Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

TRẮC NGHIỆM kế TOÁN NGÂN HÀNG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (28.99 KB, 3 trang )

TRẮC NGHIỆM KẾ TOÁN NGÂN HÀNG
Câu 1: Tài khoản tiền gửi của ngân hàng
a)
b)
c)
d)

Ln có số dư bên nợ
Khơng có số dư cuối kỳ
Ln có số dư bên có
Có thể có số dư bên Nợ hoặc số dư bên có tùy trường hợp

Câu 2: Các tài khoản phản ánh tài sản của ngân hàng
a) Ln có số dư bên có
b) Ln có số dư bên nợ
c) Khơng có số dư cuoois kỳ
Câu 3: Khoản mục tiền gửi của kho bạc Nhà nước và các tổ chức tín dụng khác tại ngân hàng được ghi
nhận là:
a)
b)
c)
d)

Nợ phải trả
Chi phí
Doanh thu
Tài sản

Câu 4: Yếu tố nào sau đây là yếu tố bổ sung trên chứng từ kế toán?
a)
b)


c)
d)

Tên và địa chỉ của đơn vị lập chứng từ
Tên chứng từ
Tỷ giá
Ngày tháng năm lập chứng từ

Câu 5: khi khách hàng đề nghị trích tiền từ tài khoản tiền gửi không kỳ hạn để trả nợ vay ngắn hạn sẽ làm
cho giá trị bảng cân đối kế tốn của ngân hàng?
a) Giảm xuống
b) Khơng đổi
c) Tăng lên
Câu 6: Loại báo cáo tài chính nào là kết quả đánh giá hoạt động kinh doanh của ngân hàng trong một
thời điểm:
a)
b)
c)
d)

Bảng cân đối kế toán
Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
Thuyết minh báo cáo tài chính

Câu 7: Khi khách hàng nộp tiền mặt để tất toán khoản vay ngắn hạn sẽ làm cho giá trị bảng cân đối kế
toán của ngân hàng?
a) Giảm xuống
b) Không đổi
c) Tăng lên



Câu 8: Khi ngân hàng nhận chứng từ của khách hàng nộp mà số tiền bằng chữ không khớp nhau,
ngân hàng sẽ thực hiện giao dịch trên theo
a)
b)
c)
d)

Tùy thuộc vào sở thích của nhân viên giao dịch
Số tiền lớn nhất
Số tiền nhỏ nhất
Thông báo cho khách hàng đề nghị nhập lại

Câu 9: Đâu là yếu tố bổ sung trong nội dung của chứng từ ngân hàng
a)
b)
c)
d)

Ngày tháng năm thành lập chứng từ
Chữ ký của người liên quan
Định khoản kế toán
Tên và địa chỉ của ngân hàng

Câu 10: Theo quy định hiện hành về chứng từ kế toán ngân hàng:
 Đối với chứng từ bằng giấy, khi viết phải dừng mực (màu mực tím, xanh, đen) số và chữ viết phải
liên tục, không ngắt quãng, chỗ trống phải gạch chéo, không được viết tắt, viết chữ không dấu,
viết chữ mờ hoặc nhịe chữ, khơng được tẩy xóa, sửa chưa, khơng được viết bằng mực đỏ (trừ
phiếu kế toán lập để điều chỉnh sai sót)

Câu 1: Phát biểu đúng về các tài khoản phản ánh chi phí của ngân hàng tại thời điểm báo cáo?
a)
b)
c)
d)

Ln có số dư bên Có
Ln có số dư bên nợ
Có thể có số dư bên có hoặc bên nợ
Khơng có số dư

Câu 2: loại báo cáo tài chính nào là kết quả đánh giá hoạt động kinh doanh mang tính chất thời
điểm?
a)
b)
c)
d)

Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
Thuyết minh báo cáo tài chính
Bảng cân đối kế tốn

Câu 3: Khoản mục tài sản trên Bảng cân đối kế toán ngân hàng là:
a)
b)
c)
d)

Cho vay khách hàng

Tiền gửi của các tổ chức tín dụng khác
Nhận vốn góp liên doanh
Lỗ

Câu 4: Theo quy định lập chứng từ kế tốn => Giống câu 10 phía trên
Câu 7: Tài khoản nào là tài khoản phản ánh tài sản của ngân hàng
a)
b)
c)
d)

Tk tài sản thừa chờ xử lý
Tk tài sản thiếu chờ xử lý
Hao mòn TSCĐ
Tiền gửi khách hàng


Câu 6: Khi phát hiện thừa quỹ chưa tìm được nguyên nhân, kế toán ghi nhận sau?
a)
b)
c)
d)

Nợ tk thừa quỹ, tài sản thừa chờ xử lý (TK461) Có TK TM (1011)
Nợ 1011/ có 461
Nợ 1011/ có 3614
Nợ 3614/có 1011

Câu 7: Khoản mục nào sau đây là nợ phải trả của khách hàng
a)

b)
c)
d)

Vốn điều lệ
Tiền gửi của khách hàng
Cổ phiếu quỹ
Thặng dư vốn cổ phần

Câu 8: Khi một tài sản của ngân hàng tăng thì chắc chăn vốn của ngân hàng cũng tăng lên tương
đương => Sai
Câu 9: Khi khách hàng đề nghị trích tiền từ tài khoản tiền gửi khơng kỳ hạn để trả nợ vay ngăn shanj
làm cho giá trị của bảng cân đối => Giảm xuống
Câu 10: Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh của ngân hàng
a)
b)
c)
d)

Thể hiện kết quả kinh doanh trong kỳ kế toán của ngân hàng
Thể hiện tình hình tài chính của ngân hàng tại một thời điểm
Thể hiện tình hình tài chính của ngân hàng trong kỳ kế toán
Thể hiện các khoản chi ra/ thu của ngân hàng trong kỳ kế toán

Câu 11: Chỉ ra tài khoản khác nhất trong các tài khoản sau:
a)
b)
c)
d)


Dự phịng rủi ro tín dụng
Đầu tư vào tín phiếu kho bạc
Cho vay ngắn hạn bằng đông việt nam
Tài sản cố định hữu hình

Câu 12: Việc tính và chi trả lương cho nhân viên là nhiệm vụ của kế toán
a) Đúng
b) Sai
Câu 13: Trên bảng cân đối kế toán ngân hàng thương mại, các khoản mục bên phần nguồn vốn được
trình bày?
a)
b)
c)
d)

Tùy theo sở thích mỗi ngân hàng
Theo tính thanh khoản giảm dần
Theo thứ tự ưu tiên chi trả giảm dần
Theo 2 nhóm là tài sản lưu động và đầu tư ngắn hạn; tài sản cố định và đầu tư dài hạn.



×