Tải bản đầy đủ (.doc) (38 trang)

câu hỏi môn mạch điện

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (177.05 KB, 38 trang )

CÂU HỎI
Câu 1: Hai điện trở mắc nối tiếp công thức tính điện trở tương đương :

R1.R2
R1  R2
B. Rtd R1  R2
C. Rtd R1 .R2
R1
D. Rtd 
R2
A. Rtd 

Câu 2: Hai điện trở mắc song song cơng thức tính điện trở tương đương :

R1.R2
R1  R2
B. Rtd R1  R2
C. Rtd R1 .R2
R1
D. Rtd 
R2
A. Rtd 

Câu 3: Hai điện trở mắc như hình vẽ , cho biết R1 = 2Ω, R2= 3Ω. Điện trở
tương đương :
A.1Ω
B.1,5Ω
C.6Ω
D.5Ω
Câu 4: Hai điện trở mắc như hình vẽ , cho biết R1 = 3Ω, R2= 6Ω. Điện trở
tương đương :


B.3Ω
C.2Ω
D.1,5Ω

A.9Ω
Câu 5: Cho mạch điện cầu phân thế như hình vẽ, cơng thức tính U1:


U .R1
R1  R2
U .R2
B. U1 
R1  R2
R2
C. U1 
R1  R2
R1
D. U1 
R1  R2

A. U1 

Câu 6: Cho mạch điện cầu phân thế như hình vẽ, cơng thức tính U2:
U .R1
R1  R2
U .R2
B. U 2 
R1  R2
R2
C. U 2 

R1  R2
R1
D. U 2 
R1  R2

A. U 2 

Câu 7: Cho mạch điện như hình vẽ, cho biết U1 = 5V, U2 = 3V. Tìm U ?
A.8V
B.2V
C.-2V
D.15V

Câu 8: Cho mạch điện như hình vẽ, cho biết U1 = 5V, U2 = 3V. Tìm U ?


A.8V
B.2V
C.-2V
D.15V

Câu 9: Cho mạch điện như hình vẽ, cơng thức tính I1:
A. I1 

I .R1
R1  R2

B. I1 

I .R2

R1  R2

C. I1 

R1
R1  R2

D. I1 

R2
R1  R2

Câu 10: Cho mạch điện như hình vẽ, cơng thức tính I2:
A. I 2 

I .R1
R1  R2

B. I 2 

I .R2
R1  R2

C. I 2 

R1
R1  R2

D. I 2 


R2
R1  R2


Câu 11: Cho mạch điện như hình vẽ, cho biết I = 3A, R1 = 3Ω, R2 = 6Ω .Tính I2:


A. I 2 3 A
B. I 2 9 A
C. I 2 2 A
D. I 2 

R2
R1  R2


Câu 12: Cho mạch điện như hình vẽ, Hãy tính giá trị của nguồn mới:


A.2A
B. 8A
C.15A
D.1A


Câu 13: Cho mạch điện như hình vẽ, Hãy tính giá trị của nguồn mới:


A.7A
B.13A

C.30A
D.8A


Câu 14: Cho mạch điện như hình vẽ, cho biết R1= 2Ω, R2 = 4Ω, U = 6V. Tìm U1?


A.U1= 2V
B.U1= 4V
C.U1= 6V
D.U1= 8V


Câu 15: Cho mạch điện như hình vẽ, cho biết R1= 2Ω, R2 = 4Ω, U = 6V. Tìm U2?


A.U2= 2V
B.U2= 4V
C.U2= 6V
D.U2= 8V


Câu 16: Cho sơ đồ như mạch điện .Cho biết R1 = 6Ω, R2 = 3Ω, R3 = 6Ω. Tìm Rtđ ?


A.Rtđ = 2Ω
B.Rtđ = 4Ω
C.Rtđ = 6Ω
D.Rtđ = 8Ω



Câu 17: Cho sơ đồ như mạch điện .Cho biết R1 = 6Ω, R2 = 3Ω, R3 = 6Ω, U = 16V. Tìm
I?


A.I = 2A
B.I = 4A
C.I = 6A
D.I = 8A


Câu 18: Cơng thức tính giá trị điện trở R12 biến đổi từ hình sao thành hình tam giác:

R1  R2
R3
R1 R2
B. R12  R1  R2
R3
R1 R2
C. R12  R1  R2 
R3
R1  R2
D. R12  R1  R2
R3

A. R12  R1  R2 

Câu 19: Công thức tính giá trị điện trở R1 biến đổi từ tam giác thành hình sao



A. R1 

R12 .R31
R12  R23  R31

B. R1 

R12  R31
R12  R23  R31

C. R1 

R12  R31
R12 R23 R31

D. R1 

R12  R31
R12  R23  R31

Câu 20: Cho sơ đồ như mạch điện , cho biết R1 = 6Ω, R2 = 6Ω, R3 = 6,hãy dùng phương
pháp biến đổi từ tam giác thành hình sao. Tìm R12 ?


A.R12 = 2Ω
B.R12 = 4Ω
C.R12 = 6Ω
D.R12 = 8Ω



Câu 21: Cho sơ đồ như mạch điện, cho biết R1 = 6Ω, R2 = 6Ω, R3 = 6Ω, hãy dùng phương
pháp biến đổi từ tam giác thành hình sao.Tìm R23 ?


A.R23 = 1Ω
B.R23 = 2Ω
C.R23 = 3Ω
D.R23 = 4Ω


Câu 22: Cho sơ đồ như mạch điện , cho biết R1 = 6Ω, R2 = 6Ω, R3 = 6Ω, hãy dùng
phương pháp biến đổi từ tam giác thành hình sao. Tìm R13 ?


A.R13 = 0,5Ω
B.R13 = 1Ω
C.R13 = 2Ω
D.R13 = 2,5Ω


Câu 23: Cho sơ đồ như mạch điện ,cho biết R1 = 6Ω, R2 = 6Ω, R3 = 6Ω, R4 = 5Ω.
R5 = 5Ω,hãy dùng phương pháp biến đổi từ tam giác thành hình sao. Tìm R tđ ?


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×