Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí
Họ và tên:............................................ - Lớp 1A2 - Trường tiểu học Lương n
Bài tập hè mơn Tốn lớp 1
Đề số 1
Đề số 2
Bài 1: Tính nhẩm:
Bài 1: Đặt tính rồi tính:
3 + 7 + 12 = ……
87 – 80 + 10 = …..
55 – 45 + 5 = …..
6 + 22
87 – 84
14 + 14
55 – 35
10 – 8
4 + 13 + 20 = ……
30 + 30 + 33 = …..
79 – 29 – 40 = …..
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
Bài 2:
a) Khoanh vào số bé nhất: 60 ; 75 ; 8 ; 32 ; 58 ; 7 ; 10
b) Khoanh vào số lớn nhất: 10 ; 24 ; 99 ; 9 ; 11 ; 90 ; 78
Bài 3: Hà làm được 8 bông hoa, Chi làm được 11 bông hoa. Hỏi cả
hai bạn làm được bao nhiêu bông hoa?
Bài 2: Viết các số 84, 15, 6 , 12, 48, 80, 55 theo thứ tự:
a) Từ bé đến lớn: ……………………………………………
b) Từ lớn đến bé: ……………………………………………
Bài 3: Lớp em có 38 bạn, trong đó có 2 chục bạn nữ. Hỏi lớp em có
Bài giải:
bao nhiêu bạn nam?
…………………………………………………………………….....
Bài giải:
…………………………………………………………………….....
………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………….....
………………………………………………………………………..
Bài 4: Số?
………………………………………………………………………..
25 - …… = 20
…… + 13 = 15
………………………………………………………………………..
Bài 4: Viết các số từ 57 đến 61:
………………………………………………………………………..
Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí
Đề số 3
Đề số 4
Bài 1: Tính nhẩm:
Bài 1: Đọc các số:
99 – 90 + 1 = ……
70 – 60 – 5 = …..
60 + 5 – 4 = ……
79: …………………………….
21: …………………………….
77 – 70 + 3 = ……
30 + 30 + 30 = …..
2 + 8 + 13 = ……
45: …………………………….
57: …………………………….
Bài 2: Điền dấu >, <, = vào chỗ chấm:
8 + 20 …… 15 + 13
67 – 60 …… 13 – 2
66 – 55 …… 10 + 2
24 – 14 …… 28 – 18
Bài 2: Tính:
95 – 75 = ……
10 cm + 15 cm = ………
50 + 40 = ……
60 cm – 50 cm = ………
76 – 70 = ……
5 cm + 23 cm = ………
Bài 3: Hoa có 5 quyển vở, Hoa được mẹ cho 1 chục quyển nữa. Hỏi
Bài 3: Nhà Mai nuôi 36 con vừa gà vừa vịt, trong đó có 16 con gà.
Hoa có tất cả bao nhiêu quyển vở?
Hỏi nhà Mai nuôi bao nhiêu con vịt?
Bài giải:
Bài giải:
………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………….
………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………….
………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………….
………………………………………………………………………..
Bài 4: Vẽ đoạn thẳng MN có độ dài 7 cm. Vẽ tiếp đoạn thẳng NP
Bài 4: Cho hình vẽ:
-
Có …… điểm.
-
Có …… hình vng.
-
Có …… hình tam giác.
Trang chủ: | Email hỗ trợ: | Hotline: 024 2242 6188
dài 3 cm để được đoạn thẳng MP dài 10 cm
Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí
Đề số 5
Đề số 6
Bài 1:Tính:
Bài 1: Đọc các số:
77 – 66 = ……
12 + 13 = ……
8 + 30 = ……
55: …………………………….
5: …………………………….
58 – 5 = ……
95 – 50 = ……
33 + 3 = ……
79: …………………………….
44: …………………………….
Bài 2: Đặt tính rồi tính:
Bài 2: Điền dấu >, <, = vào chỗ chấm:
86 – 56
17 + 21
10 – 4
2 + 12
88 – 77
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
Bài 3: Cho hình vẽ:
65 – 5 …… 61
30 + 20 …… 57 – 7
8 …… 18 – 13
95 – 60 …… 65 – 25
Bài 3: Mẹ Lan mua 2 chục quả trứng, mẹ mua thêm 5 quả nữa. Hỏi
mẹ Lan mua tất cả bao nhiêu quả trứng?
-
Có …. đoạn thẳng.
-
Có …. hình vng.
………………………………………………………………………..
-
Có …. hình tam giác.
………………………………………………………………………..
Bài giải:
Bài 4: Viết các số bé hơn 24 và lớn hơn 17:
………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………….
………………………………………………………………………..
Bài 5: Vẽ đoạn thẳng AB có độ dài 12 cm:
Bài 4: Viết các số 64, 35, 54, 46, 21, 12, 59 theo thứ tự:
a) Từ bé đến lớn: ……………………………………………..
b) Từ lớn đến bé: ……………………………………………..
Trang chủ: | Email hỗ trợ: | Hotline: 024 2242 6188
Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí
Đề số 7
Đề số 8
Bài 1: Đặt tính rồi tính:
Bài 1:Tính:
4 + 44
83 - 23
14 + 15
56 - 6
10 - 7
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
35 + 53 = ……
20 + 55 = ……
97 - 72 = ……
88 – 8 = ……
33 – 23 = ……
6 + 62 = ……
Bài 2: Điền số thích hợp vào ơ trống:
Bài 2: Nhà An ni 14 con gà và 25 con vịt. Hỏi nhà An nuôi tất cả
bao nhiêu con gà và vịt?
Bài giải:
………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………..
Bài 3: Cho hình vẽ:
-
Có …. hình vng.
30 + ........ = 40
95 - ........ = 5
........ + 12 = 15
80 - ........ = 30
Bài 3: Lan có một số nhãn vở, Lan cho Bình 5 cái, cho An 3 cái. Hỏi
Lan đã cho hai bạn bao nhiêu nhãn vở?
Bài giải:
………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………..
Bài 4: Viết các số 36, 50, 27, 72, 43, 54, 80 theo thứ tự:
a) Từ bé đến lớn: ……………………………………………..
Bài 4: Viết các số tròn chục bé hơn 64:
……………………………………………………………………….
Bài 5: Vẽ đoạn thẳng AB có độ dài 10 cm:
Trang chủ: | Email hỗ trợ: | Hotline: 024 2242 6188
b) Từ lớn đến bé: ……………………………………………..
Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí
Đề số 9
Đề số 10
Bài 1: Đặt tính rồi tính:
Bài 1: Đặt tính rồi tính:
77 - 25
63 + 34
99 - 9
8 + 81
76 - 70
35 + 53
97 - 25
8 + 61
77 - 33
86 - 6
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
Bài 2: Viết các số 27, 17, 34, 30, 7 theo thứ tự:
- Từ bé đến lớn: ......., ......., ......., ......., ....... .
Bài 2:Tính:
97 - 50 + 32 = .......
75 - 55 + 46 = .......
7 + 32 - 9 = .......
77 - 66 + 34 = .......
- Từ bé đến lớn: ......., ......., ......., ......., ....... .
Bài 3: Điền số thích hợp vào ơ trống:
Bài 3: Cho hình vẽ:
-
Có …. hình vng.
-
Có ..... hình tam giác.
Bài 4: Viết các số trịn chục bé hơn 55:
……………………………………………………………………….
Bài 5:
45 + ........ = 49
85 - ........ = 5
........ + 10 = 15
70 - ........ = 30
Bài 4: Một sợi dây dài 58 cm, đã cắt đi 32 cm. Hỏi sợi dây còn lại
dài bao nhiêu xăng- ti- mét?
Bài giải:
………………………………………………………………………..
- Số liền trước của 40 là .....
- Số liền sau của 55 là .....
- Số liền trước của 100 là .....
- Số liền sau của 79 là .....
Trang chủ: | Email hỗ trợ: | Hotline: 024 2242 6188
………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………..
Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí
Đề số 11
Bài 4: a) Ở hình vẽ bên có:
Bài 1: a) Điền số thích hợp vào ô trống:
-
… hình tam giác.
71; ……; 73; ……; 75; ……; 77; …… 79; ……
-
… hình vng.
81; ……; ……; ……; ……; 86; ……; ……; ……; 90
……; ……; ……; ……; ……; 96; ……; ……; ……; 100
80; 81; 82; ……; 84; 85; ……; ……; 88; 89
90; 91; 92; 93; ……; 95; 96; 97; 98; ……; …… .
b) Viết tên gọi thích hợp vào mỗi chỗ chấm:
b) Viết các số:
M
.
N
A
Ba mươi hai: ……
Bốn mươi tám: ……
Năm mươi sáu: ……
Bảy mươi tư: ……
Tám mươi: ……
Bảy mươi chín: ……
Tám mươi tám: ……
Chín mươi: ……
Bài 5: a) Tổ Một hái được 23 bông hoa, tổ Hai hái được 16 bơng
Chín mươi chín: ……
Một trăm: ……
hoa. Hỏi cả hai tổ hái được bao nhiêu bông hoa?
……………… A
Bài 2: Tính:
Bài giải:
a) 30cm + 8cm = ……
c)
54
+
23
……………………MN
b) 11 + 5 – 3 = ……
+
42
d)
…………………………………………………..........................
87
-
36
-
65
64
…………………………….......…………………………………
40
……………………………....……………………………………
b) Một cửa hàng có 38 chiếc xe đạp, đã bán đi 25 chiếc. Hỏi cửa
..................
................
................
................
hàng còn lại bao nhiêu chiếc xe đạp?
Bài giải:
Bài 3: a) Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
Đồng hồ chỉ …… giờ.
b) Khoanh vào các ngày em đi học:
…………………………………………………..........................
11 12
1
10
2
9
3
8
7
6
5
Trang chủ: | Email hỗ trợ: | Hotline: 024 2242 6188
4
…………………....………………………………………………
…………………....………………………………………………
Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí
Chủ nhật, thứ hai, thứ ba, thứ tư, thứ năm,
thứ sáu, thứ bảy.
Bài 6:
65 – 5 … 90 – 20
>
<
=
41 + 32 … 70 + 3
20 + 4 … 45 – 23
Bài 7: Số?
+
Đề số 12
=
-
25
=
13
Bài 4: Viết tiếp vào chỗ chấm
Bài 1: a) Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
60; ……; ……; 63; 64; 65; 66; 67; ……; 69
A
C.
.
70; 71; ……; 73; 74; 75; 76; ……; 78; ……
80; 81; 82; ……; 84; 85; ……; ……; 88; 89
Điểm A ở trong hình ……..
Điểm C ở ………. hình ………
90; 91; 92; 93; ……; 95; 96; 97; 98; ……; …… .
Bài 5: a) Lớp 1A có 14 học sinh nam và 15 học sinh nữ. Hỏi lớp
b) Viết các số:
1A có tất cả bao nhiêu học sinh?
Ba mươi hai: ……
Bốn mươi tám: ……
Năm mươi sáu: ……
Bảy mươi tư: ……
…………………………………………………..........................
Bảy mươi chín: ……
Tám mươi: ……
……………………………………………………………....……
Tám mươi tám: ……
Chín mươi: ……
…………………………………………………………....………
Chín mươi chín: ……
Một trăm: ……
Bạn Hà có sợi dây dài 85cm, bạn Hà cắt cho bạn Nam 25cm. Hỏi
c) Viết các số 63; 72; 29; 43:
- Theo thứ tự từ bé đến lớn: …………………………………..
Trang chủ: | Email hỗ trợ: | Hotline: 024 2242 6188
Bài giải:
sợi dây của bạn Hà còn lại bao nhiêu xăng- ti- mét?
Bài giải:
b)
Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí
- Theo thứ tự từ lớn đến bé: …………………………………..
…………………………………………………..........................
Bài 2: Tính:
…………………………………………………………....………
a) 15cm + 30cm = ……
c)
+
32
47
……
+
64
b) 18 – 5 + 3 = ……
d)
25
…….
b) Các ngày trong tuần:
79
-
63
…….
Bài 3: Viết tiếp vào chỗ chấm
a) Đồng hồ chỉ … giờ
-
11 12
……………………………………………………....……………
85
25
47 – 51 … 81 + 12
36 + 12 … 15 + 33
Bài 7: Vẽ thêm một đoạn thẳng để được
1
10
2
3
8
6
76 – 42 … 30 + 8
…….
9
7
Bài 6: >, <, =?
5
4
Thứ hai, …………………………………………………………...
Trang chủ: | Email hỗ trợ: | Hotline: 024 2242 6188
một hình vng và một hình tam giác.
Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí
Bài tập hè mơn tiếng Việt lớp 1
Đề số 1
B. Kiểm tra viết:
1.Chép đúng chính tả đoạn văn sau:
A. Kiểm tra đọc:
Mùa thu ở vùng cao
Chim sơn ca
Đã sang tháng tám. Mùa thu về, vùng cao
Trưa mùa hè, nắng vàng như mật ong trải nhẹ trên khắp các không mưa nữa. Trời xanh trong. Những dãy núi dài xanh biếc.
cánh đồng cỏ. Những con sơn ca đang nhảy nhót trên sườn đồi. Nước chảy róc rách trong khe núi. Đàn bò đi ra đồi, con vàng,
Chúng bay lên cao và cất tiếng hót. Tiếng hót lúc trầm, lúc bổng, con đen.
lảnh lót vang mãi đi xa. Bỗng dưng lũ sơn ca khơng hót nữa mà
bay vút lên nền trời xanh thẳm.
1. Tìm và viết lại những tiếng trong bài những chữ có dấu
hỏi:
…………………………………………………………………
2. Những con sơn ca đang nhảy nhót ở đâu?
a) Trên cánh đồng
b) Trên sườn đồi
c) Trên mái nhà
3. Tìm những từ ngữ miêu tả tiếng hót của chim sơn ca:
…………………………………………………………………
Trang chủ: | Email hỗ trợ: | Hotline: 024 2242 6188
2. Điền vào chữ in nghiêng: dấu hỏi hay dấu ngã?
suy nghi
nghi ngơi
vững chai
3. Điền vào chỗ trống: ch hay tr?
a) Thong thả dắt ......âu
b) Trong .....iều nắng xế.
chai tóc
Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí
Đáp án bài ơn tập hè lớp 1 lên lớp 2:
Đề số 1
Đề số 2
Bài 1:
Bài 1: Học sinh tự đặt phép tính rồi tính
3 + 7 + 12 = 22
87 – 80 + 10 = 17
55 – 45 + 5 = 15
4 + 13 + 20 = 37
30 + 30 + 33 = 93
79 – 29 – 40 = 10
6 + 22 = 28
87 – 84 = 3
14 + 14 = 28 55 – 35 = 20
Bài 2:
a) Từ bé đến lớn: 6, 12, 15, 48, 55, 80, 84
Bài 2:
a) 7
b) Từ lớn đến bé: 84, 80, 55, 48, 15, 12, 6
b) 90
Bài 3:
Bài 3:
Cả hai bạn làm được số bông hoa là:
Đổi 2 chục = 20
8 + 11 = 19 (bơng hoa)
Lớp em có số bạn nam là:
Đáp số: 19 bông hoa
38 – 20 = 18 (bạn)
Đáp số: 18 bạn nam
Bài 4:
25 - 5 = 20
2 + 13 = 15
Trang chủ: | Email hỗ trợ: | Hotline: 024 2242 6188
Bài 4: 57, 58, 59, 60, 61
10 – 8 = 2
Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí
Đề số 3
Đề số 4
Bài 1:
Bài 1:
99 – 90 + 1 = 10
70 – 60 – 5 = 5
60 + 5 – 4 = 61
79: Bảy mươi chín
21: Hai mươi mốt
77 – 70 + 3 = 10
30 + 30 + 30 = 90
2 + 8 + 13 = 23
45: Bốn mươi lăm
57: Năm mươi bảy
Bài 2:
Bài 2:
8 + 20 = 15 + 13
67 – 60 < 13 – 2
66 – 55 < 10 + 2
24 – 14 = 28 – 18
95 – 75 = 20
10 cm + 15 cm = 25 cm
50 + 40 = 90
60 cm – 50 cm = 10 cm
76 – 70 = 6
5 cm + 23 cm = 28 cm
Bài 3:
Bài 3:
Đổi 1 chục = 10
Nhà Mai ni số con vịt là:
Hoa có tất cả số quyển vở là:
36 – 16 = 20 (con vịt)
5 + 10 = 15 (quyển)
Đáp số: 20 con vịt
Đáp số: 15 quyển vở
Bài 4:
-
Có 8 điểm.
-
Có 1 hình vng.
-
Có 5 hình tam giác.
Trang chủ: | Email hỗ trợ: | Hotline: 024 2242 6188
Bài 4:
Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí
Đề số 5
Đề số 6
Bài 1:
Bài 1:
77 – 66 = 11
12 + 13 = 25
8 + 30 = 38
55: Năm mươi lăm
58 – 5 = 53
95 – 50 = 45
33 + 3 = 36
79: Bảy mươi chín
Bài 2:
5: Năm
44: Bốn mươi bốn
Bài 2:
86 – 56 = 30 17 + 21 = 38
10 – 4 = 6
2 + 12 = 14
88 – 77 = 11
Bài 3:
65 – 5 < 61
30 + 20 = 57 – 7
-
Có 7 đoạn thẳng.
-
Có 1 hình vng.
-
Có 4 hình tam giác.
8 > 18 – 13
95 – 60 < 65 – 25
Bài 3:
Đổi 2 chục = 20
Mẹ Lan mua tất cả số quả trứng là:
Bài 4: 18, 19, 20, 21, 22, 23
20 + 5 = 25 (quả)
Bài 5: Học sinh tự vẽ hình
Đáp số: 25 quả trứng
Bài 4:
a) Từ bé đến lớn: 12, 21, 35, 46, 54, 59, 64
b) Từ lớn đến bé: 64, 59, 54, 46, 35, 21, 12
Trang chủ: | Email hỗ trợ: | Hotline: 024 2242 6188
Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí
Đề số 7
Đề số 8
Bài 1: Học sinh tự đặt phép tính rồi tính
4 + 44 = 48
83 – 23 = 50 14 + 15 = 29
Bài 1:
56 - 6 = 50
10 - 7 = 3
Bài 2:
35 + 53 = 88
20 + 55 = 75
97 - 72 = 25
88 – 8 = 80
33 – 23 = 10
6 + 62 = 68
Nhà An nuôi tất cả số gà và số vịt:
14 + 25 = 39 (con)
Đáp số: 39 con gà và vịt
Bài 3: Cho hình vẽ:
-
Có 6 hình vuông.
Bài 2:
30 + 10 = 40
95 - 90 = 5
3 + 12 = 15
80 - 50 = 30
Bài 3:
Bài 4: 10, 20, 30, 40, 50, 60
Bạn Lan đã cho hai bạn số nhãn vở là:
Bài 5: Học sinh tự vẽ hình
5 + 3 = 8 (nhãn vở)
Đáp số: 8 nhãn vở
Bài 4:
c) Từ bé đến lớn: 27, 36, 43, 50, 54, 72, 80
d) Từ lớn đến bé: 80, 72, 54, 50, 43, 36, 27
Trang chủ: | Email hỗ trợ: | Hotline: 024 2242 6188
Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí
Đề số 9
Đề số 10
Bài 1: Học sinh tự đặt phép tính rồi tính
77 – 25 = 52 63 + 34 = 97
99 – 9 = 90
Bài 1: Học sinh tự đặt phép tính
8 + 81 = 89
76 – 70 = 6
Bài 2:
35 + 53 = 88 97 – 25 = 72
8 + 61 = 69
77 – 33 = 44
Bài 2:Tính:
- Từ bé đến lớn: 7, 17, 27, 30, 34
97 - 50 + 32 = 79
75 - 55 + 46 = 66
7 + 32 - 9 = 30
77 - 66 + 34 = 45
- Từ bé đến lớn: 34, 30, 27, 17, 7
Bài 3:
-
Có 2 hình vng.
-
Có 4 hình tam giác.
Bài 3:
Bài 4: 10, 20, 30, 40, 50
Bài 5:
45 + 4 = 49
85 - 80 = 5
5 + 10 = 15
70 - 40 = 30
Bài 4:
- Số liền trước của 40 là 39
- Số liền sau của 55 là 56
- Số liền trước của 100 là 99
- Số liền sau của 79 là 80
Sợi dây còn lại dài số xăng – ti – mét là:
58 – 32 = 26 (cm)
Đáp số: 26cm
Trang chủ: | Email hỗ trợ: | Hotline: 024 2242 6188
86 – 6 = 80
Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí
ề số 11
Bài 4:
Bài 1:
-
8 hình tam giác.
71; 72; 73; 74; 75; 76; 77; 78 79; 80
-
3 hình vng.
81; 82; 83; 84; 85; 86; 87; 88; 89; 90
b)
91; 92; 93; 94; 95; 96; 97; 98; 99; 100
Điểm A
80; 81; 82; 83; 84; 85; 86; 87; 88; 89
Bài 5: a)
90; 91; 92; 93; 94; 95; 96; 97; 98; 99; 100
Đoạn thẳng MN
Cả hai tổ hái được số bông hoa là:
b)
23 + 16 = 39 (bông hoa)
Ba mươi hai: 32
Bốn mươi tám: 48
Đáp số: 39 bông hoa
Năm mươi sáu: 56
Bảy mươi tư: 74
Tám mươi: 80
Bảy mươi chín: 79
Tám mươi tám: 88
Chín mươi: 90
38 – 25 = 13 (chiếc)
Chín mươi chín: 99
Một trăm: 100
Đáp số: 13 chiếc xe đạp
b)
Cửa hàng cịn lại số xe đạp là:
Bài 2: Tính:
a) 30cm + 8cm = 38 cm
c)
54
+
23
77
+
b) 11 + 5 – 3 = 13
42
36
78
d)
87
-
65
22
-
64
Bài 6:
40
65 – 5 < 90 – 20
24
41 + 32 = 70 + 3
20 + 4 > 45 – 23
Bài 3: a) Đồng hồ chỉ 8 giờ.
b) thứ hai, thứ ba, thứ tư, thứ năm, thứ sáu
Bài 7:
12 + 13 = 25
25 – 12 = 13
Trang chủ: | Email hỗ trợ: | Hotline: 024 2242 6188
Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí
Đề số 12
Bài 1: a)
Bài 4:
60; 61; 62; 63; 64; 65; 66; 67; 68; 69
Điểm A ở trong hình vng
70; 71; 72; 73; 74; 75; 76; 77; 78; 79
Bài 5: a)
80; 81; 82; 83; 84; 85; 86; 87; 88; 89
Điểm C ở ngồi hình tam giác
Lớp 1A có tất cả số học sinh là:
90; 91; 92; 93; 94; 95; 96; 97; 98; 99; 100
14 + 15 = 29 (học sinh)
b)
Đáp số: 29 học sinh
Ba mươi hai: 32
Bốn mươi tám: 48
b)
Năm mươi sáu: 56
Bảy mươi tư: 74
Bảy mươi chín: 79
Tám mươi: 80
85 – 25 = 60 (cm)
Tám mươi tám: 88
Chín mươi: 90
Đáp số: 60cm
Chín mươi chín: 99
Một trăm: 100
Sợi dây của bạn Hà còn lại số xăng – ti – mét là:
Bài 6:
c)
76 – 42 < 30 + 8
- Theo thứ tự từ bé đến lớn: 29, 43, 63, 72
- Theo thứ tự từ lớn đến bé: 72, 63, 43, 29
Bài 7:
Bài 2:
a) 15cm + 30cm = 45cm
c)
+
32
47
79
+
64
25
89
b) 18 – 5 + 3 = 16
d)
-
79
63
16
-
85
25
60
Bài 3:
c) Đồng hồ chỉ 2 giờ
d) Các ngày trong tuần: thứ hai, thứ ba, thứ tư, thứ năm, thứ
sáu, thứ bảy, chủ nhẩ
Trang chủ: | Email hỗ trợ: | Hotline: 024 2242 6188
47 – 51 < 81 + 12
36 + 12 = 15 + 33
Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí
Bài tập hè mơn tiếng Việt lớp 1
Đề số 1
A. Kiểm tra đọc:
B. Kiểm tra viết:
1.
Đã sang tháng tám. Mùa thu về vùng cao không mưa nữa. Trời
Chim sơn ca
xanh trong, những dãy núi dài xanh biếc. Nước chảy róc rách
Trưa mùa hè, nắng vàng như mật ong trải nhẹ trên khắp các trong khe núi. Đàn bò đi ra đồi, con vàng, con đen.
cánh đồng cỏ. Những con sơn ca đang nhảy nhót trên sườn đồi. 2.
Chúng bay lên cao và cất tiếng hót. Tiếng hót lúc trầm, lúc bổng,
suy nghĩ
nghỉ ngơi
vững chãi
lảnh lót vang mãi đi xa. Bỗng dưng lũ sơn ca khơng hót nữa mà 3. Điền vào chỗ trống: ch hay tr?
bay vút lên nền trời xanh thẳm.
1. Cỏ, nhảy, bổng, lảnh, trải, thẳm
2. a
3. Trầm, bổng, lảnh lót
Tham khảo thêm: />
Trang chủ: | Email hỗ trợ: | Hotline: 024 2242 6188
c) Thong thả dắt trâu
d) Trong chiều nắng xế.
chải tóc