Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

de thi hoc ki 2 mon toan lop 5 nam 2018 2019 truong TH nguyen viet xuan

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (62.92 KB, 4 trang )

PHÒNG GD&ĐT EAHLEO
Trường Tiểu học Nguyễn Viết Xuân
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI NĂM HỌC 2018-2019
MƠN TỐN LỚP 5
Mạch kiến thức,
kĩ năng

Số tự nhiên, phân số, số
thập phân và các phép tính
với chúng. tỉ số phần trăm

Số câu
và số
điểm

Mức 1

Mức 2

Mức 3

Mức 4

TN

TN

TN

TN


Số câu

2

1

1

Câu số

1,2

6

7

Số điểm

2

2

0,5

TL

TL

TL


TL

Số câu

1

Câu số

3

Số điểm

1

Số câu

1

1

Câu số

4

8

Số điểm

1


2

Số câu
Giải bài toán về chuyển
động đều; bài toán có liên
quan đến các phép tính với Câu số
số đo thời gian. Giải tốn Số điểm
có yếu tố hình học.

1

1

5

9

0,5

Đại lượng và đo đại lượng:
độ dài, khối lượng, thời
gian, diện tích, thể tích.
Yếu tố hình học: chu vi,
diện tích, thể tích các hình
đã học.

Tổng

Tổng
TN


TL

2

2

2

3

1
1
1
1
1

1

1

0,5

1

6

5

4,5


5,5

Số câu

2

3

1

2

1

Câu số

1,2

3,4
,5

6

7,8

9

Số điểm


2

2,5

2

2,5

1

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


PHÒNG GD&ĐT EAHLEO
Trường Tiểu học Nguyễn Viết Xuân

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI NĂM NĂM HỌC 2018 – 2019
MƠN TỐN LỚP 5
Đề bài:
Câu 1: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng
a/ Số thập phân gồm có “ Năm đơn vị, bảy phần nghìn viết là:
A: 5,7

B: 5,07

C: 5,007

D:7,05

b/ Chữ số 6 trong số 157,62 chỉ:

A: 6 phần mười

B: 6 phần trăm

C: 6 đơn vị

D: 6 chục

Câu 2: Nối cách đọc số ở cột A với viết số ở cột B sao cho phù hợp
A

B

Ba phẩy năm trăm linh ba ki-lô-mét
72,39 tạ

Khơng phẩy khơng trăm mười chín mét
vng

3,503 km

Bảy mươi hai phẩy ba chín tạ

6,425 m3

Sáu phẩy bốn trăm hai mươi lăm mét khối

0,019 m2

Câu 3: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống

a/ 3

6 2
m = …….. m2
100

A: 3,6 m2
b/ 2

B: 3,06m2

C: 0,36 m2

D: 360 m2

1
giờ = ……. phút
2

A: 90 phút

B:120 phút

C: 150 phút

D: 180 phút

Câu 4: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng
a/ Hình lập phương có diện tích xung quanh là 144 m2 vậy diện tích tồn phần là:
A: 116 m2


B: 216 m2

C: 125 m2

D: 96 m2

b/ Hình hộp chữ nhật có chiều dài 1,5cm chiều rộng 1,2 cm và chiều cao 0,5 cm. Thể
tích hình hộp chữ nhật là:
A: 0,9 cm2

B: 2,7 cm2

C: 0,9 cm3

D: 9 cm3

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


Câu 5: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng
Một ô tô đi trên quãng đường AB dài 135 km trong 3 giờ. Vận tốc của ô tô là:
A: 45 km/giờ

B: 40 km/giờ

C: 55 km/giờ

D:65 km/giờ


56,3 x 7,5

45 : 3,6

Câu 6: Đặt tính rồi tính
372,64 + 86,523
Câu 7: Tìm x

498,8 – 239,62
34,8 : x = 7,2 + 4,8

Câu 8: Một đám đất hình thang có đáy lớn 180m, đáy bé là 80m, chiều cao bằng
đáy lớn. Trên đám đất đó có 75% diện tích trồng cà phê cịn lại là trồng tiêu. Tính
diện tích đất trồng tiêu.
Câu 9: Một ca nơ đi ngược dịng với vận tốc 23,5 km/giờ hết thời gian 1 giờ 30
phút. Tính độ dài quãng sơng (biết rằng vận tốc dịng chảy 2,5 km/giờ)

ĐÁP ÁN VÀ ĐIỂM MƠN TỐN
Câu

1

3

4

5

a


b

a

b

a

b

Đáp án

C

D

B

C

B

C

A

Điểm

0,5


0,5

0,5

0,5

0,5

0,5

0,5

Câu 2: Nối cách đọc số ở cột A với viết số ở cột B sao cho phù hợp ( 1 đ)
A

B

Ba phẩy năm trăm linh ba ki-lơ-mét

72,39 tạ

Khơng phẩy khơng trăm mười chín mét vng

3,503 km

Bảy mươi hai phẩy ba chín tạ

6,425 m3

Sáu phẩy bốn trăm hai mươi lăm mét khối


0,019 m2

Câu 6: Đặt tính rồi tính(2 đ)
+

372,64

-

498,8

x

56,3

450
90

86,523

239,62

7,5

459,163

269,18

2815

3941

3,6
12, 5

180
0

412,25

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

2
3


Câu 7: Tìm x(0,5 đ)
34,8 : x = 7,2 + 4,8
34,8 : x = 12
X

= 34,8 : 12

X

= 2,9

Câu 8: (2 đ)

Bài giải


Chiều cao của đám đất đó là:

180 x

2
= 120(m)
3

(180 + 80) x 120 :2 = 15600 (m2)

Diện tích đám đất là:

Số phần trăm diện tích trồng tiêu là:

100% - 75% = 25 %

0,5 đ
0,5 đ
0,25đ

15600 :100 x 25 = 3900(m2) 0,5đ

Diện tích đất trồng tiêu là:

Đáp số: 3900(m2)

0,25đ

Học sinh có thể làm cách khác tùy vào bài để chấm điểm

Câu 9: (1 đ)
Bài giải
Đổi 1 giờ 30 phút = 1,5 giờ
Vận tốc của thuyền khi chạy ngược dòng là:
23,5 – 2,5 = 21 (km/giờ)
Quãng sông mà ca nô đi được là:
21 x 1,5 =31,5 (km)
Đáp số: 31,5 km
THAM KHẢO ĐỀ THI HỌC KÌ 2 LỚP 5:
/>
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí



×