Tải bản đầy đủ (.pdf) (15 trang)

Giáo trình kiểm định ô tô - Chương 2 pot

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (83.27 KB, 15 trang )

Chương II
QUY TRÌNH KIỂM ĐỊNH
Lưu đồ đăng kiểm phương tiện cơ giới đường bộ tại các trạm đăng kiểm Việt Nam.
Phương tiện đăng kiểm
Công đoạn I: KIỂM TRA TỔNG
Ù
Kiểm tra số động cơ
Kiểm tra màu sơn
Kiểm tra số khung
Kiểm tra biển đăng ký
Kiểm tra nhữn
g
tha
y
đổi tổn
g
Kiểm tra ly hợp
Kiểm tra hệ thống di chuyển
Kiểm tra hệ thùng vỏ
Kiểm tra động cơ
Kiểm tra phanh tay
Kiểm tra hệ thống lái
Kiểm tra trượt ngang
Kiểm tra phanh
Kiểm tra khí thải
Công đoạn II : KIE
Å
M TRA CÁC HỆ THỐNG
Công đoạn III : KIE
Å
M TRA CÓ SỬ DỤNG THIẾT BỊ


I. QUY TRÌNH KIỂM ĐỊNH AN TOÀN KỸ THUẬT PHƯƠNG TIỆN CƠ GIỚI ĐƯỜNG BỘ
TẠI TRẠM TRANG BỊ BÁN CƠ GIỚI
Hạng mục kiểm tra
Thiết bò , dụng cụ
phương pháp
Yêu cầu
1. LÀM THỦ TỤC KIỂM ĐỊNH
A. Kiểm tra các giấy tờ xe
1) Chứng nhận kỹ thuật biển
số
2) Giấy phép lưu hành.
3) Hồ sơ kỹ thuật.
B. Thu tiền kiểm đònh
Đưa vào máy tính - Có, hợp lệ
+ Có đối với xe đã lưu hành
- Có đối với xe có sự thay đổi về kết
cấu so với lần khám trước
+ Nộp đủ, viết biên nhận.
+ Xuất phiếu kiểm đònh
2 KIỂM TRA KỸ THUẬT
A. Kiểm tra tổng quát
1) Biển số đăng ký
2) Số khung
3) Số động cơ
4) Màu sơn
5)
Những thay đổi về kết cấu,
tổng thành
Quan sát
Quan sát

Quan sát
Quan sát
Quan sát
- Đúng vò trí, không nứt gãy, đònh
vò chặt
+ Đúng
- Đúng
+ Đúng màu
- Đúng với giấy ph
ép cải tạo và
chứng nhận kiểm đònh kỹ thuật
B. Kiểm tra tổng thành
1) Thân vỏ, buồng lái, thùng
hàng.
a. Sàn bệ
b. Khung xương
c. Tay vòn, cột chống, giá
để hàng
d. Chắn bùn
e. Lớp sơn
2) Kính chắn gió
3) Ghế người lái v
à ghế hành
khách
4) Hệ thống treo
Nhíp, lò xo, thanh xoắn
Giảm chấn
Thanh giằng
5) Hệ thống truyền lực
Các đăng

Hộp số
Quan sát, dùng
búa chuyên dụng,
dùng tay lắc
Quan sát, dùng
búa chuyên dụng
Quan sát, dùng
búa chuyên dụng
Quan sát, dùng
tay lay, lắc
Quan sát, búa
chuyên dụng
Quan sát
Quan sát
Quan sát
Quan sát
Quan sát
Quan sát
Quan sát, búa
chuyên dụng
- Đúng hồ sơ kỹ thuật
- Kích thước nằm trong giới hạn
cho phép.
- Không thủng rách, mọt gỉ, nứt gãy
- Đònh vò chắc chắn
+ Đònh vò đúng chắc chắn
+ Không thủng, mọt gỉ
+ Các dầm không được nứt gãy
- Không mọt gỉ, nứt gãy
- Đúng vò trí, chắc chắn, đúng thiết

kế
+ Không bò rỉ, đònh vò chắc chắn,
đúng vò trí
- Đònh vò chắc chắn, không thủng
rách
+ Không bong tróc
- Loại kính an toàn, không nứt vỡ
trong suốt
+ Có kích thước tối thiểu đạt
TCVN-4461-87
+ Đònh vò đúng, chắc chắn
+ Đúng số lượng
-
Đúng hồ sơ kỹ thuật, đủ số lượng,
không nứt gãy.
- Đònh vò đúng, chắc chắn
- Làm việc tốt, đònh vò chắc chắn
+ Không nứt gãy, đònh vò chắc chắn
+ Khớp quay không dơ.
- Đúng hồ sơ kỹ thuật, đònh vò đúng
- Đủ đai ốc, bắt chặt
- Có độ dơ nằm trong giới hạn cho
phép
- Không cong vênh rạn nứt
- Đúng hồ sơ kỹ thuật
Cầu xe
6) Bánh xe
Moay-ơ
Vành
Lốp

Lốp bánh xe dẫn hướng
7) Dây dẫn điện
8)
Độ kín khít của các hệ
thống có sử dụng chất
lỏng, khí, động cơ, ly hợp,
hộp số, cầu truyền động,
hệ thống lái, phanh và làm
mát
9) Hệ thống dẫn khí xả
Đường ống dẫn
Bầu giảm âm
10) Hệ thống phanh
 Cơ cấu dẫn động phanh
Quan sát
Quan sát, Clê lực
Quan sát, quay, lắc
bánh xe
Quan sát
Quan sát
Quan sát và đo
Đo bằng áp kế
Quan sát
Quan sát
Quan sát
Quan sát
Quan sát
Quan sát
+ Đònh vò chắc chắn
+ Không rạn nứt, đònh vò chắc chắn

-
Đúng kiểu, đủ đai ốc, đònh vò chắc
chắn
- Quay trơn, không bó kẹt, không có
độ dơ dọc trục và hướng kính
+ Không cong vênh, nứt
- Đúng cỡ, đồng nhất về chủng loại,
không nứt vỡ, thủng.
- Chiều cao hoa lốp còn lại không
nhỏ hơn:
1.6 mm đối với ôtô con
1,0mm đối với ôtô tải
2.0 mm đối với ôtô khách
- Đúng áp suất
- Lắp cùng loại, hoa lốp có độ mòn
tương đương nhau, không mòn
tương đương nhau, không phồng
dộp và không được sử dụng lốp
đắp.
+
Đònh vò chắc chắn, vỏ cách điện
không rạn nứt hoặc lỏng
- Không rò rỉ (thành giọt đối với
chất lỏng)
+ Kín, đònh vò chắc chắn
- Kín, đònh vò chắc chắn
+ Đủ, không rạn nứt, hoạt động bình
thường
 Hệ thống phanh hơi
- Bình chứa khí

- p suất của hệ thống
 Ống dẫn làm từ vật liệu
cứng
 Ống dẫn làm từ vật liệu
mềm
Quan sát
Quan sát và đo
Quan sát
Quan sát
- Kín, van an toàn hoạt động tốt.
- Theo đúng quy đònh
+ Không rạn nứt, đònh vò chắc chắn
- Không sơ cứng, rạn nứt
C. Kiểm tra hệ thống lái
1) Vô lăng
Vành vô lăng
2) Trục lái
3) Các khớp cầu và khớp
chuyển hướng
4) Ngỗng quay lái
5) Thanh dẫn động lái
6) Hệ trợ lực lái (đối với xe
có trợ lực lái)
7)
Hệ lái phương tiện 3 bánh
có một bánh dẫn hướng
Quan sát
Kiểm tra bằng
thiết bò chuyên
dụng, dùng tay lắc

qua lại, lên xuống
Kiểm tra khi lắc
vô lăng
Dùng thiết bò tạo
chấn động kết hợp
quan sát
Quan sát, búa
kiểm tra
Kích xe lên, đạp
phanh, dùng tay
lắc bánh xe
Quan sát
Cho động cơ làm
việc, quan sát và
quay vô lăng
+ Không nứt vỡ, đúng kiểu loại
+ Đúng kích thước, có độ bám tốt
+ Không có độ dơ dọc trục
+ Không có độ dơ ngang
+ Đònh vò chắc chắn
+ Không dơ, đònh vò chắc chắn
+ Đủ cơ cấu phòng lỏng
+ Không có độ dơ, đònh vò chắc
chắn
+ Không biến dạng, rạn nứt
- Hoạt động bình thường
- Không chảy dầu
+ Không có độ dơ dọc trục, điều
khiển nhẹ nhàng.
+ Càng lái cân đối, không nứt gãy,

giảm chấn hoạt động tốt
D. Kiểm tra hệ thống chiếu
sáng, tín hiệu, các thiết bò khác
liên quan đến an toàn, độ ồn,
khí xả.
1) Kiểm tra tình trạng ắc quy
2) Đèn chiếu sáng phía trước
Quan sát và đo
bằng vôn kế
Đo bằng thiết bò
- Đủ điện áp đònh mức
+ Đủ số lượng, đúng kiểu loại
Đèn chiếu xa (pha), đèn
chiếu gần (cốt)
3) Các loại đèn khác:
a. Đèn xin đường
b. Đèn soi biển số
Đèn kích thước
Đèn phanh
4) Gạt mưa
Quan sát, đo đạc
Quan sát
Quan sát kiểm tra
+ Cường độ chiếu sáng không nhỏ
hơn 10.000cd
+
Góc được tạo bởi tia phản chiếu
ngoài phía trên và phía dưới của
chùm sáng theo mặt phẳng dọc tạo
thành với đường tâm của chùm tia

không nhỏ hơn 3
0
+ Tia phản chiếu ngoài, trên cùng
của chùm sáng không vượt trên
đường nằm ngang song song với
mặt đường
hoặc :
+ Dãi sáng xa (pha) không nhỏ hơn
100 m, rộng 4 m .
+ Dãi sáng gần (cốt) không nhỏ hơn
50 m
- Màu vàng, đủ, hoạt động tốt
- Tần số nháy từ 60 lần/phút đến
120 lần/phút lần đầu, từ thời điểm
đóng công tắc cho đe
á
n khi đèn
sáng không vượt quá 3 giây.
+ Soi rõ biển số
+ Đủ số lượng.
+ Đủ độ sáng.
+ Đủ số lượng.
+ Đảm bảo độ sáng.
- Đủ số lượng, đònh vò đúng
- Không làm sướt kính, hoạt động tốt
- Diện tích quét ít nhất là 2/3 diện
tích kính chắn gió.
5) Hệ thống phun nước rửa
kính
6) Gương chiếu hậu

7) Còi điện
8) Độ ồn
9) Khí xả
Động cơ xăng
Động cơ Diesel
Quan sát kiểm tra
Nghe và kiểm tra
Đo bằng thiết bò
+ Hoạt động tốt.
- Đủ số lượng, đúng loại
-
Quan sát được phần đường phía
sau: khoảng nhìn rộng 4m ở cự ly ít
nhất 20 m
+ Âm lượng toàn bộ không lớn hơn
115 dBA và không nhỏ hơn 65
dBA ở khoảng cách 2 m
+ Đối với ôto
â kéo rơ moóc và sơ mi
rơ moóc phải lắp đủ hai còi có tần
số âm thanh khác nhau.
- Không vượt quá giới hạn quy đònh
trong công văn số 1449/MTG ban
hành ngày 23/6/1995 của Bộ Khoa
Học và Môi Trường.
V
O
= 30m/h
- Xe không tải
Loại ôtô

S
Pmax
(m)
Khôn
g lớn
hơn
J
Pmin
(m/s
2
)
Không
nhỏ hơn
E. Kiểm tra hiệu quả phanh
1) Hiệu quả phanh chính
Đo quãng đường
phanh hoặc gia tốc
Ô tô con và
ôtô chuyên
dùng cùng
loại
7.20 5.80
Ô
tô tải hoặc
đoàn ôto
â
trọng lượng
toàn bộ <
8000KG và
ôtô khách có

chiều dài
toàn bộ <
7.50m
9.50 5.0
Ô
tô tải có
trọng lượng
toàn bộ >
8000KG và
ôtô khách có
chiều dài
toàn bộ <
7.50m
11
4.20
2) Hiệu quả phanh tay
Mặt dốc, cầu kiểm
tra
hoặc
Thử trên đường
- Khi phanh, quỹ đạo chuyển động
của ôtô không chênh lệch quá 8
0
hoặc không chênh lệch khỏi hành
lang 3.5 m
- Dừng được ở độ dốc 23% đối với
ôtô con và ở độ dốc 31% đối với
ôtô khách, ôtô tải.
V
0

= 15 km/h (xe không tải)
S
Pmax
≤ 6m
J
Pmin
≥ 2m/s
2
3. LƯU TRỮ SỐ LIỆU
A/ Lưu kết quả kiểm tra
B/
Thông báo kết quả cho chủ
phương tiện
- Đủ, đúng
- Có chữ ký của ĐKV
- Đúng như quy đònh
II. QUY TRÌNH KIỂM ĐỊNH AN TOÀN KỸ THUẬT PHƯƠNG TIỆN CƠ GIỚI ĐƯỜNG BỘ
TẠI TRẠM TRANG BỊ CƠ GIỚI
1. LÀM THỦ TỤC KIỂM ĐỊNH
A. Kiểm tra các giấy tờ xe
Hạng mục kiểm tra
Thiết bò dụng cụ, phương
pháp
Yêu cầu
1) Chứng nhận đăng ký biển
số
Đưa vào máy tính - Có, hợp lệ
1) Giấy phép lưu hành. Đưa vào máy tính + Có đối với xe đã lưu hành
2) Hồ sơ kỹ thuật Đưa vào máy tính - Có đối với xe có sự thay
đổi về kết cấu so với lần

khám trước
B. Thu tiền kiểm đònh
- Nộp đủ, viết biên nhận.
- Xuất phiếu kiểm đònh
2. KIỂM TRA KỸ THUẬT
A. Kiểm tra nhận dạng
Hạng mục kiểm tra
Thiết bò dụng cụ, phương
pháp
Yêu cầu
1) Biển số đăng ký Quan sát - Đúng vò trí, không nứt gãy,
đònh vò chặt
- Chất lượng, nội dung, màu
sơn theo qui đònh số
1549/C11
2) Số khung Quan sát + Đúng, dễ đọc, dễ xem, bảo
tồn lâu dài
3) Số động cơ Quan sát - Đúng, chiều cao chữ số là
4.5mm
- Chữ và số dễ đọc
4) Màu sơn Quan sát + Đúng màu sơn, chất lượng
màu sơn tốt
+ Các màu sơn trang trí
không vượt quá 50%
5) Những thay đổi về kết cấu,
tổng thành
Quan sát - Đúng với giấy phép cải tạo
và chứng nhận kiểm đònh
kỹ thuật
B. Kiểm tra phần trên và bên ngoài

1) Thân vỏ, buồng lái, thùng
hàng.
a. Sàn bệ
b. Khung xương
c. Tay vòn, cột chống, giá
để hàng
d. Chắn bùn
e. Lớp sơn
2) Kính chắn gió
3) Ghế người lái và ghế hành
khách
4) Độ kín của các cụm có sử
dụng chất lỏng, khí đặt tại
phần trên của phương tiện
5) Dây dẫn điện quan sát được
ở trên
6) Bánh xe
a. Moay-ơ
Quan sát, dùng búa chuyên
dụng, dùng tay lắc
Quan sát, dùng búa chuyên
dụng
Quan sát, dùng búa chuyên
dụng
Quan sát, dùng tay lay, lắc
Quan sát, búa chuyên dụng
Quan sát
Quan sát
Quan sát, dùng tay lắc
Quan sát

Quan sát, quay, lắc bánh xe
- Đúng hồ sơ kỹ thuật
- Kích thước nằm trong giới
hạn cho phép.
- Không thủng rách, mọt rỉ,
nứt gãy
- Đònh vò chắc chắn
+ Đònh vò đúng chắc chắn
+ Không thủng, mọt rỉ
+ Các dầm không được nứt
gãy
- Không mọt rỉ, nứt gãy
- Đúng vò trí, chắc chắn,
đúng thiết kế
+ Không bò rỉ, đònh vò chắc
chắn, đúng vò trí
- Đònh vò chắc chắn, không
thủng rách
+ Không bong tróc
- Loại kính an toàn, không
nứt vỡ trong suốt
+ Có kích thước tối thiểu đạt
TCVN-4461-87
+ Đònh vò đúng, chắc chắn
+ Đúng số lượng
- Không rò rỉ (thành giọt đối
với chất lỏng)
+ Đònh vò chắc chắn
+ Vỏ cách điện không rạn nứt
hoặc hỏng

- Đúng kiểu, đủ đai ốc, đònh
vò chắc chắn
b. Vành
c. Lốp
Quan sát
Quan sát và đo
Đo bằng áp kế
Quan sát
- Quay trơn, không bó kẹt,
không có độ rơ dọc trục và
hướng kính
+ Không cong vênh, nứt, biến
dạng
- Đúng cỡ, đồng nhất về
chủng loại không nứt vỡ,
thủng.
- Chiều cao hoa lốp còn lại
không nhỏ hơn:
 1.6mm đối với ôtô con
 1.0mm đối với ôtô tải
 2.0mm đối với ôtô khách
- Đúng áp suất
- Lắp cùng loại, hoa lốp có
độ mòn tương đương nhau,
không phồng rộp và không
được sử dụng lốp đắp
C. Kiểm tra trên băng tổng hợp
1) Kiểm tra sự trượt ngang của
bánh xe dẫn hướng
2) Kiểm tra sai số của đồng hồ

đo tốc độ
3) Kiểm tra hiệu quả phanh
chính
Hiệu quả phanh chính
bánh xe trước
4) Kiểm tra hiệu quả phanh
tay
- Không quá 5m/1Km
+ Không quá 10% tại V= 40
Km/h
- Hiệu quả phanh tổng của
các bánh không nhỏ hơn
50% trọng lượng phương
tiện
- Sự chênh lệch về lực phanh
bánh phải và bánh trái trên
cùng một trục phải nhỏ hơn
8%
+ Không nhỏ hơn 22% so với
trọng lượng phương tiện đối
với ôtô con và không nhỏ
hơn 30% trọng lượng
phương tiện đối với ôtô tải
D. Kiểm tra hệ thống đèn chiếu sáng, tín hiệu, các thiết bò khác liên quan đến an toàn, độ
ồn, khí xả
1) Kiểm tra tình trạng ắc quy
2) Đèn chiếu sáng phía trước
Đèn chiếu xa (pha), đèn
chiếu gần (cốt)
3) Các loại đèn khác

a. Đèn xin đường
b. Đèn soi biển số
c. Đèn kích thước
d. Đèn phanh
Đo
Đo bằng thiết bò HPA 450 2B
Quan sát, đo đạc, đếm
Quan sát
- Đủ điện áp đònh mức
- Không bò nứt vỡ
- Được cố đònh chắc chắn
+ Đủ số lượng, đúng kiểu loại
+ Cường độ ánh sáng không
nhỏ hơn 10.000cd
+ Góc được tạo thành bởi tia
phản chiếu ngoài phía trên
và dưới của chùm sáng theo
mặt phẳng dọc tạo thành
với đường tâm của chùm tia
không nhỏ hơn 3
o
+ Tia phản chiếu ngoài, trên
cùng của chùm sáng không
vượt lên nằm ngang, song
song với mặt đường
+ Hoặc:
Dải sáng xa (pha) không
nhỏ hơn 100m, rộng 4m
Dải sáng gần (cốt) không
nhỏ hơn 50m

- Màu vàng, đủ hoạt động tốt
- Tần số nháy từ 60lần/phút
đến120lần/phút lần đầu, từ
thời điểm đóng công tắc
cho đến khi đèn sáng không
vượt quá 3 giây.
- Phải thấy được tín hiệucách
20m khi trời nắng
- Cường độ sáng:
 Đèn trước: 80 – 700cd
 Đèn sau : 40 – 400cd
+ Đủ số lượng
+ Đảm bảo độ sáng
+ Đúng công suất qui đònh
4) Gạt mưa
5) Hệ thống phun nước rửa
kính
6) Gương chiếu hậu
7) Còi điện
8) Độ ồn
9) Khí xả
Quan sát kiểm tra
Quan sát kiểm tra
Đo bằng thiết bò kết hợp với
micro
Đo bằng thiết bò
Đo bằng thiết bò
- Không làm sướt kính, hoạt
động tốt.
- Diện tích quét ít nhất là 2/3

diện tích kính chắn gió.
+ Hoạt động tốt
+ Đủ số lượng, đúng loại
- Quan sát được phần dưới
phía sau: Khoảng nhìn rộng
4m ở cự ly ít nhất 20m.
+ Âm lượng toàn bộ không
lớn hơn 115DBA và không
nhỏ hơn 65DBA ở khoảng
cách 2m
+ Đối với ôtô kéo rơ moóc và
sơ mi rơ moóc phải lắp đủ
hai còi có tần số âm thanh
khác nhau.
- Phải nằm trong giới hạn tối
đa cho phép của TCVN
5948-1999
+ Không vượt quá giới hạn
quy đònh trong công văn số
1449/MTG ban hành ngày
23/6/1995 của Bộ Khoa học
và Môi trường
E. Kiểm tra phần dưới phương tiện
1) Khung
2) Hệ thống treo
a. Nhíp, lò xo, thanh xoắn
b. Giảm chấn
Quan sát, búa chuyên dụng,
thước đo
Quan sát

Quan sát, dùng búa chuyên
- Không cong vênh nứt gãy
- Được bắt chắc với dầm
+ Đúng hồ sơ kỹ thuật, đủ số
lượng, không nứt gãy.
+ Đònh vò đúng
+ Làm việc tốt, đònh vò chắc
chắn
- Không chảy dầu, không nứt
c. Thanh giằng
3) Hệ thống truyền lực
a. Các đăng
b. Hộp số
4) Độ kín khít của các hệ
thống có sử dụng chất lỏng,
khí, động cơ, ly hợp, hộp
số, cầu truyền động, hệ
thống lái phanh và làm mát
5) Hệ thống dẫn khí xả
a. Đường ống dẫn
b. Bầu giảm âm
6) Hệ thống phanh
a. Cơ cấu dẫn động phanh
b. Hệ thống phanh hơi
- Bình chứa khí
- p suất hơi của hệ thống
c. Ống dẫn làm từ vật liệu
cứng
dụng, dùng tay lắc
Quan sát, dùng búa chuyên

dụng, dùng tay lắc
Quan sát
Quan sát, dùng búa kiểm tra
Quan sát
Quan sát
Quan sát
Quan sát và đo bằng áp kế
Quan sát
vỡ
- Các chụp che bụi, đệm bạc
cao su không nứt vỡ
+ Không làm nứt gãy, đònh vò
chắc chắn
+ Khớp quay không đơ
- Đúng hồ sơ kỹ thuật
- Đủ đai ốc, bắt chặt.
- Có độ dơ nằm trong giới
hạn cho phép
- Không cong vênh rạn nứt
+ Các đỉnh răng không quá
mòn
+ Lắp đặt đúng thiết kế
+ Không cong vênh rạn nứt
- Đúng hồ sơ kỹ thuật
- Đònh vò chắc chắn
- Không rạn nứt, đònh vò chắc
chắn
+ Không rò rỉ (thành giọt đối
với chất lỏng)
+ Kín, đònh vò chắc chắn

- Kín, đònh vò chắc chắn
+ Đủ không rạn nứt, hoạt
động bình thường
+ Không va chạm tiếp xúc
với các chi tiết chuyển
động
+ Cơ cấu hãm của phanh tay
hoạt động tốt
+ Kín, van an toàn hoạt động
tốt.
+ Theo đúng quy đònh
+ Đủ đồng hồ chỉ áp lực,
đúng, đònh vò chắc chắn.
+ Không rạn nứt, đònh vò chắc
chắn
d. Ống dẫn làm từ vật liệu
mềm
7) Hệ thống lái
a. Vành vô lăng
b. Trục lái
c. Các khớp cầu và khớp
chuyển hướng
d. Ngỗng quay lái
e. Thanh dẫn động lái
f. Hệ trợ lực lái (đối với xe
có trợ lực lái)
g. Hệ lái phương tiện 3
bánh có một bánh dẫn
hướng
8) Dây dẫn điện quan sát được

ở bên dưới phương tiện
Quan sát
Quan sát
Kiểm tra bằng thiết bò chuyên
dụng, dùng tay lắc qua lại, lên
xuống
Kiểm tra khi lắc vô lăng
Dùng thiết bò tạo chấn động
kết hợp quan sát
Quan sát, búa kiểm tra
Kích xe lên, đạp phanh, dùng
tay lắc bánh xe
Quan sát
Cho động cơ làm việc, quan sát
và quay vô lăng
Quan sát, kiểm tra
Quan sát
- Không sơ cứng, rạn nứt
- Không được xoắn với nhau
quá nhiều
+ Không nứt vỡ, đúng kiểu
loại
+ Đúng kích thước, có độ
bám tốt
+ Không có độ dơ dọc trục
+ Không có độ dơ ngang
+ Đònh vò chắc chắn
+ Không dơ, đònh vò chắc
chắn
+ Đủ cơ cấu phòng lỏng

+ Không có độ dơ, đònh vò
chắc chắn
+ Không biến dạng, rạn nứt
- Hoạt động bình thường
- Không chảy dầu
+ Không có độ dơ dọc trục,
điều khiển nhẹ nhàng.
+ Càng lái cân đối, không nứt
gảy, giảm chấn hoạt động
tốt
- Đònh vò chắc chắn, vỏ cách
điện không rạn nứt hoặc
hỏng
3. LƯU TRỮ VÀ XỬ LÝ SỐ LIỆU
A. Lưu kết quả
B. Thông báo kết quả cho chủ
phương tiện
-Đủ, đúng
-Có chữ ký của ĐKV
-Đúng như quy đònh

×