Tải bản đầy đủ (.doc) (9 trang)

bo de thi hoc ki 2 lop 5 mon toan nam hoc 2019 2020

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (92.04 KB, 9 trang )

Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

Bộ đề học kì 2 lớp 5 mơn Tốn năm học 2019 - 2020
A. Đề thi học kì 2 mơn Tốn lớp 5 - Đề số 1
Ι. Phần trắc nghiệm: Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng

Câu 1: Giá trị của chữ số 7 trong số 6,715 là:

A. 7

B.

7
100

C.

7
10

D.

7
1000

Câu 2: Kết quả của phép tính 6,72 x 1,3 là:
A. 8,736

B.8736

C. 87,36



D. 873,6

Câu 3: Tỉ số phần trăm của 12 và 60 là:
A. 30%

B.10%

C. 20%

D. 200%

Câu 4: Số thích hợp để điền vào chơ chấm 9 tạ 15kg = ... tạ là:
A. 915

B.9015

C. 91,5

D. 9,15

Câu 5: Một khối hình lập phương có thể tích là 8cm 3. Độ dài cạnh của khối
lập phương là:
A. 3cm

B.2cm

C. 4cm

D. 5cm


ΙΙ. Phần tự luận

Bài 1: Đặt rồi tính
a, 78,51 + 47,56

b, 96,28 - 59,2

c, 62,23 x 3,4

b, 146,64 : 9,4

Bài 2: Tìm x, biết:
a, x + 62,47 = 100,16

b, x : 1,2 = 98,27 - 86,65

Bài 3: Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài 18m. Chiều rộng bằng
1/3 chiều dài. Trên mảnh vườn đó người ta lấy ra 27m 2 để trồng hoa, diện
tích đát cịn lại để trồng táo. Hỏi diện tích trồng táo chiếm bao nhiêu phần
trăm diện tích mảnh vườn?
Bài 4: Tính bằng cách thuận tiện:
a, 8,24 x 42,16 + 8,24 x 57,84

b, 6,3 : 0,5 + 6,3 x 8

Trang chủ: | Email hỗ trợ: | Hotline: 024 2242 6188


Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí


Trang chủ: | Email hỗ trợ: | Hotline: 024 2242 6188


Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

B. Đề thi học kì 2 mơn Toán lớp 5 – Đề số 2
I. Phần trắc nghiệm: Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
Câu 1: Giá trị của chữ số 6 trong số 24,936 là:

6
100

C.

6
10

D.

6
1000

A. 6

B.

Câu 2: Phân số

22

được viết dưới dạng tỉ số phần trăm là:
50

A. 44%

B.50%

C.60%

D. 80%

Câu 3: Tỉ số phần trăm của 12 và 60 là:
A. 30%

B.10%

C. 20%

D. 200%

Câu 4: Giá trị của biểu thức 7,71 + 1,5 x 9,4 là:
A. 21,15

B19,63

C. 21,81

D. 20,22

Câu 5: Cho số 120. Vậy 15% của số đó là bao nhiêu?

A. 18

B.20

C. 24

D. 22

II. Phần tự luận
Bài 1: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a, 4km 3m = … km
c, 15,4 giờ = … giờ … phút

b, 6285kg = … tấn … tạ …kg
d, 7m2 12dm2 = …cm2

Bài 2: Có hai thùng dầu, thùng thứ nhất chứa 50,4 lít dầu, thùng thứ hai
chứa 32,8 lít dầu. Người ta đem số dùng ở các thùng đó chia vào chai
nhỏ , mỗi chai chứa 0,4 lít dầu.
a, Hỏi người ta có tất cả bao nhiêu chai dầu?
b, Biết 1 chai dầu được bán với giá 10000 đồng. Số tiền thu được sau khi
bán một nửa số chai dầu là?
Bài 3: Trên quãng đường từ A đến B, một xe máy đi với vận tốc 40km/giờ
mất 4,5 giờ. Hỏi cũng qng đường AB đó, một ơ tơ đi với vận tốc
75km/giờ mất bao nhiêu thời gian?

Trang chủ: | Email hỗ trợ: | Hotline: 024 2242 6188


Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí


C. Đề thi học kì 2 mơn Toán lớp 5 – Đề số 3
I. Phần trắc nghiệm: Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
Câu 1: Số thập phân gồm 3 trăm mười sáu đơn vị và 25 phần trăm được
viết là:
A. 31625

B.316,25

C. 3,1625

D. 3162,5

Câu 2: Diện tích của hình trịn có bán kính 2cm là:
A. 12,56cm2

B.6,28cm2

C.3,14cm2

D. 25,12cm2

Câu 3: Tổng hai số bằng 248,2 và hiệu hai số bằng 82,15. Số bé là:
A. 83,005

B.84,125

C. 83,025

D. 86,245


Câu 4: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm 2020m = …km là:
A. 2,022

B.20,2

C. 2020

D. 2,02

Câu 5: Một bể cá dạng hình hộp chữ nhật khơng có nắp, chiều dài 1m,
chiều rộng 0,8m và chiều cao 0,4m. Bể đó có thể chứa được số lít nước là:
A. 320 lít

B.3200 lít

C. 32 lít

D. 3,2 lít

II. Phần tự luận
Bài 1: Thực hiện phép tính:
a, 628,12 + 124,58
c, 3,823 x 130

b, 962,62 - 382,16
d, 86,84 : 5,2

Bài 2: Quãng đường từ A đến B dài 108km. Một người đi xe máy từ A lúc 7
giờ kém 15 phút và đến B lúc 10 giờ 20 phút. Trong khoảng thời gian đi từ

A đến B, người đó có nghỉ 15 phút. Tính vận tốc của người đó với đơn vị đo
km/giờ
Bài 3: Một thửa ruộng hình thang có độ dài hai đáy lần lượt là 48m và
52m, chiều cao của thửa ruông bằng 4/5 trung bình cộng hai đáy. Trên
thửa ruộng đó cứ 10m2 người ta thu hoạch được 25kg thóc. Hỏi trên thửa
ruộng đó người ra thu hoạch được bao nhiêu tạ thóc?
D. Đáp án đề thi học kì 2 mơn Toán lớp 5
Đề số 1
Trang chủ: | Email hỗ trợ: | Hotline: 024 2242 6188


Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

I. Phần trắc nghiệm
Câu 1

Câu 2

Câu 3

Câu 4

Câu 5

C

A

C


D

B

II. Phần tự luận
Bài 1: Học sinh tự đặt phép tính rồi tính
a, 78,51 + 47,56 = 126,07
c, 62,23 x 3,4

b, 96,28 - 59,2 = 37,08

= 211,582

b, 146,64 : 9,4 = 15,6

Bài 2:
a, x = 37,69

b, x = 13,944

Bài 3:
Chiều rộng của mảnh vườn hình chữ nhật là:
18 : 3 = 6 (m)
Diện tích của mảnh vườn hình chữ nhật là:
18 x 6 = 108 (m2)
Diện tích để trồng táo là:
108 - 27 = 81 (m2)
Tỉ số phần trăm giữa diện tích trồng táo và diện tích của mảnh vườn là:
81 : 108 x 100 = 75%
Đáp số: 75%

Bài 4:
a, 8,24 x 42,16 + 8,24 x 57,84 = 8,24 x (42,16 + 57,84) = 8,24 x 100 =
824
b, 6,3 : 0,5 + 6,3 x 8 = 6,3 x 2 + 6,3 x 8 = 6,3 x (2 + 8) = 6,3 x 10 = 63
Đề số 2
I. Phần trắc nghiệm
Câu 1

Câu 2

Câu 3

Câu 4

Câu 5

D

A

B

C

A

Trang chủ: | Email hỗ trợ: | Hotline: 024 2242 6188


Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí


II. Phần tự luận
Bài 1:
a, 4km 3m = 4,003 km

b, 6285kg = 6 tấn 2 tạ 85kg

c, 15,4 giờ = 15 giờ 24 phút

d, 7m2 12dm2 = 71200 cm2

Bài 2:
a, Tổng số lít dầu trong cả hai thùng là:
50,4 + 32,8 = 83,2 (lít)
Số chai dầu chia được là:
83,2 : 0,4 = 208 (chai)
b, Số chai dầu đã bán là:
208 : 2 = 104 (chai)
Số tiền thu được sau khi bán 104 chai dầu là:
10000 x 104 = 1 040 000 (đồng)
Đáp số: a, 208 chai dầu

b, 1 040 000 đồng

Bài 3:
Độ dài quãng đường AB là:
40 x 4,5 = 180 (km)
Thời gian ô tô đi hết quãng đường AB là:
180 : 75 = 2,4 (giờ)
Đáp số: 2,4 giờ

Đề số 3
I. Phần trắc nghiệm
Câu 1

Câu 2

Câu 3

Câu 4

Câu 5

D

A

B

C

A

II. Phần tự luận
Bài 1:
a, 628,12 + 124,58 = 752,7

b, 962,62 - 382,16 = 580,46

Trang chủ: | Email hỗ trợ: | Hotline: 024 2242 6188



Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

c, 3,823 x 130 = 496,99

d, 86,84 : 5,2 = 16,7

Bài 2:
Có 7 giờ kém 15 phút = 6 giờ 45 phút
Thời gian người đó đi từ A đến B (tính cả thời gian nghỉ) là:
10 giờ 20 phút - 6 giờ 45 phút = 3 giờ 35 phút
Thời gian người đó đi từ A đến B là:
3 giờ 35 phút - 15 phút = 3 giờ 20 phút
Đổi 3 giờ 20 phút =

10
giờ
3

Vận tốc của người đó là:
108 :

10
= 32,4 (km/giờ)
3

Đáp số: 32,4km/giờ
Bài 3:
Trung bình cộng hai đáy bằng:
(48 + 52) : 2 = 50 (m)

Chiều cao của thửa ruộng hình thang là:
50 : 5 x 4 = 40 (m)
Diện tích của thửa ruộng hình thang là:
(48 + 52) x 40 : 2 = 2000 (m2)
Số ki-lơ-gam thóc ngươi ta thu hoạch được là:
25 x 2000 = 50000 (kg)
Đổi 50000kg = 500 tạ
Đáp số: 500 tạ thóc
Tải thêm tài liệu tại:
/>
Trang chủ: | Email hỗ trợ: | Hotline: 024 2242 6188



×