Tải bản đầy đủ (.pdf) (46 trang)

Thiết kế tàu hút bùn 5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (516.48 KB, 46 trang )

61
Chương 4: Tính Toán Thiết Kế Kết Cấu Thép
4.1 Các thông số cơ bản để tính toán kết cấu thép:
Kết cấu thép là phần chòu lực chính của toàn bộ cầu chuyển tải, đây là phần
có tỉ trọng về khối lượng lớn nhất, khoảng 60
÷
80% tổng khối lượng cầu chuyển
tải. Cho nên việc tính toán kết cấu thép có ý nghóa rất quan trọng, nó quyết đònh
đến sự an toàn khi làm việc của bản thân cầu chuyển tải và các cơ cấu khác. Kết
cấu thép cầu chuyển tải có dạng hộp được cấu tạo từ các tấm thép và các đoạn
dầm liên kết với nhau bằng mối ghép bulông hay hàn.
4.1.1 Các thông số kích thước:
- Chiều dài toàn dầm: L
toàn dầm
=69 (m)
- Khẩu độ ray: L=24 (m)
- Khoảng cách giữa hai chân: 16,5 (m)
- Tầm với làm việc max tính từ tâm ray phía biển: 50 (m)
- Tầm với làm việc max tính từ tâm ray phía bờ: 15 (m)
4.1.2 Các thông số về khối lượng:
- Khối lượng toàn bộ cầu chuyển tải: G
c
(T)
- Khối lượng xe con và cụm tời nâng hàng: G
x
=30,1 (T)
- Khối lượng nhà tời nâng cần: 5,54 (T)
- Khối lượng dầm chính phía biển: 86,530 (T)
- Khối lượng dầm chính phía bờ: 67,4 (T)
4.1.3 Các thông số về vật liệu:
Vật liệu kết cấu thép cầu chuyển tải là thép CT3 có các đặc trưng cơ tính sau:


- Môđun đàn hồi khi kéo: E = 2,1.10
6
kG/cm
2
- Môđun đàn hồi trượt: G = 0,81. 10
6
kG/cm
2
- Giới hạn chảy:
c
σ
= 2400 – 2800 kG/cm
2

- Giới hạn bền:
b
σ
= 3800 – 4200 kG/cm
2

- Độ dai va đập: a
k
= 50 – 100 J/ cm
2

- Khối lượng riêng:
γ
= 7,83 T/ m
3


- Độ dãn dài khi đứt:
0
ε
= 21%
- Ứng suất cho phép lớn nhất:

[ ]
180
5,1
270
===
n
c
σ
σ
(
2
/ mmN
)



62
4.2 Các trường hợp tải trọng và tổ hợp tải trọng tính toán kết cấu thép:
4.2.1 Trường hợp tải trọng:
Khi cầu trục làm việc, nó chòu nhiều loại tải trọng khác nhau tác dụng lên kết
cấu. Các tải trọng có thể tác động thường xuyên hoặc không thường xuyên, theo
qui luật hoặc không theo qui luật, tải trọng tónh hoặc động, tải trọng tác động theo
phương thẳng đứng hoặc phương ngang… Từ sự phối hợp đa dạng của các loại tải
trọng, người ta chia ra các trường hợp tải trọng tính toán như sau:

a. Trường hợp tải trọng I:
Tải trọng bình thường ở trạng thái làm việc, phát sinh khi máy làm việc ở điều
kiện bình thường. Trường hợp này dùng để tính bền các chi tiết theo mỏi. Các tải
trọng thay đổi được qui đổi thành tải trọng tương đương.
b. Trường hợp tải trọng II:
Tải trọng lớn nhất ở trạng thái làm việc, phát sinh khi cầu trục làm việc ở điều
kiện nặng nhất. Các tải trọng này gồm các lực cản tónh cực đại, tải trọng động cực
đại khi mở (hoặc phanh) máy (hoặc cơ cấu) đột ngột… Trường hợp này dùng để
tính các chi tiết theo điều kiện bền tónh.
c. Trường hợp tải trọng III:
Tải trọng cực đại ở trạng thái không làm việc. Các tải trọng tác dụng lên cầu
chuyển tải gồm có: trọng lượng bản thân cầu chuyển tải, gió bão tác dụng lên cầu
chuyển tải ở trạng thái không làm. Trường hợp này dùng để tiến hành kiểm tra độ
bền kết cấu và tính ổn đònh cần trục ở trạng thái không làm việc.
4.2.2 Bảng tổ hợp các trường hợp tải trọng:
Ở trạng thái làm việc của máy trục, người ta tổ hợp các tải trọng tác dụng lên
kết cấu và chia thành các tổ hợp tải trọng sau:
- Tổ hợp I
a
, II
a
: hai tổ hợp này tương ứng với trường hợp cầu chuyển tải và xe
con đứng yên, chỉ có cơ cấu nâng làm việc, tính toán khi khởi động (hoặc hãm) cơ
cấu nâng một cách từ từ (I
a
) hoặc đột ngột (II
a
).
- Tổ hợp I
b

, II
b
: hai tổ hợp này ứng với trường hợp cầu chuyển tải đứng yên, xe
con mang hàng di chuyển, khởi động (hoặc phanh) từ từ (I
b
), hoặc đột ngột (II
b
).
Trong trường hợp này, cơ cấu nâng không làm việc hoặc làm việc với gia tốc ổn
đònh.
- Tổ hợp III: cầu chuyển tải không làm việc, chòu tác dụng của tải trọng gió
bão.


63




Các trường hợp tải trọng
I II III
[ ]
Irk
n/
σσ
=

[ ]
IIc
n/

σσ
=

[ ]
IIIc
n/
σσ
=

Tổ hợp tải trọng
Loại tải trọng
I
a
I
b
II
a
II
b
III
Trọng lượng cầu G
c
G
c
G
c
G
c
G
c

G
c

Trọng lượng xe tời G
x

tính đến hệ số k
đ

G
x
K
đ
.G
x
G
x
K
đ
.G
x
G
x

Trọng lượng hàng nâng Q
(cả thiết bò mang hàng) có
tính đến hệ sô k
đ
,
ψ


tdI
Q.
'
ψ

K
đ
. Q
Q
II
.
ψ

K
đ
.Q _
Lực quán tính ngang khi hãm
cơ cấu di chuyển xe con P
x
qt

– P
x
qt
– P
x
qt
_
Tải trọng gió _ _ P

II
g
P
II
g
P
III
g


4.3 Xác đònh các thành phần trong bảng tổ hợp tải trọng:
4.3.1 Trọng lượng bản thân cần trục, xe con và hàng:
a. Trọng lượng bản thân cần trục:
Trọng lượng bản thân cầu chuyển tải bao gồm trọng lượng phần kết cấu thép,
nhà tời nâng hạ dầm biển, thiết bò điện, cabin điều khiển… Dựa vào hồ sơ kỹ thuật
của các loại cầu chuyển tải thông dụng có cùng sức nâng và hồ sơ mời thầu, ta
ước tính sơ bộ trọng lượng của cầu chuyển tải: G
c
(T).
- Trọng lượng chân phía trước:
- Số lượng thanh giằng:
64
+ 6 thanh giằng số hiệu L125x75x7, chiều dài 7710 mm
+ 6 thanh giằng số hiệu L125x75x7, chiều dài 30628 mm
+ 6 thanh giằng số hiệu L125x75x7, chiều dài 38524 mm
- Theo bảng báo giá thép đònh hình của Công ty TNHH Thương Mại Thép
Nam Việt, loại thép L125x75x7 có khối lượng 11 kg/m.
=> Tổng trọng lượng các thanh giằng:
g
Q

=7055,93 kG.
- Diện tích mặt cắt trung bình của thanh:
tb
F
=138190 (
2
mm )
- Chiều dài tổng thể của chân phía trước:
tt
L =38524 (mm)
- Trọng lượng riêng của thép CT3:
t
γ
=7,83 T/ m
3

=> Tổng trọng lượng của chân phía trước:

ct
Q
=
Q
k
.(
g
Q
+
tb
F
.

tt
L
.
t
γ
)=53613,96 (kG)
Trong đó:
+
Q
k
=1,1: hệ số tăng trọng lượng do các mối hàn, các tai chòu lực khi
lắp ráp, các tấm ốp gia cường khi lắp ráp với các bộ phận của khác.
- Trọng lượng chân phía sau:
- Số lượng thanh giằng:
+ 4 thanh giằng số hiệu L100x75x7, chiều dài 38385 mm
+ 2 thanh giằng số hiệu L125x75x7, chiều dài 38385 mm
+ 1 thanh giằng số hiệu L125x75x7, chiều dài 20000 mm
- Theo bảng báo giá thép đònh hình của Công ty TNHH Thương Mại Thép
Nam Việt, loại thép L100x75x7 có khối lượng 7,53 kg/m.
=> Tổng trọng lượng các thanh giằng:
g
Q
=3292,353 kG.
- Diện tích mặt cắt trung bình của thanh:
tb
F
=133542 (
2
mm )
- Chiều dài tổng thể của chân phía sau:

tt
L
=38385 (mm)
- Trọng lượng riêng của thép CT3:
t
γ
=7,83 T/ m
3

=> Tổng trọng lượng của chân phía sau:

ct
Q
=
Q
k
.(
g
Q
+
tb
F
.
tt
L
.
t
γ
)=47772 (kG)
- Trọng lượng dầm ngang trên phía trước:

- Số lượng thanh giằng:
+ 5 thanh giằng số hiệu L100x75x7, chiều dài 20520 mm
=> Tổng trọng lượng các thanh giằng:
g
Q =772,578 kG.
- Diện tích mặt cắt trung bình của thanh:
tb
F
=112800 (
2
mm
)
- Chiều dài tổng thể của dầm ngang trên phía trước:
tt
L
=20520 (mm)
65
=> Tổng trọng lượng của dầm ngang trên phía trước:

ct
Q
=
Q
k
.(
g
Q
+
tb
F

.
tt
L
.
t
γ
)=20785,97 (kG)
- Trọng lượng dầm ngang trên phía sau:
- Số lượng thanh giằng:
+ 2 thanh giằng số hiệu L125x75x7, chiều dài 7800 mm
+ 2 thanh giằng số hiệu L125x75x7, chiều dài 15000 mm
+ 6 thanh giằng số hiệu L125x75x7, chiều dài 20310 mm
+ 1 thanh giằng số hiệu L125x75x7, chiều dài 20460 mm
=> Tổng trọng lượng các thanh giằng:
g
Q
=2067,12 kG.
- Diện tích mặt cắt trung bình của thanh:
tb
F
=130650 (
2
mm )
- Chiều dài tổng thể của dầm ngang trên phía sau:
tt
L =20460 (mm)
=> Tổng trọng lượng của dầm ngang trên phía sau:

ct
Q =

Q
k
.(
g
Q
+
tb
F .
tt
L .
t
γ
)=25297,233 (kG)
- Trọng lượng dầm ngang dưới:
- Số lượng thanh giằng:
+ 7 thanh giằng số hiệu L100x75x7, chiều dài 20750 mm
=> Tổng trọng lượng các thanh giằng:
g
Q
=1093,73 kG.
- Diện tích mặt cắt trung bình của thanh:
tb
F
=207600 (
2
mm
)
- Chiều dài tổng thể của dầm ngang dưới:
tt
L

=20750 (mm)
=> Tổng trọng lượng của dầm ngang dưới phía sau:

ct
Q
=
Q
k
.(
g
Q
+
tb
F
.
tt
L
.
t
γ
)=38305,323 (kG)
b. Trọng lượng xe con:
Đây là loại cầu chuyển tải có kết cấu xe con khác hẳn so với những cần trục
trước đây. Cụm tời nâng hàng của cầu chuyển tải không được đặt cố đònh lên kết
cấu thép mà đặt thẳng lên xe con làm cho trọng lượng của xe con tăng lên đáng
kể: G
x
=30,1 (T)
4.3.2 Trọng lượng hàng nâng và bộ phận mang hàng:
- Tổng trọng lượng hàng nâng và bộ phận mang hàng: Q=80 (T)

- Trọng lượng hàng tương đương:

QQ
td
.
ϕ
=
= 0,8.80=64 (T) (4.1)[05]
Trong đó:
+
td
Q
: trọng lượng hàng tương đương khi tính kết cấu thép
66
+
ϕ
=0,8: số tương đương phụ thuộc vào chế độ làm việc của máy
trục, tra bảng (4.1)[05]
- Hệ số động khi nâng (hạ) hàng
II
ψ
:

2,1.04,01 =+= v
II
ψ
(1.06.2)[05]
Trong đó:
+ v: vận tốc nâng hàng của cơ cấu nâng
4.3.3 Lực quán tính ngang khi hãm cơ cấu di chuyển xe con:


jmmP
hxqt
).( +=
(4.18)[05]
Trong đó:
+
x
m =30,1 (T): khối lượng xe con
+
h
m
=80 (T): khối lượng hàng và bộ phận mang
+ j=1,63 (
2
/ sm
): gia tốc khi khởi động (hãm) xe con
Thay vào:

qt
P
=(30,1 + 80).10
3
.1,63=179463 (N)=17946 (KG)
4.3.4 Tải trọng gió tác dụng lên kết cấu:

( )
Hg
II
g

FpP .∑=
(4.4)[05]
Trong đó:
+
g
p
: áp lực gió tác dụng lên máy trục, kG
+ F
H
=F
v
+
C
F
=610 (m
2
): diện tích chắn gió tính toán của kết cấu và
vật nâng (trong trạng thái làm việc), m
2

- Diện tích chắn gió của vật nâng F
v
=30 m
2
, tra theo bảng (4.2)[05]
- Diện tích chắn gió của kết cấu:

bcC
FkF .=
=1 . 580=580 (m

2
) (4.5)[05]
Trong đó:
+
c
k
=1: hệ số độ kín đối với thép hộp
+
b
F
= 580 m
2
: diện tích bao của kết cấu được tính gần đúng thông
qua các mặt cắt giả đònh trước và kích thước hình học của cầu chuyển tải
- p lực gió tác dụng lên máy trục:

γβ
....
0
cnqp
g
=
(4.6)[05]
Trong đó:
+
0
q
=25
( )
2

/ mKG : áp lực gió trung bình ở trạng thái trung bình đối với
cần trục cảng
67
+ n=1,0
÷
1,9: hệ số hiệu chỉnh áp lực gió tính đến sự tăng áp lực gió
theo chiều cao, tra bảng (4.5)[05]
+ c=1,2: hệ số khí động học của kết cấu, tra bảng (4.6)[05]
+
β
=1,25: hệ số kể đến tác dụng động của gió lên kết cấu, tra bảng
đối với cần trục có độ cứng vững cao
+
γ
=1: hệ số vượt tải, lấy đối với phương pháp ứng suất cho phép
Thay vào (4.6):
== 1.25,1.2,1.5,1.25
g
p 56,25
( )
2
/ mKG
Thay vào (4.4):

610.25,56=
II
g
P
=34312,5 (KG)
4.4 Tính toán các đặt trưng hình học của tiết diện chân cầu chuyển tải:

Dùng phần mềm Sap2000, giải bài toán tải trọng để xác đònh đường ảnh
hưởng của xe con khi di chuyển trên dầm chính, ta nhận thấy: vò trí xe con đỗ ngay
trên chân phía trước của cầu chuyển tải là bất lợi nhất. Đồng thời lúc này hướng
gió cũng được giả đònh là thổi theo phương ngang, có chiều từ sau ra trước để gây
bất lợi nhất cho khả năng làm việc của kết cấu.

Hình 4.1: Sơ Đồ Tổng Thể Của Cầu Chuyển Tải




68
Dựa vào hồ sơ kỹ thuật của nhà chế tạo, sơ bộ ta lựa chọn các tiết diện chân
như sau (chi tiết xem phần bản vẽ Kết Cấu Thép):
a. Chân phía nước:
- Mặt cắt A-A:

Hình 4.2: Mặt Cắt Chân Trước

- Diện tích tiết diện:
+ Tấm biên trên:
20.1780.
101
==
δ
BF
=35600 (
2
mm )
+ Tấm biên dưới:

20.1780.
303
==
δ
BF
=35600 (
2
mm
)
+ Tấm thành:
20.1425.2..2
22
==
δ
t
HF
=57000 (
2
mm )
- Tổng diện tích: F =
321
FFF ++
= 128200 (
2
mm )
- Momen tónh của tiết diện đối với trục x
1
– x
1
:

+ Tấm biên trên:







−=






−=
2
20
1425.35600
2
.
1
11
δ
HFS
=50374000 (
3
mm )
+ Tấm biên dưới:


2
20
.35600
2
.
3
33
==
δ
FS
=356000 (
3
mm
)
+ Tấm thành:







+=






+= 20

2
1425
.57000
2
.
222
δ
t
H
FS
=41752500 (
3
mm )
69
- Tổng momen tónh: S =
321
SSS ++
= 92482500 (
3
mm )
- Tọa độ trọng tâm của tiết diện đối với trục x
1
– x
1
:

128200
92482500
0
==

F
S
Z
=721,39 ( mm)
- Momen quán tính của tiết diện đối với trục x – x:
+ Tấm biên trên:

2
3
2
1
01
3
10
1
2
20
39,7211425.35600
12
20.1780
2
.
12
.







−−+=






−−+=
δ
δ
ZHF
B
J
x


10
1
10.7128,1=⇒
x
J (
4
mm )
+ Tấm biên dưới:

2
3
2
3
03

3
30
3
2
20
39,721.35600
12
20.1780
2
.
12
.






−+=






−+=
δδ
ZF
B
J

x


10
3
10.8017,1=⇒
x
J (
4
mm
)
+ Tấm thành:

2
3
2
302
2
3
2
20
2
1425
39,721.57000
12
20.1425
.2
2
.
12

.
.2






−−+=






−−+=
δ
δ
tt
x
H
ZF
H
J

10
2
10.9625,0=⇒
x
J

(
4
mm
)
- Tổng momen quán tính:
321 xxxx
JJJJ ++=
=4,477.10
10
(
4
mm
)
- Momen chống uốn của tiết diện đối với trục x-x:

39,721
10.477,4
10
0
==
Z
J
W
x
x
=62060742,84 (
3
mm
)
- Momen quán tính đối với trục y – y:

+ Tấm biên trên:

12
20.1780
12
.
3
1
3
0
1
==
δ
B
J
y
=0,94.10
10
(
4
mm
)
+ Tấm biên dưới:

12
20.1780
12
.
3
3

3
0
3
==
δ
B
J
y
=0,94.10
10
(
4
mm
)
+ Tấm thành:

2
3
2
20
2
2
3
2
2
201780
.57000
12
20.1425
.2

2
.
12
.
.2






+
+=






+
+=
δδ
B
F
H
J
t
y



10
2
10.5815,5=⇒
y
J
(
4
mm )
- Tổng momen quán tính:
321 yyyy
JJJJ ++=
=7,4615.
10
10
(
4
mm
)
- Momen chống uốn đối với trục y – y:
70

1780
10.4615,7.2
.2
10
0
==
B
J
W

y
y
=83,837.10
6
(
3
mm
)
- Mặt cắt B-B:
- Mặt cắt tiết diện: F=134120 (
2
mm )
- Tổng momen tónh của tiết diện đối với trục x
1
– x
1
: S=106727650 (
3
mm )
- Tọa độ trọng tâm của tiết diện đối với trục x
1
– x
1
:
0
Z
=795,76 (
mm
)
- Momen quán tính của tiết diện đối với trục x – x:

x
J
=9,589.10
10
(
4
mm )
- Momen chống uốn của tiết diện đối với trục x-x:
x
W
=243873602,2 (
3
mm )
- Momen quán tính đối với trục y – y:
y
J
=8,2722.10
10
(
4
mm )
- Momen chống uốn đối với trục y-y:
y
W
=92,946.10
6
(
3
mm
)

- Mặt cắt C-C:
- Mặt cắt tiết diện: F=140080 (
2
mm )
- Tổng momen tónh của tiết diện đối với trục x
1
– x
1
: S=129986480(
3
mm )
- Tọa độ trọng tâm của tiết diện đối với trục x
1
– x
1
:
0
Z
=927,94 (
mm
)
- Momen quán tính của tiết diện đối với trục x – x:
x
J
=3,9137.10
10
(
4
mm )
- Momen chống uốn của tiết diện đối với trục x-x:

x
W
=91463425,81 (
3
mm )
- Momen quán tính đối với trục y – y:
y
J
=6,9286.10
10
(
4
mm
)
- Momen chống uốn đối với trục y-y:
y
W
=77,849.10
6
(
3
mm
)
- Mặt cắt D-D:
- Mặt cắt tiết diện: F=144800 (
2
mm )
- Tổng momen tónh của tiết diện đối với trục x
1
– x

1
: S=134688000(
3
mm
)
- Tọa độ trọng tâm của tiết diện đối với trục x
1
– x
1
:
0
Z
=930,16 ( mm)
- Momen quán tính của tiết diện đối với trục x – x:
x
J
=5,5536.10
10
(
4
mm
)
- Momen chống uốn của tiết diện đối với trục x-x:
x
W
=120745160,7 (
3
mm )
- Momen quán tính đối với trục y – y:
y

J
=10,8802.10
10
(
4
mm )
- Momen chống uốn đối với trục y-y:
y
W
=122,249.10
6
(
3
mm
)
- Mặt cắt E-E:
- Mặt cắt tiết diện: F=143640 (
2
mm )
- Tổng momen tónh của tiết diện đối với trục x
1
– x
1
: S=131477800 (
3
mm
)
- Tọa độ trọng tâm của tiết diện đối với trục x
1
– x

1
:
0
Z
=915,33 ( mm)
- Momen quán tính của tiết diện đối với trục x – x:
x
J
=4,7727.10
10
(
4
mm
)
- Momen chống uốn của tiết diện đối với trục x-x:
x
W
=105424867,7 (
3
mm
)
71
- Momen quán tính đối với trục y – y:
y
J
=9,6474.10
10
(
4
mm )

- Momen chống uốn đối với trục y-y:
y
W =108,4.10
6
(
3
mm )
- Mặt cắt F-F:
- Mặt cắt tiết diện: F=141880 (
2
mm )
- Tổng momen tónh của tiết diện đối với trục x
1
– x
1
: S=126764580 (
3
mm )
- Tọa độ trọng tâm của tiết diện đối với trục x
1
– x
1
:
0
Z
=893,46 ( mm)
- Momen quán tính của tiết diện đối với trục x – x:
x
J
=4,4938.10

10
(
4
mm )
- Momen chống uốn của tiết diện đối với trục x-x:
x
W =101773728,6 (
3
mm )
- Momen quán tính đối với trục y – y:
y
J
=9,9319.10
10
(
4
mm )
- Momen chống uốn đối với trục y-y:
y
W =109,34.10
6
(
3
mm )
- Mặt cắt J-J:
- Mặt cắt tiết diện: F=140120 (
2
mm
)
- Tổng momen tónh của tiết diện đối với trục x

1
– x
1
: S=122091780 (
3
mm )
- Tọa độ trọng tâm của tiết diện đối với trục x
1
– x
1
:
0
Z =871,33 ( mm)
- Momen quán tính của tiết diện đối với trục x – x:
x
J
=4,228.10
10
(
4
mm )
- Momen chống uốn của tiết diện đối với trục x-x:
x
W
=98167162,83 (
3
mm
)
- Momen quán tính đối với trục y – y:
y

J
=7,3835.10
10
(
4
mm )
- Momen chống uốn đối với trục y-y:
y
W =82,96.10
6
(
3
mm )
- Mặt cắt K-K:
- Mặt cắt tiết diện: F=138400 (
2
mm )
- Tổng momen tónh của tiết diện đối với trục x
1
– x
1
: S=117600000 (
3
mm )
- Tọa độ trọng tâm của tiết diện đối với trục x
1
– x
1
:
0

Z
=849,71 (
mm
)
- Momen quán tính của tiết diện đối với trục x – x:
x
J
=4,0459.10
10
(
4
mm )
- Momen chống uốn của tiết diện đối với trục x-x:
x
W
=96343826,09 (
3
mm )
- Momen quán tính đối với trục y – y:
y
J
=9,1398.10
10
(
4
mm
)
- Momen chống uốn đối với trục y-y:
y
W

=102,694.10
6
(
3
mm
)
- Mặt cắt L-L:
- Mặt cắt tiết diện: F=136640 (
2
mm )
- Tổng momen tónh của tiết diện đối với trục x
1
– x
1
: S=113080320 (
3
mm
)
- Tọa độ trọng tâm của tiết diện đối với trục x
1
– x
1
:
0
Z
=827,57 (
mm
)
- Momen quán tính của tiết diện đối với trục x – x:
x

J
=3,73.10
10
(
4
mm
)
72
- Momen chống uốn của tiết diện đối với trục x-x:
x
W
=9121058,25 (
3
mm )
- Momen quán tính đối với trục y – y:
y
J
=8,5602.10
10
(
4
mm )
- Momen chống uốn đối với trục y-y:
y
W
=96,182.10
6
(
3
mm

)
- Mặt cắt M-M:
- Mặt cắt tiết diện: F=134880 (
2
mm )
- Tổng momen tónh của tiết diện đối với trục x
1
– x
1
: S=108638080 (
3
mm )
- Tọa độ trọng tâm của tiết diện đối với trục x
1
– x
1
:
0
Z
=805,44 ( mm)
- Momen quán tính của tiết diện đối với trục x – x:
x
J =3,493.10
10
(
4
mm )
- Momen chống uốn của tiết diện đối với trục x-x:
x
W

=88,817.10
6
(
3
mm )
- Momen quán tính đối với trục y – y:
y
J
=8,303.10
10
(
4
mm )
- Momen chống uốn đối với trục y-y:
y
W
=93,292.10
6
(
3
mm )
- Mặt cắt N-N:
- Mặt cắt tiết diện: F=134120 (
2
mm )
- Tổng momen tónh của tiết diện đối với trục x
1
– x
1
: S=106727650 (

3
mm
)
- Tọa độ trọng tâm của tiết diện đối với trục x
1
– x
1
:
0
Z
=795,76 ( mm)
- Momen quán tính của tiết diện đối với trục x – x:
x
J
=9,589.10
10
(
4
mm
)
- Momen chống uốn của tiết diện đối với trục x-x:
x
W
=243873602,2 (
3
mm )
- Momen quán tính đối với trục y – y:
y
J
=8,2722.10

10
(
4
mm )
- Momen chống uốn đối với trục y-y:
y
W
=92,946.10
6
(
3
mm
)
- Mặt cắt O-O:
- Mặt cắt tiết diện: F=131400 (
2
mm
)
- Tổng momen tónh của tiết diện đối với trục x
1
– x
1
: S=100082500 (
3
mm )
- Tọa độ trọng tâm của tiết diện đối với trục x
1
– x
1
:

0
Z
=761,66 ( mm)
- Momen quán tính của tiết diện đối với trục x – x:
x
J
=3,0521.10
10
(
4
mm )
- Momen chống uốn của tiết diện đối với trục x-x:
x
W
=81,131.10
6
(
3
mm
)
- Momen quán tính đối với trục y – y:
y
J
=7,8124.10
10
(
4
mm )
- Momen chống uốn đối với trục y-y:
y

W
=87,78.10
6
(
3
mm
)
- Mặt cắt P-P:
- Mặt cắt tiết diện: F=131400 (
2
mm
)
- Tổng momen tónh của tiết diện đối với trục x
1
– x
1
: S=100082500 (
3
mm )
- Tọa độ trọng tâm của tiết diện đối với trục x
1
– x
1
:
0
Z
=761,66 (
mm
)
73

- Momen quán tính của tiết diện đối với trục x – x:
x
J
=3,0521.10
10
(
4
mm )
- Momen chống uốn của tiết diện đối với trục x-x:
x
W =81,131.10
6
(
3
mm )
- Momen quán tính đối với trục y – y:
y
J
=7,8124.10
10
(
4
mm )
- Momen chống uốn đối với trục y-y:
y
W
=87,78.10
6
(
3

mm
)
- Mặt cắt Q-Q:
- Mặt cắt tiết diện: F=128200 (
2
mm )
- Tổng momen tónh của tiết diện đối với trục x
1
– x
1
: S=92482500 (
3
mm )
- Tọa độ trọng tâm của tiết diện đối với trục x
1
– x
1
:
0
Z =721,39 ( mm)
- Momen quán tính của tiết diện đối với trục x – x:
x
J
=4,477.10
10
(
4
mm )
- Momen chống uốn của tiết diện đối với trục x-x:
x

W
=243873602,2 (
3
mm )
- Momen quán tính đối với trục y – y:
y
J
=7,4615.
10
10 (
4
mm )
- Momen chống uốn đối với trục y-y:
y
W
=83,837.10
6
(
3
mm
)
- Mặt cắt R-R:
- Mặt cắt tiết diện: F=126000 (
2
mm )
- Tổng momen tónh của tiết diện đối với trục x
1
– x
1
: S=87406000 (

3
mm )
- Tọa độ trọng tâm của tiết diện đối với trục x
1
– x
1
:
0
Z
=693,7 (
mm
)
- Momen quán tính của tiết diện đối với trục x – x:
x
J
=2,4389.10
10
(
4
mm )
- Momen chống uốn của tiết diện đối với trục x-x:
x
W
=71,22.10
6
(
3
mm )
- Momen quán tính đối với trục y – y:
y

J
=7,0959.10
10
(
4
mm
)
- Momen chống uốn đối với trục y-y:
y
W
=79,729.10
6
(
3
mm
)
- Mặt cắt S-S:
- Mặt cắt tiết diện: F=124200 (
2
mm )
- Tổng momen tónh của tiết diện đối với trục x
1
– x
1
: S=83351500 (
3
mm
)
- Tọa độ trọng tâm của tiết diện đối với trục x
1

– x
1
:
0
Z
=671,1 ( mm )
- Momen quán tính của tiết diện đối với trục x – x:
x
J
=0,7782.10
10
(
4
mm
)
- Momen chống uốn của tiết diện đối với trục x-x:
x
W
=23,496.10
6
(
3
mm )
- Momen quán tính đối với trục y – y:
y
J
=6,8684.10
10
(
4

mm
)
- Momen chống uốn đối với trục y-y:
y
W
=77,173.10
6
(
3
mm
)




74
b. Chân phía bờ:
- Mặt cắt A-A:

Hình 4.3: Mặt Cắt Chân Sau

- Mặt cắt tiết diện: F=124160 (
2
mm )
- Tổng momen tónh của tiết diện đối với trục x
1
– x
1
: S=87406000 (
3

mm
)
- Tọa độ trọng tâm của tiết diện đối với trục x
1
– x
1
:
0
Z
=693,7 ( mm )
- Momen quán tính của tiết diện đối với trục x – x:
x
J
=5,857.10
10
(
4
mm
)
- Momen chống uốn của tiết diện đối với trục x-x:
x
W
=76,88.10
6
(
3
mm
)
- Momen quán tính đối với trục y – y:
y

J
=3,733.10
10
(
4
mm
)
- Momen chống uốn đối với trục y-y:
y
W
=62,908.10
6
(
3
mm )

- Mặt cắt B-B:
- Mặt cắt tiết diện: F=125960 (
2
mm
)
- Tổng momen tónh của tiết diện đối với trục x
1
– x
1
: S=106727650 (
3
mm )
- Tọa độ trọng tâm của tiết diện đối với trục x
1

– x
1
:
0
Z
=693,7 (
mm
)
- Momen quán tính của tiết diện đối với trục x – x:
x
J
=5,997.10
10
(
4
mm
)
- Momen chống uốn của tiết diện đối với trục x-x:
x
W
=78,464.10
6
(
3
mm
)
- Momen quán tính đối với trục y – y:
y
J
=4,022.10

10
(
4
mm
)
- Momen chống uốn đối với trục y-y:
y
W
=65,686.10
6
(
3
mm
)
75
- Mặt cắt C-C:
- Mặt cắt tiết diện: F=127760 (
2
mm )
- Tổng momen tónh của tiết diện đối với trục x
1
– x
1
: S=129986480 (
3
mm
)
- Tọa độ trọng tâm của tiết diện đối với trục x
1
– x

1
:
0
Z
=693,7 ( mm )
- Momen quán tính của tiết diện đối với trục x – x:
x
J
=6,136.10
10
(
4
mm
)
- Momen chống uốn của tiết diện đối với trục x-x:
x
W
=80,048.10
6
(
3
mm )
- Momen quán tính đối với trục y – y:
y
J
=4,324.10
10
(
4
mm )

- Momen chống uốn đối với trục y-y:
y
W
=68,505.10
6
(
3
mm
)
- Mặt cắt D-D:
- Mặt cắt tiết diện: F=129560 (
2
mm )
- Tổng momen tónh của tiết diện đối với trục x
1
– x
1
: S=134688000 (
3
mm )
- Tọa độ trọng tâm của tiết diện đối với trục x
1
– x
1
:
0
Z
=693,7 ( mm )
- Momen quán tính của tiết diện đối với trục x – x:
x

J
=6,276.10
10
(
4
mm )
- Momen chống uốn của tiết diện đối với trục x-x:
x
W
=81,632.10
6
(
3
mm
)
- Momen quán tính đối với trục y – y:
y
J
=4,639.10
10
(
4
mm )
- Momen chống uốn đối với trục y-y:
y
W
=71,364.10
6
(
3

mm
)
- Mặt cắt E-E:
- Mặt cắt tiết diện: F=137800 (
2
mm
)
- Tổng momen tónh của tiết diện đối với trục x
1
– x
1
: S=131477800 (
3
mm )
- Tọa độ trọng tâm của tiết diện đối với trục x
1
– x
1
:
0
Z
=693,7 (
mm
)
- Momen quán tính của tiết diện đối với trục x – x:
x
J
=6,914.10
10
(

4
mm )
- Momen chống uốn của tiết diện đối với trục x-x:
x
W
=88,884.10
6
(
3
mm
)
- Momen quán tính đối với trục y – y:
y
J
=6,247.10
10
(
4
mm )
- Momen chống uốn đối với trục y-y:
y
W
=84,968.10
6
(
3
mm
)
- Mặt cắt F-F:
- Mặt cắt tiết diện: F=133160 (

2
mm )
- Tổng momen tónh của tiết diện đối với trục x
1
– x
1
: S=126764580 (
3
mm )
- Tọa độ trọng tâm của tiết diện đối với trục x
1
– x
1
:
0
Z
=693,7 (
mm
)
- Momen quán tính của tiết diện đối với trục x – x:
x
J
=6,554.10
10
(
4
mm )
- Momen chống uốn của tiết diện đối với trục x-x:
x
W

=84,8.10
6
(
3
mm )
- Momen quán tính đối với trục y – y:
y
J
=5,307.10
10
(
4
mm
)
76
- Momen chống uốn đối với trục y-y:
y
W
=77,203.10
6
(
3
mm )
- Mặt cắt G-G:
- Mặt cắt tiết diện: F=134800 (
2
mm )
- Tổng momen tónh của tiết diện đối với trục x
1
– x

1
: S=122091780 (
3
mm )
- Tọa độ trọng tâm của tiết diện đối với trục x
1
– x
1
:
0
Z
=693,7 ( mm )
- Momen quán tính của tiết diện đối với trục x – x:
x
J
=6,681.10
10
(
4
mm )
- Momen chống uốn của tiết diện đối với trục x-x:
x
W =86,244.10
6
(
3
mm
)
- Momen quán tính đối với trục y – y:
y

J
=5,629.10
10
(
4
mm
)
- Momen chống uốn đối với trục y-y:
y
W
=79,917.10
6
(
3
mm )
- Mặt cắt H-H:
- Mặt cắt tiết diện: F=136440 (
2
mm
)
- Tổng momen tónh của tiết diện đối với trục x
1
– x
1
: S=117600000 (
3
mm )
- Tọa độ trọng tâm của tiết diện đối với trục x
1
– x

1
:
0
Z
=693,7 ( mm )
- Momen quán tính của tiết diện đối với trục x – x:
x
J
=6,808.10
10
(
4
mm )
- Momen chống uốn của tiết diện đối với trục x-x:
x
W
=87,687.10
6
(
3
mm
)
- Momen quán tính đối với trục y – y:
y
J
=5,962.10
10
(
4
mm

)
- Momen chống uốn đối với trục y-y:
y
W
=82,664.10
6
(
3
mm )
- Mặt cắt I-I:
- Mặt cắt tiết diện: F=138120 (
2
mm )
- Tổng momen tónh của tiết diện đối với trục x
1
– x
1
: S=113080320 (
3
mm )
- Tọa độ trọng tâm của tiết diện đối với trục x
1
– x
1
:
0
Z
=693,7 (
mm
)

- Momen quán tính của tiết diện đối với trục x – x:
x
J
=6,939.10
10
(
4
mm )
- Momen chống uốn của tiết diện đối với trục x-x:
x
W
=89,165.10
6
(
3
mm
)
- Momen quán tính đối với trục y – y:
y
J
=6,315.10
10
(
4
mm
)
- Momen chống uốn đối với trục y-y:
y
W
=85,513.10

6
(
3
mm
)
- Mặt cắt J-J:
- Mặt cắt tiết diện: F=139760 (
2
mm )
- Tổng momen tónh của tiết diện đối với trục x
1
– x
1
: S=106727650 (
3
mm )
- Tọa độ trọng tâm của tiết diện đối với trục x
1
– x
1
:
0
Z
=693,7 (
mm
)
- Momen quán tính của tiết diện đối với trục x – x:
x
J
=7,066.10

10
(
4
mm )
- Momen chống uốn của tiết diện đối với trục x-x:
x
W
=90,608.10
6
(
3
mm
)
77
- Momen quán tính đối với trục y – y:
y
J
=6,672.10
10
(
4
mm )
- Momen chống uốn đối với trục y-y:
y
W =88,329.10
6
(
3
mm )
- Mặt cắt K-K:

- Mặt cắt tiết diện: F=141440 (
2
mm )
- Tổng momen tónh của tiết diện đối với trục x
1
– x
1
: S=100082500 (
3
mm )
- Tọa độ trọng tâm của tiết diện đối với trục x
1
– x
1
:
0
Z
=693,7 ( mm )
- Momen quán tính của tiết diện đối với trục x – x:
x
J
=7,196.10
10
(
4
mm )
- Momen chống uốn của tiết diện đối với trục x-x:
x
W =92,087.10
6

(
3
mm )
- Momen quán tính đối với trục y – y:
y
J
=7,049.10
10
(
4
mm )
- Momen chống uốn đối với trục y-y:
y
W =91,248.10
6
(
3
mm )
- Mặt cắt L-L:
- Mặt cắt tiết diện: F=149560 (
2
mm
)
- Tổng momen tónh của tiết diện đối với trục x
1
– x
1
: S=100082500 (
3
mm )

- Tọa độ trọng tâm của tiết diện đối với trục x
1
– x
1
:
0
Z =693,7 ( mm)
- Momen quán tính của tiết diện đối với trục x – x:
x
J
=7,824.10
10
(
4
mm )
- Momen chống uốn của tiết diện đối với trục x-x:
x
W
=99,232.10
6
(
3
mm
)
- Momen quán tính đối với trục y – y:
y
J
=9,084.10
10
(

4
mm )
- Momen chống uốn đối với trục y-y:
y
W =105,9.10
6
(
3
mm )
- Mặt cắt M-M:
- Mặt cắt tiết diện: F=144720 (
2
mm )
- Tổng momen tónh của tiết diện đối với trục x
1
– x
1
: S=92482500 (
3
mm )
- Tọa độ trọng tâm của tiết diện đối với trục x
1
– x
1
:
0
Z
=693,7 (
mm
)

- Momen quán tính của tiết diện đối với trục x – x:
x
J
=7,45.10
10
(
4
mm )
- Momen chống uốn của tiết diện đối với trục x-x:
x
W
=94,973.10
6
(
3
mm )
- Momen quán tính đối với trục y – y:
y
J
=7,821.10
10
(
4
mm
)
- Momen chống uốn đối với trục y-y:
y
W
=97,048.10
6

(
3
mm
)
- Mặt cắt N-N:
- Mặt cắt tiết diện: F=137280 (
2
mm )
- Tổng momen tónh của tiết diện đối với trục x
1
– x
1
: S=87406000 (
3
mm
)
- Tọa độ trọng tâm của tiết diện đối với trục x
1
– x
1
:
0
Z
=693,7 (
mm
)
- Momen quán tính của tiết diện đối với trục x – x:
x
J
=6,873.10

10
(
4
mm
)
78
- Momen chống uốn của tiết diện đối với trục x-x:
x
W
=88,426.10
6
(
3
mm )
- Momen quán tính đối với trục y – y:
y
J
=6,137.10
10
(
4
mm )
- Momen chống uốn đối với trục y-y:
y
W
=84,084.10
6
(
3
mm

)
- Mặt cắt O-O:
- Mặt cắt tiết diện: F=129800(
2
mm )
- Tổng momen tónh của tiết diện đối với trục x
1
– x
1
: S=83351500 (
3
mm )
- Tọa độ trọng tâm của tiết diện đối với trục x
1
– x
1
:
0
Z
=693,7 ( mm )
- Momen quán tính của tiết diện đối với trục x – x:
x
J =6,294.10
10
(
4
mm )
- Momen chống uốn của tiết diện đối với trục x-x:
x
W

=81,844.10
6
(
3
mm )
- Momen quán tính đối với trục y – y:
y
J
=4,681.10
10
(
4
mm )
- Momen chống uốn đối với trục y-y:
y
W
=71,748.10
6
(
3
mm )
c. Dầm ngang dưới:
Dầm ngang dưới được chế tạo với tiết diện đều nên ta chỉ cần xác đònh đặc
trưng hình học của một mặt cắt. Các mặt cắt còn lại chỉ khác nhau ở các gần tăng
cứng và các tai chòu lực:

Hình 4.4: Mặt Cắt Dầm Ngang Dưới

- Mặt cắt tiết diện: F=207600 (
2

mm
)
- Tổng momen tónh của tiết diện đối với trục x
1
– x
1
: S=100082500 (
3
mm )
- Tọa độ trọng tâm của tiết diện đối với trục x
1
– x
1
:
0
Z
=693,7 (
mm
)

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×