng.
B. Chu kỳ đầu 30 tháng, chu kỳ kiám đánh 9 tháng.
C. Chu kỳ đầu 30 tháng, chu kỳ kiám đánh 12 tháng.
D. Chu kỳ đầu 30 tháng, chu kỳ kiám đánh 18 tháng.
Câu 77: Đối với ơ tơ chá ngưßi loại 9 chỗ, khơng kinh doanh vận tải, sản xuất trên 7
đến 12 năm:
A. Chu kỳ đầu 30 tháng, chu kỳ kiám đánh 6 tháng.
B. Chu kỳ đầu 30 tháng, chu kỳ kiám đánh 9 tháng.
C. Chu kỳ đầu 30 tháng, chu kỳ kiám đánh 12 tháng.
D. Chu kỳ đầu 30 tháng, chu kỳ kiám đánh 18 tháng.
Câu 78: Đối với ô tô chá ngưßi loại 9 chỗ, khơng kinh doanh vận tải, sản xuất
trên 12 năm:
A. Chu kỳ đầu 30 tháng, chu kỳ kiám đánh 6 tháng.
B. Chu kỳ đầu 30 tháng, chu kỳ kiám đánh 9 tháng.
C. Chu kỳ đầu 30 tháng, chu kỳ kiám đánh 12 tháng.
D. Chu kỳ đầu 30 tháng, chu kỳ kiám đánh 18 tháng.
Câu 79: Đối với ơ tơ chá ngưßi loại 9 chỗ, có kinh doanh vận tải, khơng
có cải tạo:

A. Chu kỳ đầu 30 tháng, chu kỳ kiám đánh 6 tháng.
B. Chu kỳ đầu 18 tháng, chu kỳ kiám đánh 6 tháng.
C. Chu kỳ đầu 12 tháng, chu kỳ kiám đánh 6 tháng.
D. Chu kỳ đầu 8 tháng, chu kỳ kiám đánh 6 tháng.


lOMoARcPSD|18212152

Câu 80: Đối với ơ tơ chá ngưßi loại 9 chỗ, có kinh doanh vận tải,
có cải tạo:
A. Chu kỳ đầu 30 tháng, chu kỳ kiám đánh 6 tháng.
B. Chu kỳ đầu 18 tháng, chu kỳ kiám đánh 6 tháng.
C. Chu kỳ đầu 12 tháng, chu kỳ kiám đánh 6 tháng.
D. Chu kỳ đầu 8 tháng, chu kỳ kiám đánh 6 tháng.
Câu 81: Đối với ô tô chuyên dùng, ô tô tải, sản xuất trên 7
đến 12 năm:
A. Chu kỳ kiám đánh 3 tháng.
B. Chu kỳ kiám đánh 6 tháng.
C. Chu kỳ kiám đánh 8 tháng.
D. Chu kỳ kiám đánh 12 tháng.
Câu 82: Đối với ô tô chuyên dùng, ô tô tải, sản xuất
đến 7:
A. Chu kỳ đầu 30 tháng, chu kỳ kiám đánh 12 tháng.
B. Chu kỳ đầu 24 tháng, chu kỳ kiám đánh 12 tháng.
C. Chu kỳ đầu 12 tháng, chu kỳ kiám đánh 6 tháng.
D. Chu kỳ đầu 8 tháng, chu kỳ kiám đánh 3 tháng.
Câu 83: Ơ tơ cải tạo, thay đổi tính năng sử dụng hoặc thay đổi một trong các hệ thống:
A. Lái, phanh, treo và điện
B. Lái, phanh, treo và truyßn lực
C. Lái, phanh, treo và hộp số

D. Lái, phanh, treo và đißu hịa khơng khí
Câu 85: Chọn đáp án đúng nhất các thành phần khí thải chính gây ơ nhiễm tạo ra trong quá
trình cháy động cơ.
A. NOx, CO2, HC, CO, SO2
B. NOx, CO2, HC
C. CO2, CO, SO2, C6H6 D. CO2, CO, C6H6
Câu 86: Theo tiêu chuẩn an tồn về khí thải xe mô tô và xe gắn máy phải đảm bảo mức xả khói
khơng vượt q:
A. HC < 5,0 g/km, CO < 12,0 g/km
B. HC > 5,0 g/km, CO > 12,0 g/km
C. HC < 8,0 g/km, CO < 15,0 g/km
D. HC < 9,0 g/km, CO < 15,0 g/km
Câu 87: Theo tiêu chuẩn an tồn về khí xả đối với động cơ xăng hàm lượng CO không
được vượt quá:
A. 20%
B. 30%
C. 6%
D. 40%
Câu 88: Theo quyết định số 1397/1999/QĐ- BGTVT của Bộ trưáng Bộ GTVT áp dụng TCVN


lOMoARcPSD|18212152

6438-1998 đối với tiếng ồn ô tô con là A.
60 dB.
B. 95 dB.
C. 70 dB.
D. 103 dB.
Câu 89: Trưßng hợp nào không đạt yêu cầu kiểm định đối với bàn đạp phanh : A.
Khơng có hành trình tự do.

B. Khơng có che chắn bảo vệ
C. Khơng có khe hở tương đối với sàn xe
D. Khơng có độ rơ
QUY TRÌNH KIàM ĐàNH
Câu 1: Quy trình đăng kiểm gồm mấy cơng đoạn:
A. 2 công đoạn B.
3 công đoạn C. 4
công đoạn D. 5
công đoạn
Câu 2: Công đoạn kiểm tra tổng quát bao gồm:
A. Kiám tra bián số, số khung, số động cơ, màu sơn
B. Kiám tra bián số, số khung, số động cơ, màu sơn, thay đổi tổng thành
C. Kiám tra bián số, số khung, số động cơ, màu sơn, khí xả
D. Kiám tra bián số, số khung, số động cơ, màu sơn, phanh, lái, treo
Câu 3: Công đoạn kiểm tra hệ thống bao gồm:
A. Kiám tra bián số, số khung, số động cơ, màu sơn, hệ thống di chuyán, phanh tay
B. Kiám tra bián số, số khung, số động cơ, màu sơn, thay đổi tổng thành
C. Kiám tra động cơ, phanh tay, ly hợp, hệ thống di chuyán, thùng vỏ
D. Kiám tra bián số, số khung, số động cơ, màu sơn, phanh, lái, treo
Câu 4: Công đoạn kiểm tra hệ thống sử dụng thiết bị:
A. Kiám tra bián số, số khung, số động cơ, màu sơn, hệ thống di chuyán, phanh tay
B. Kiám tra bián số, số khung, số động cơ, màu sơn, thay đổi tổng thành
C. Kiám tra động cơ, phanh tay, ly hợp, hệ thống di chuyán, thùng vỏ
D. Kiám tra trượt ngang, kiám tra phanh, kiám tra khí thải
Câu 5: Công đoạn làm thủ tục kiểm định:
A.
Kiám tra bián số, số khung, số động cơ, màu sơn, hệ thống di chuyán, phanh tay
B.
Kiám tra giấy tờ xe, thu tißn kiám đánh
C.

Kiám tra động cơ, phanh tay, ly hợp, hệ thống di chuyán, thùng vỏ
D.
Kiám tra bián số, số khung, số động cơ, màu sơn, phanh, lái, treo Câu 6: Cơng
đoạn kiểm tra giấy tß xe bao gồm:
A. Kiám tra chứng nhận kỹ thuật bián số, hệ thống di chuyán, phanh tay
B. Kiám tra chứng nhận kỹ thuật bián số, hệ thống di chuyán, phanh tay


lOMoARcPSD|18212152

Kiám tra chứng nhận kỹ thuật bián số, giấy phép lưu hành, hồ sơ kỹ thuật
D. Kiám tra bián số, số khung, số động cơ, màu sơn, phanh, lái, treo
Câu 7: Kiểm tra hiệu quả phanh thuộc kiểm tra nào sau đây:
A. Làm thủ tục kiám đánh
B. Kiám tra tổng quát
C.

C. Kiám tra kỹ thuật
D. Kiám tra có sử dụng thiết bá

Câu 8: Quy trình kiểm nào khi tra ghế ngồi trên ơ tơ là khơng cần thiết :
A. Có kích thước tối thiáu đạt TCVN 4461-78
B. Đánh vá đúng, chắc chắn
C. Đúng số lượng
D. Kích thước nằm trong giới hạn cho phép
Câu 9: Quy trình nào khi kiểm tra hệ thống treo trên ô tô là không đúng :
A. Có kích thước tối thiáu đạt TCVN 4461-78
B. Đánh vá đúng, chắc chắn
C. Đúng số lượng, làm việc tốt, không rị rß D. Đúng hồ sơ kỹ thuật
Câu 10: Quy trình nào khi kiểm tra vơ lăng của hệ thống lái trên ô tô đảm

bảo yêu cầu sau:
A. Không nứt vở, đúng kiáu loại
B. Có độ bám tốt.
C. Đúng số đúng kích thước, khơng nứt vở, đúng kiáu loại, có độ bám tốt
D. Đúng hồ sơ kỹ thuật
Câu 11: Quy trình nào khi kiểm tra trục lái trên ơ tơ đảm bảo yêu cầu sau:
A. Không nứt vở, đúng kiáu loại
B. Khơng có độ rơ dọc, độ rơ ngang, đánh vá chắc chắn
C. Đúng số đúng kích thước, khơng nứt vở, đúng kiáu loại, có độ bám tốt
D. Đúng hồ sơ kỹ thuật
Câu 12: Quy trình nào khi kiểm tra trợ lực lái trên ô tô đảm bảo yêu cầu sau:
A. Không nứt vở, đúng kiáu loại
B. Không nứt vỡ, chảy dầu, hoạt động bình thường
C. Đúng số đúng kích thước, khơng nứt vở, đúng kiáu loại, có độ bám tốt
D. Đúng hồ sơ kỹ thuật
Câu 13: Quy trình nào khi kiểm tra vô lăng trên ô tô bằng phương pháp dụng cụ thiết bị gì: A.
Dùng búa
B. Quan sát
C. Dùng tay
D. Dùng thiết bá chuyên dụng
Câu 14: Quy trình nào khi kiểm tra trục lái trên ô tô bằng phương pháp, dụng cụ thiết bị gì: A.
Dùng tay
B. Quan sát


lOMoARcPSD|18212152

C. Cho động cơ làm việc, quan sát và quay vô lăng
D. Dùng thiết bá chuyên dụng, dùng tay lắc lên xuống


Câu 15: Quy trình nào khi kiểm tra trợ lực lái trên ô tô bằng phương pháp, dụng cụ thiết bị gì: A.
Dùng tay
B. Quan sát
C. Cho động cơ làm việc, quan sát và quay vô lăng
D. Dùng thiết bá chuyên dùng
Câu 16: Quy trình nào khi kiểm tra chiều sáng trên ô tô bằng phương pháp dụng
cụ thiết bị gì:
A. Dùng búa
B. Quan sát
C. Dùng tay
D. Dùng thiết bá chuyên dụng đo ánh sáng
Câu 17: Quy trình nào khi kiểm tra đèn tín hiệu trên ơ tơ bằng phương pháp,
dụng cụ thiết bị gì:
A. Dùng tay
B. Quan sát
C. Cấp nguồn ắc quy, quan sát, đo đạt
D. Dùng thiết bá chuyên dụng đo ánh sáng
Câu 18: Quy trình nào khi kiểm tra gạt mưa trên ô tô bằng phương pháp, dụng cụ thiết bị gì:
A. Dùng tay
B. Quan sát và kiám tra
C. Cho động cơ làm việc, quan sát và chẩn đoán
D. Dùng thiết bá chuyên dùng
Câu 19: Quy trình nào khi kiểm tra gạt mưa trên ơ tơ đảm bảo
yêu cầu sau:
A. Không nứt vở, đúng kiáu loại
B. Khơng nứt vỡ, chảy dầu, hoạt động bình thường
C. Đúng số lượng, Khơng làm sướt kính, hoạt động tốt, có độ quét ít nhất 2/3
D. Đúng hồ sơ kỹ thuật
Câu 20: Quy trình nào khi kiểm tra gương chiếu hậu trên ô tô đảm bảo yêu cầu sau:
A. Không nứt vở, đúng kiáu loại

B. Không nứt vỡ, đúng số lượng, quan sát được phía sau khoảng nhìn rộng 4m, cự ly
20m
C. C. Đúng số lượng, Khơng làm sướt kính, hoạt động tốt, có độ qt ít nhất 2/3 D. Đúng
hồ sơ kỹ thuật
Câu 21: Quy trình nào khi kiểm tra cịi điện trên ơ tơ đảm bảo u cầu sau:
A. Không nứt vở, đúng kiáu loại B.
Không nứt vỡ, đúng số lượng
C. Đúng số lượng, Khơng làm sướt kính, hoạt động tốt, có độ qt ít nhất 2/3
D. Âm lượng tồn bộ khơng lớn lơn 115dBA và khơng nhỏ hơn 65dBA ở khoảng cách 2m.


lOMoARcPSD|18212152

Câu 22: Kiểm tra hiệu quả phanh trên ô tô vận tốc ban đầu V 0 =30km/h, quãng đưßng phanh đối
với ô tô con các loại sẽ là:
A. Spmax = 11m
B. Spmax = 9.5m C. Spmax = 7.2m
D. Spmax = 5.8m
Câu 23: Kiểm tra hiệu quả phanh trên ô tô vận tốc ban đầu V 0 =30km/h, quãng đưßng phanh đối
với ơ tơ tải trọng
<8000KG hoặc có chiều dài <7.5m sẽ là:
A. Spmax = 11m
B. Spmax = 9.5m C. Spmax = 7.2m D. Spmax = 5.8m
Câu 24: Kiểm tra hiệu quả phanh trên ô tô vận tốc ban đầu V 0 =30km/h, qng đưßng phanh đối
với ơ tơ tải trọng
>8000KG hoặc có chiều dài <7.5m sẽ là:
A. Spmax = 11m
B. Spmax = 9.5m
C. Spmax = 7.2m
D. Spmax = 5.8m

Câu 25: Kiểm tra hiệu quả phanh trên ô tô vận tốc ban đầu V 0 =30km/h, gia tốc phanh phanh đối
với ô tô con các loại sẽ là:
A. Jpmin = 6.8m/s2 B.
Jpmin = 5.8m/s2 C.
Jpmin = 5.0m/s2 D.
Jpmin = 4.2m/s2
Câu 26: Kiểm tra hiệu quả phanh trên ô tô vận tốc ban đầu V 0 =30km/h, gia tốc phanh phanh đối
với ô tô tải trọng <8000KG hoặc có chiều dài <7.5m sẽ là:
A. Jpmin = 6.8m/s2 B.
Jpmin = 5.8m/s2 C.
Jpmin = 5.0m/s2 D.
Jpmin = 4.2m/s2
Câu 27: Kiểm tra hiệu quả phanh trên ô tô vận tốc ban đầu V 0 =30km/h, gia tốc phanh phanh đối
với ô tô tải trọng >8000KG hoặc có chiều dài <7.5m sẽ là:
A. Jpmin = 6.8m/s2
B. Jpmin = 5.8m/s2 C. Jpmin = 5.0m/s2
D. Jpmin = 4.2m/s2
Câu 28: Kiểm tra hiệu quả phanh tay trên ô tô vận tốc ban đầu V 0 =15km/h, đối với ô tơ con, độ
dốc 23% , qng đưßng phanh và gia tốc phanh sẽ là:
A. Spmax = 6.0m, Jpmin = 2.0m/s2
B. Spmax g 6.0m, Jpmin g 2.0m/s2 C. Spmax f 6.0m, Jpmin f 2.0m/s2
D. Spmax f 6.0m, Jpmin g 2.0m/s2
Câu 29: Kiểm tra hiệu quả phanh tay trên ô tô vận tốc ban đầu V 0 =15km/h, đối với ô tô tải,
khách độ dốc 31%, quãng đưßng phanh và gia tốc phanh sẽ là:
A. Spmax = 6.0m, Jpmin = 2.0m/s2


lOMoARcPSD|18212152

B. Spmax g 6.0m, Jpmin g 2.0m/s2 C. Spmax f 6.0m, Jpmin f 2.0m/s2

D. Spmax f 6.0m, Jpmin g 2.0m/s2

Câu 30: Độ dốc kiểm tra hiệu quả phanh tay trên ô tô vận tốc ban đầu V 0 =15km/h, đối với ô tô
tải, khách với Spmax ≤ 6.0m, Jpmin ≤ 2.0m/s2 sẽ là:
A. 31% C. 23%
B. 30% D. 15%
Câu 31: Độ dốc kiểm tra hiệu quả phanh tay trên ô tô vận tốc ban đầu V 0 =15km/h, đối với ô tô
con, với Spmax ≤ 6.0m, Jpmin ≤ 2.0m/s2 sẽ là:
A. 31% C. 23%
B. 30% D. 15%
Câu 32: Quy trình nào khi kiểm tra lốp xe trên ô tô đảm bảo yêu cầu sau:
A. Không nứt vở, đúng kiáu loại B.
Không nứt vỡ, đúng số lượng
C. Đúng số lượng, đúng kiáu loại, chißu cao hoa lốp cịn lại với ơ tô con 1.6mm, ô tô tải
1.0mm, ô tô khách 2.0mm
D. Đúng hồ sơ kỹ thuật Câu 33: Quy trình nào khi kiểm tra lốp xe dẫn hướng trên ô tô
đảm bảo yêu cầu sau:
A. Không nứt vở, đúng kiáu loại B.
Không nứt vỡ, đúng số lượng
C. Đúng hồ sơ kỹ thuật
D. Đúng số lượng, đúng kiáu loại, chißu cao hoa lốp mịn đßu nhau, khơng bá phồng, khơng sử
dụng lốp đắp
Câu 34: Quy trình nào khi kiểm tra gạt mưa trên ô tô bằng phương pháp, dụng cụ thiết bị gì:
A. Dùng tay
B. Quan sát và kiám tra
C. Cho động cơ làm việc, quan sát và chẩn đoán
D. Dùng thiết bá chuyên dùng
Câu 35: Quy trình nào khi kiểm tra cịi điện trên ơ tơ đảm bảo u cầu sau:
A. Không nứt vở, đúng kiáu loại B.
Không nứt vỡ, đúng số lượng

C. Đúng số lượng, Khơng làm sướt kính, hoạt động tốt, có độ qt ít nhất 2/3
D. Đúng hồ sơ kỹ thuật
Câu 40: Thành phần khí thải nào gây ra hiệu ứng nhà kính:
A. CO
C. CO2
B. NOx D. SO2
Câu 41: Thành phần khí thải nào gây ra hiện tượng làm nóng trái đất:
A. CO
C. CO2
B. NOx D. SO2
Câu 50: Thành phần khí thải gây độc hại con ngưßi, mỗi thành phần mang ảnh hưáng khác
nhau, hãy cho biết nêu hít CO q nhiều gây nên bệnh gì:
A. Giảm khả năng hô hấp, giảm khả năng di chuyán hồng cầu, gây bên bệnh hô hấp


lOMoARcPSD|18212152

B. Giảm khả năng hô hấp, tăng khả năng di chuyán hồng cầu, gây bên bệnh viêm phổi
C. Giảm khả năng hô hấp, giảm khả năng di chuyán hồng cầu, gây bên bệnh ung thư D. Giảm

khả năng hô hấp, giảm khả năng di chuyán hồng cầu, gây bên bệnh gan
Câu 51: Thành phần khí thải gây độc hại con ngưßi, mỗi thành phần mang ảnh hưáng khác
nhau, hãy cho biết nêu hít NOx q nhiều gây nên bệnh gì:
A. Giảm khả năng hô hấp, giảm khả năng di chuyán hồng cầu, gây bệnh hô hấp
B. Gây bên bệnh viêm phổi, hô hấp và ung thư phổi
C. Giảm khả năng hô hấp, giảm khả năng di chuyán hồng cầu, gây bên bệnh ung thư
D. Giảm khả năng hô hấp, tăng khả năng di chuyán hồng cầu, gây bên bệnh gan
Câu 52: Thành phần khí thải gây độc hại con ngưßi, mỗi thành phần mang ảnh hưáng khác
nhau, hãy cho biết nêu hít HC q nhiều gây nên bệnh gì:
A. Giảm khả năng hô hấp, giảm khả năng di chuyán hồng cầu, gây bên bệnh hô hấp

B. Giảm khả năng hô hấp, tăng khả năng di chuyán hồng cầu, gây bên bệnh viêm phổi
C. Giảm khả năng hô hấp, gây bên bệnh ung thư máu, gan, bệnh thần kinh
D. Giảm khả năng hô hấp, giảm khả năng di chuyán hồng cầu, gây bệnh thần kinh
Câu 53: Thành phần khí thải gây độc hại con ngưßi, mỗi thành phần mang ảnh hưáng khác
nhau, hãy cho biết nêu hít SO2 quá nhiều gây nên bệnh gì:
A. Giảm khả năng hơ hấp, giảm khả năng di chuyán hồng cầu, gây bệnh ung thư
B. Giảm khả năng hô hấp, tăng khả năng di chuyán hồng cầu, gây bên bệnh viêm hô hấp
C. Giảm khả năng hô hấp, gây bên bệnh ung thư máu, gan
D. Do có tính háo nước, muối, thường gây ra bệnh hơ hấp và phổi
Câu 55: Kiểm tra dãi sáng đèn pha đạt yêu cầu bao nhiêu:
A. Không nhỏ hơn 90m, rộng 4m
B. Không nhỏ hơn 100m, rộng 4m C. Không nhỏ hơn 110m, rộng
4m
D. Không nhỏ hơn 120m, rộng 4m
Câu 56: Kiểm tra dãi sáng đèn cốt đạt yêu cầu bao nhiêu:
A. Không nhỏ hơn 40m, rộng 4m B.
Không nhỏ hơn 50m, rộng 4m C.
Không nhỏ hơn 60m, rộng 4m D.
Không nhỏ hơn 70m, rộng 4m
Câu 57: Kiểm tra đèn xy nhan đạt yêu cầu sau:
A. Màu vàng, tầng số nháy 40 lần đến 100 lần/ phút B.
Màu vàng, tầng số nháy 60 lần đến 100 lần/ phút C.
Màu vàng, tầng số nháy 80 lần đến 100 lần/ phút
D. Màu vàng, tầng số nháy 90 lần đến 100 lần/ phút
Câu 64: Thành phần khí thải động cơ gây độc hại đến con ngưßi bao gồm những chất nào sau
đây: Hãy chọn câu đúng nhất.
A. SO2, NOx, CO
B. SO2, NOx, CO, CO2
C. SO2, NOx, CO , CO2, HC, PM



lOMoARcPSD|18212152

D. SO2, NOx, CO, HC

Câu 66: Quy định màu sơn trên ô tô:
A. Màu sơn tốt, không trong bốc, màu sơn trang trí khơng vượt 20%
B. Màu sơn tốt, khơng trong bốc, màu sơn trang trí khơng vượt 30% C. Màu sơn
tốt, khơng trong bốc, màu sơn trang trí khơng vượt 40%
D. Màu sơn tốt, không trong bốc, màu sơn trang trí khơng vượt 50%
Câu 67: Quy định đèn xi nhan như thế nào đúng yêu cầu kiểm định:
A. Thấy được ánh sáng cách 20m, cường độ sáng đèn trước 80-700cd, đèn sau 40-400cd B.
Thấy được ánh sáng cách 30m, cường độ sáng đèn trước 80-700cd, đèn sau 40-400cd C.
Thấy được ánh sáng cách 40m, cường độ sáng đèn trước 80-700cd, đèn sau 40-400cd
D. Thấy được ánh sáng cách 50m, cường độ sáng đèn trước 80-700cd, đèn sau 40-400cd
Câu 69: Quy trình nào khi kiểm tra ngỗng quay lái trên ô tô bằng phương pháp, dụng cụ thiết bị
gì:
A. Dùng tay
B. Quan sát và kiám tra
C. Cho động cơ làm việc, quan sát và quay vô lăng
D. Dùng thiết bá chun dùng
Câu 72: Theo SV, mức độ ơ nhiễm khí xả á hai thành phố Hà Nội và Hồ Chí Minh, nguyên
nhân do đâu:
A. Lượng xe máy lưu, ô tô thơng q nhißu.
B. Ý thức tham gia giao thơng của người dân còn thấp
C. Chất lượng xe máy còn thấp, chưa kiám tra đánh kỳ
D. Các đáp án trên đßu đúng
Câu 78: Chu kỳ kiểm định phương tiện giao thông cơ giới đưßng bộ, đối với xe tải nhập khẩu
hoặc lắp ráp tại Việt Nam:
A. Chu kỳ đầu 28 tháng, chu kỳ kiám đánh 12 tháng

B. Chu kỳ đầu 24 tháng, chu kỳ kiám đánh 12 tháng C. Chu kỳ đầu 20 tháng,
chu kỳ kiám đánh 12 tháng
D. Chu kỳ đầu 18 tháng, chu kỳ kiám đánh 12 tháng
Câu 79: Chu kỳ kiểm định phương tiện giao thông cơ giới đưßng bộ, đối với xe tải đã hốn cải,
cải tạo:
A. Chu kỳ đầu 14 tháng, chu kỳ kiám đánh 06 tháng
B. Chu kỳ đầu 12 tháng, chu kỳ kiám đánh 06 tháng
C. Chu kỳ đầu 10 tháng, chu kỳ kiám đánh 06 tháng
D. Chu kỳ đầu 8 tháng, chu kỳ kiám đánh 06 tháng
Câu 80: Chu kỳ kiểm định phương tiện giao thơng cơ giới đưßng bộ, xe con nhập khẩu hoặc lắp
ráp tại Việt Nam, đối với xe có kinh doanh vận tải
A. Chu kỳ đầu 28 tháng, chu kỳ kiám đánh 12 tháng
B. Chu kỳ đầu 24 tháng, chu kỳ kiám đánh 12 tháng
C. Chu kỳ đầu 20 tháng, chu kỳ kiám đánh 12 tháng
D. Chu kỳ đầu 18 tháng, chu kỳ kiám đánh 12 tháng


lOMoARcPSD|18212152

Câu 81: Chu kỳ kiểm định phương tiện giao thông cơ giới đưßng bộ, xe con nhập khẩu hoặc lắp
ráp tại Việt Nam, đối với xe không kinh doanh vận tải
A. Chu kỳ đầu 30 tháng, chu kỳ kiám đánh 12 tháng
B. Chu kỳ đầu 30 tháng, chu kỳ kiám đánh 14 tháng
C. Chu kỳ đầu 30 tháng, chu kỳ kiám đánh 16 tháng
D. Chu kỳ đầu 30 tháng, chu kỳ kiám đánh 18 tháng
Câu 82: Chu kỳ kiểm định phương tiện giao thơng cơ giới đưßng bộ, xe khách trên 9 chỗ nhập
khẩu hoặc lắp ráp tại Việt Nam, đối với xe không kinh doanh vận tải
A. Chu kỳ đầu 28 tháng, chu kỳ kiám đánh 12 tháng
B. Chu kỳ đầu 24 tháng, chu kỳ kiám đánh 12 tháng
C. Chu kỳ đầu 20 tháng, chu kỳ kiám đánh 12 tháng

D. Chu kỳ đầu 18 tháng, chu kỳ kiám đánh 12 tháng
Câu 83: Chu kỳ kiểm định phương tiện giao thơng cơ giới đưßng bộ, xe khách trên 9 chỗ nhập
khẩu hoặc lắp ráp tại Việt Nam, đối với xe có kinh doanh vận tải
A. Chu kỳ đầu 18 tháng, chu kỳ kiám đánh 4 tháng
B. Chu kỳ đầu 18 tháng, chu kỳ kiám đánh 6 tháng
C. Chu kỳ đầu 18 tháng, chu kỳ kiám đánh 8 tháng
D. Chu kỳ đầu 18 tháng, chu kỳ kiám đánh 10 tháng
Câu 84: Chu kỳ kiểm định phương tiện giao thông cơ giới đưßng bộ, xe 3 bánh chỗ nhập khẩu
hoặc lắp ráp tại Việt Nam, đối với xe có kinh doanh vận tải
A. Chu kỳ đầu 28 tháng, chu kỳ kiám đánh 12 tháng
B. Chu kỳ đầu 24 tháng, chu kỳ kiám đánh 12 tháng
C. Chu kỳ đầu 20 tháng, chu kỳ kiám đánh 12 tháng
D. Chu kỳ đầu 18 tháng, chu kỳ kiám đánh 12 tháng
Câu 85: Chu kỳ kiểm định phương tiện giao thơng cơ giới đưßng bộ, sản xuất trên 7 năm:
A. Chu kỳ kiám đánh 10 tháng
B. Chu kỳ kiám đánh 08 tháng
C. Chu kỳ kiám đánh 06 tháng
D. Chu kỳ kiám đánh 04 tháng
Câu 86: Biển số xe tại Việt Nam tăng từ bốn lên năm chữ số khi đăng ký mới:
A. Từ ngày 6 tháng 9, năm 2010
B. Từ ngày 6 tháng 10, năm 2010 C. Từ ngày 6 tháng 11, năm 2010
D. Từ ngày 6 tháng 12, năm 2010
Câu 87: Theo tiêu chuẩn an toàn vß khí thải xe mơ tơ và xe gắn máy phải đảm bảo mức xả khói khơng
vượt q:
A. HC < 5,0 g/km, CO < 12,0 g/km
B. HC > 5,0 g/km, CO > 12,0 g/km
C. HC < 8,0 g/km, CO < 15,0 g/km
D. HC < 9,0 g/km, CO < 15,0 g/km
Cơ sở lý thuyết và chẩn đoán
Câu 6: Hãy xác định vị trí 3 là nội dung gì? Trong sơ đồ daˆy chuye“n sa´n xua”t trong xí

nghieˆp ba´o dff6˜ng oˆtoˆ?


lOMoARcPSD|18212152

A. Chẩn đoán tổng quát trước BD-I.
B. Bảo dưỡng thường xuyên.
C. Chẩn đoán tổng quát trước BD-II.
D. Bảo dưỡng cấp I.
Câu 7: Hãy xác định vị trí 4 là nội dung gì? Trong sơ đồ dây chuyền sản xuất trong xí nghiệp
thuộc phần nào?

A. Chẩn đốn tổng qt trước BD-I.
B. Bảo dưỡng thường xuyên.
C. Chẩn đoán tổng quát trước BD-II.
D. Bảo dưỡng cấp I.
Câu 8: Chuẩn đoán I (CĐ I) bao gồm chẩn đoán các hệ thống nào sau
đây?
A. Hệ thống phanh, động cơ, lốp xe.
B. Hệ thống lái, lốp xe, động cơ
C. Hệ thống phanh, hệ thống lái, lốp xe.
D. Hệ thống lái, hệ thống phanh, động cơ,
Câu 9: Chuẩn đoán II (CĐ II) bao gồm chẩn đoán các hệ thống nào sau đây?
A. Động cơ, hộp số, ly hợp hệ thống phanh.


lOMoARcPSD|18212152

B. Động cơ, cầu trước, cầu sau, hệ thống phanh.
C. Hệ thống phanh, ly hợp, hộp số, cầu trước, cầu sau.

D. Động cơ, ly hợp, hộp số, cầu trước, cầu sau.
Câu 10: Chẩn đoán CĐ-I được dùng trong các hoạt động của những loại xe nào sau
đây?
A. Xe khách, xe taxi, xe tải, xe quân sự.
B. Xe khách, xe taxi, xe tải, xe du lách.
C. Xe khách, xe tải, xe tư nhân, xe công an
D. Xe taxi, xe khách, xe công an, xe quân sự
Câu 11: Hãy xác định vị trí 5 là nội dung gì? Trong sơ đồ daˆy chuye“n sa´n xua”t trong xí
nghieˆp ba´o dff6˜ng oˆtoˆ?

A.
B.
C.
D.

Chẩn đốn tổng quát trước BD-I.
Bảo dưỡng thường xuyên.
Chẩn đoán tổng quát trước BD-II.
Bảo dưỡng cấp I.

Câu 12: Hãy xác định vị trí 6 là nội dung gì? Trong sơ đồ daˆy chuye“n sa´n xua”t trong xí
nghieˆp ba´o dff6˜ng oˆtoˆ?


lOMoARcPSD|18212152

A.
B.
C.
D.


Chẩn đoán tổng quát trước BD-I.
Bảo dưỡng thường xuyên.
Chẩn đoán tổng quát trước BD-II.
Bảo dưỡng cấp II.
Phương pháp chẩn đoán trang thái kỹ thuật ơ tơ
Câu 1: Vị trí của chẩn đốn kỹ thuật trong quy trình cơng nghệ bảo dưỡng được xác định trên
cơ sá: A. Chu kỳ chẩn đốn hợp lý.
B. Chi phí cho áp dụng chẩn đốn kỹ thuật là thấp.
C. Tính cơng nghệ của chẩn đốn kỹ thuật phải cao.
D. Tất cả đáp án trên đßu đúng

Câu 2: Cơng việc dự phịng được tiến hành bắt buộc sau một chu kỳ vận hành nhất định trong
khai thác ôtô gọi là:
A. Bảo dưỡng ô tô
B. Sửa chữa ô tô
C. Chẩn đoán kỹ thuật ô tô
D. . Chạy rà

Câu 3: Thiết bị cơ bản dùng trên trạm bảo dưỡng sửa chữa:
A. Hầm bảo dưỡng, cầu cạn, thiết bá nâng hạ, cầu lật, kích thủy lực
B. Hầm bảo dưỡng, cầu cạn, thiết bá nâng hạ, thiết bá rửa, kích thủy lực
C. Hầm bảo dưỡng, cầu cạn, băng chuyßn, thiết bá nâng hạ, cầu lật, kích thủy lực
D. Hầm bảo dưỡng, thiết bá rửa, thiết bá nâng hạ, cầu lật, kích thủy lực

Câu 4:Các thiết bị cơng nghệ dùng trong bảo dưỡng và sửa chữa thưßng xuyên:
A. Thiết bá rửa, băng chuyßn, thiết bá kiám tra và chạy rà
B. Thiết bá rửa, thiết bá nâng hạ, thiết bá kiám tra và chạy rà,
C. Kích thủy lực, băng chun, thiết bá kiám tra và chạy rà
D. Thiết bá rửa, băng chuyßn, cầu cạn


Câu 5: Công việc bảo dưỡng do lái xe, phụ xe hoặc công nhân trong trạm bảo dưỡng thực hiện
trước hoặc sau khi xe đi hoạt động hàng ngày gọi là:


lOMoARcPSD|18212152

A. Bảo dưỡng hằng ngày
B. Bảo dưỡng đánh kỳ
C. Bảo dưỡng theo mùa
D. Bảo dưỡng theo tháng

Câu 6: Chu kỳ bảo dưỡng định kỳ phải tính theo quy định của nhà chế tạo được thực hiện đối
với:
A. Xe có hướng dẫn khai thác sử dụng
B. Xe khơng có hướng dẫn khai thác sử dụng
C. Xe ô tô hoạt động ở đißu kiện khó khăn
D. Xe ơ tơ tải chun dùng

Câu 7: Các cơng việc: Kiểm tra, chẩn đốn, tháo lắp điều chỉnh và phục hồi chi tiết, thay thế
cụm chi tiết, tổng thành của ôtô:
A. Công việc sửa chữa
B. Công việc bảo dưỡng hằng ngày
C. Công việc bảo dưỡng đánh kỳ
D. Công việc bảo dưỡng theo mùa
Câu 8: Các chi tiết chỉ được mịn đến khi các đặc tính an toàn và độ tin cậy làm việc của các cụm
máy giảmxuống dưới mức cho phép là tiêu chuẩn:
A. Tiêu chuẩn kỹ thuật
B. Tiêu chuẩn kinh tế
C. Tiêu chuẩn công nghệ

D. Khơng xác đánh được

Câu 9: Trong khu chẩn đốn của trạm bảo dưỡng vị trí số 1 là:

A. Đặt các kích nâng, máy nén khí, thiết bá kiám tra đèn pha.
B. Đặt băng thử phanh.
C. Đặt băng kiám tra goc đặt bánh xe dẫn hướng.
D. Đặt băng kiám tra chất lượng kéo

Câu 10: Trong khu chẩn đoán của trạm bảo dưỡng vị trí số 2 là:


lOMoARcPSD|18212152

A. Đặt các kích nâng, máy nén khí, thiết bá kiám tra đèn pha.
B. Đặt băng thử phanh.
C. Đặt băng kiám tra goc đặt bánh xe dẫn hướng.
D. Đặt băng kiám tra chất lượng kéo

Câu 11: Trong khu chẩn đoán của trạm bảo dưỡng vị trí số 3 là:

A. Đặt các kích nâng, máy nén khí, thiết bá kiám tra đèn pha.
B. Đặt băng thử phanh.
C. Đặt băng kiám tra goc đặt bánh xe dẫn hướng.
D. Đặt băng kiám tra chất lượng kéo

Câu 12: Trong khu chẩn đoán của trạm bảo dưỡng vị trí số 4 là:

A. Đặt các kích nâng, máy nén khí, thiết bá kiám tra đèn pha.
B. Đặt băng thử phanh.

C. Đặt băng kiám tra goc đặt bánh xe dẫn hướng.
D. Đặt băng kiám tra chất lượng kéo

Câu 13: Chu kỳ bảo dưỡng định kỳ đối với ô tô con là:
A. 10.000 km hoặc 6 tháng
B. 10.000 km hoặc 3 tháng
C. 8.000 km hoặc 6 tháng D. 8.000 km hoặc 3 tháng


lOMoARcPSD|18212152

Câu 14: Chu kỳ bảo dưỡng định kỳ đối với ô tô khách là:
A. 1.000 km
B. 1.300 km
C. 2.000 km
D. 1.500 km
Câu 15: Bảo dưỡng hàng ngày được thực hiện, ngoại trừ:
A. Được thực hiện sau một kỳ hoạt động của ôtô
B. Do lái xe, phụ xe công nhân trong trạm bảo dưỡng cháu trách nhiệm
C. Được thực hiện trước hoặc sau khi xe đi hoạt động hàng ngày,
D. Được thực hiện trong thời gian vận hành

Câu 16: Chu kỳ bảo dưỡng định kỳ chạy rà đối với Ơtơ tải, Moóc, Sơmi rơmoóc là:
A. 1.000 km
B. 1.300 km
C. 2.000 km
D. 1.500 km
Câu 17: Chu kỳ bảo dưỡng định kỳ chạy rà đối với ô tô con miền núi, miền biển, cơng trưßng ...
là:
A. 1.200 km

B. 1.500 km
C. 2.000 km
D. 1.700 km
Câu 18: Định mức thßi gian xe nằm để bảo dưỡng, sửa chữa đối với xe tải là:
A. (0,2-0,8) giờ
B. (0,2-0,5) giờ
C. (0,1-0,3) giờ D. (0,4-1) giờ
Câu 19: Định mức thßi gian xe nằm để bảo dưỡng, sửa chữa đối với xe con là:
A. (0,4-1) giờ
B. (0,2-0,8) giờ
C. (0,2-0,5) giờ
D. (0,1-0,3) giờ
Câu 20: Định mức thßi gian xe nằm để bảo dưỡng, sửa chữa đối với xe tải là:
A. (0,2-0,5) giờ
B. (0,2-0,8) giờ
C. (0,1-0,3) giờ
D. (0,4-1) giờ
Câu 21: Chi phí sửa chữa thưßng xuyên cho một đßi xe mới chiếm
A. 50%
B. 13%
C. 25% D. 12%


lOMoARcPSD|18212152

Câu 22: Chi phí bảo dưỡng kỹ thuậtcho một đßi xe mới chiếm
A. 25%
B. 13%
C. 50% D. 12%
Câu 23: Chi phí sửa chữa lớn cho một đßi xe mới chiếm

A. 12%
B. 13%
C. 50%
D. 25%
Câu 24: Yếu tố nào không phải là tư liệu về tổ chức sản xuất:
A. Chế độ bảo hành
B. Số, kiáu, l xe cần bảo dưỡng kỹ thuật
C. Trình độ bậc thợ, mức chun mơn hóa của thợ
D. Tình trạng thiết bá, cung cấp vật tư

Câu 25: Các đặc tính và yêu cầu kỹ thuật của các chi tiết lắp ghép, các cụm, các tổng thành,
các thông số kỹ thuật để kiểm tra, điều chỉnh là: A.Tư liệu vß kỹ thuật
B. Tư liệu vß tổ chức
C. Tư liệu vß sản xuất
D. D. Tư liệu vß quản lý

Câu 26: Yếu tố nào không phải nội dung thiết kế quy trình cơng nghệ bảo dưỡng kỹ thuật:
A. Chu kỳ bảo dưỡng kỹ thuật
B. Lựa chọn các phương pháp tổ chức sản xuất
C. Xây dựng chß tiêu kỹ thuật của quy trình
D. Lập phiếu cơng nghệ

Tổ chức cơng nghệ và chẩn đốn kỹ thuật ơ tơ
Câu 1: à Việt Nam trước những năm 1994-1995, mối quan hệ giữa bảo dưỡng và chẩn đoán kỹ
thuật là:
A. Coi chẩn đoán kỹ thuật là một phần của quá trình bảo dưỡng kỹ thuật.
B. Coi bảo dưỡng kỹ thuật là một phần của chẩn đoán kỹ thuật.
C. Coi chẩn đoán kỹ thuật là quá trình bảo dưỡng kỹ thuật. D. Coi bảo dưỡng kỹ thuật là q trình chẩn
đốn kỹ thuật.
Câu 2: Với quan niệm coi bảo dưỡng kỹ thuật là một phần của chẩn đốn kỹ

thuật thì:
A. Bảo dưỡng kỹ thuật là hệ quả của chẩn đoán kỹ thuật.
B. Chẩn đoán kỹ thuật là hệ quả của bảo dưỡng kỹ thuật.
C. Bảo dưỡng kỹ thuật kết hợp với chẩn đoán kỹ thuật.
D. Chẩn đoán kỹ thuật tách rời với bảo dưỡng kỹ thuật.


lOMoARcPSD|18212152

Câu 3: Xu hướng chung hiện nay, doanh nghiệp áp dụng hình thức nào sau đây là chính:
A. Chẩn đốn kỹ thuật.
B. Bảo dưỡng kỹ thuật.
C. Sữa chữa kỹ thuật.
D. Bảo trì kỹ thuật.
Câu 5: Vị trí của chẩn đốn kỹ thuật trong quy trình cơng nghệ bảo dưỡng được
xác định trên cơ sá:
A.
B.
C.
D.

Chu kỳ chẩn đốn hợp lý.
Chi phí cho áp dụng chẩn đốn kỹ thuật phải hợp lý.
Tính cơng nghệ của chẩn đốn kỹ thuật phải hợp lý
Chu kỳ bảo dưỡng hợp lý.

Câu 7: Chu kỳ chẩn đoán kỹ thuật được xác định dựa vào điều
gì?
A. Dựa vào chß tiêu tính tin cậy của một số chi tiết chính của xe.
B. Dựa vào chế độ vận hành của một số chi tiết chính của xe.

C. Dựa vào đißu kiện hoạt động của một số chi tiết chính của xe.
D. Dựa vào kết quả chẩn đoán kỹ thuật ở 2 lần gần nhất.
Câu 8: Chuẩn đoán I (CĐ I) bao gồm chẩn đoán các hệ thống nào sau
đây?
A. Hệ thống phanh, hệ thống lái, lốp xe.
B. Hệ thống phanh, động cơ, lốp xe.
C. Hệ thống lái, lốp xe, động cơ
D. Hệ thống lái, hệ thống phanh, động cơ,
Câu 9: Chuẩn đoán II (CĐ II) bao gồm chẩn đoán các hệ thống nào sau
đây?
A. Động cơ, ly hợp, hộp số, cầu trước, cầu sau.
B. Động cơ, hộp số, ly hợp hệ thống phanh.
C. Động cơ, cầu trước, cầu sau, hệ thống phanh.
D. Hệ thống phanh, ly hợp, hộp số, cầu trước, cầu sau.
Câu 10: Hãy xác định vị trí 1,2,3 lần lượt là gì? trong sơ đồ cơng nghệ chung cho bảo dưỡng sửa
chữa


×