I_ ôn tập về số tự nhiên.
Bài 4: Điền dấu thích hợp (>,<,=) vào chỗ chấm:
578956689
68400.684 ì 100
6500 :10..650
Bài 5: Điền chữ số thích hợp vào ô trống để đợc:
a) 45 chia hÕt cho 3.
b) 16 chia hÕt cho 9.
c) 82 chia hết cho 2 và 5.
Bài 1: Viết phân số chỉ số phần đà lấy đi:
a) Một cái bánh chia làm 9 phần bằng nhau, đà bán hết 2 phần.
b) Một thúng trứng đợc chia thành 5 phần bằng nhau, đà bán hết 4 phần.
Bài1: Rút gọn các phân sè sau:
8 20 303 1515
; ;
;
12 25 3003 2424
a)
b)
2 × 3× 4 × 5
3× 4× 5× 7
b)
4 × 3× 7
12 ì 3 ì14
Bài 2: Rút gọn các phân số sau:
7 18 121 1313
; ;
;
10 64 1111 1717
1 4 8 30 72 .
Bài 3: Cho các phân số sau: ; ;
; ;
3 7 12 36 73
a)
53796…….53800.
d) 46 chia hÕt cho 3 và 2.
a) Phân số nào tối giản?
b) Phân số nào còn rút gọn đợc? HÃy rút gọn phân số đó?
Bài 4: Tìm các phân số bằng nhau trong các phân sè sau:
3 2 16 20 9 2 8 4 12 3 2
; ; ; ; ; ; ; ; ; ;
4 3 20 50 21 6 12 5 16 7 5
Bài 1: Quy đồng mẫu số các phân số:
3
8
a)
và
5
7
b)
Bài 2: Quy đồng mẫu số các phân số:
a)
7 11
;
30 60
và
9
40
1 2
;
5 3
d)
và
12
13
và
c)
4 5 2 9
; ; ;
7 14 21 42
3 9 7 6 19 23 .
; ; ; ; ;
4 14 5 10 17 23
a) Phân số nào lớn hơn 1?
Bài 2: So sánh các phân số sau:
7
12
3
4
b)
Bài 1: Trong các phân số sau:
a)
và
b) Phân số nào nhỏ hơn 1?
5
12
b)
1212
1313
c)
4
5
e)
và
6 23 2
; ;
11 33 3
c)
10
9
g)
1 3 5
; ;
2 4 8
13
15
c)
3
8
17 5 64
; ;
60 18 90
2 v 7
5 25
b)
và
c) Phân số nào bằng 1?
Bài 3: Sắp xếp các phân số sau theo thø tù tõ bÐ ®Õn lín:
a)
3 5
;
16 48
9 và 9
11 24
17 và 31
15 29
c)
8 8 9
; ;
9 11 8
vµ
124124
125125
Bµi 4: So sánh các phân số sau:
a)
11 v 5
16 4
b)
13
14
và
12
13
và
22
33
d)
123
124
Bài 1: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 5m 2dm = dm
b) 97dm = ..m m
c) 932hm = .km..hm
Bài 2: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a)162kg = ..g
b) 826kg = yến .kg
c) 4 tấn 3 yến = kg
Bài 3: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 2m2 15 dm2 = ………..dm2
c) 15 km2 18 ha = ………..dam2
b)
d) 23 m2 9 dm2 = …………dm2
Bµi 1: TÝnh:
a)
6 7
+
7 8
b)
Bµi 2: TÝnh:
a)
2 3
+
3 51
Bài 3: Tính:
a)
3 2 4
ì :
5 7 9
Bài 4: Tính:
13 4 101
+ −
15 7 105
1 1 1
d) : −
2 4 6
b)
4 2
5 3
c)
4 11
7 42
b)
c)
2 1 3
: ì
11 3 2
c)
a)
Bài 6: TÝnh:
2 4
×
3 9
d)
1 1
2 ×3
3 2
5 1 1
× +
2 3 4
2 3 4
+ ×
5 5 9
2 1 2
− +
3 4 9
d)
1 1
4 :2
3 3
d)
1 1 1
+ :
2 4 6
3 5 7
× ×
4 2 6
5 1 3
g) + ×
2 3 2
b)
e)
1 2
:
5 7
c)
1
3
ha
46
m2
=
…………m2
a)
5 1 2
+ ÷: 1 − ÷
2 3 3
b)
Bµi 7: TÝnh:
a)
6 1 3 5
: ì ữ
7 2 4 8
b)
Bài 9: Tính nhanh:
254 ì 399 − 145
254 + 399 × 253
a)
b)
HDÉn:
5 1 9 6
− ÷× −
2 3 2 7
3 1
34 − 2 : ữ
5 2
5932 + 6001ì 5931
5932 ì 6001 69
a)
254.399 − 145 (253 + 1).399 − 145 253.399 + 399 − 145 253.399 + 254
=
=
=
=1
254 + 399.253
254 + 399.253
254 + 399.253
254 + 399.253
b)
5932 + 6001× 5931 5932 + 6001.5931
5932 + 5931.6001
5932 + 5931.6001
=
=
=
=1
5932 × 6001 − 69
(5931 + 1).6001 − 69 5931.6001 + 6001 − 69 5931.6001 + 5932
Bµi 11: T×m x:
x−
a)
HDÉn:
3
3
= 6×
4
8
b)
7
1
: x = 3−
8
2
c)
1 1 3
x+ × =
2 3 4
3
3
3 9
9 3
= 6× ⇒ x − = ⇒ x = + = 3
4
8
4 4
4 4
7
1
7
5
7 5 7
: x = 3− ⇒ : x = ⇒ x = : =
8
2
8
2
8 2 20
1 1 3
1 3
3 1 7
x+ × = ⇒ x+ = ⇒ x = − =
2 3 4
6 4
4 6 12
x
a)
b)
c)
Bài 12: Tìm x:
3 4
2
ì x=
2 5
3
a)
HDẫn:
b)
1
1 1
x×3 = 3 : 4
3
3 4
c)
2
2
1
5 : x =3 −2
3
3
2
3 4
2 12
2
6 2 8
× −x= ⇒ −x= ⇒ x= − =
2 5
3 10
3
5 3 15
1
1 1
10 10 17
10 40
40 10 4
b) x × 3 = 3 : 4 ⇒ x.
= : ⇒ x. =
⇒x=
: =
3
3 4
3
3 4
3 51
51 3 17
2
2
1 17
11 5 17
7
17 7 34
c) 5 : x = 3 − 2 ⇒
:x= − ⇒ :x= ⇒ x= : =
3
3
2
3
3 2
3
6
3 6 7
a)
Bài 13: Tính giá trị biểu thức sau:
2
3 1 6 1 10
6 : − 1 ì ữ: 4 ì + 5 ữ
5 6 7 5 11 11
A=
HDÉn:
2 5 7 6 21 10 57
3 1 6 1 10
42 57
6 : 1 ì ữ: 4 ì + 5 ÷ = 6. − . ÷: . + ÷ = ( 10 − 1) : + ÷
5 6 7 5 11 11 3 6 7 5 11 11
11 11
99
= 9:
= 9:9 =1
11
A=
Bài 14: Tính giá trị biểu thøc:
B=
1
1
1 1 1 1
1 − ÷. 1 − ÷. 1 − ÷. 1 − ÷........... 1 −
÷. 1 −
÷
2 3 4 5
2003 2004
HDÉn:
1
1
1 1 1 1
1 − ÷. 1 − ÷. 1 − ÷. 1 − ÷........... 1 −
÷. 1 −
÷
2 3 4 5
2003 2004
1 2 3 4
2002 2003 1 2 3 4
2002 2003
1
= . . . .......
.
= . . . .......
.
=
2 3 4 5
2003 2004 2 3 4 5
2003 2004 2004
B=
Bài 15: Tính giá trị biĨu thøc:
C=
5
9 3 1
1
1 7
: − 2 × 4 2 ì 2 ữ:
10 2 3
2
3 4
2
HDÉn:
9 3 1
1
1 7 59 3 7 9
7 7
: − 2 × 4 − 2 × 2 ÷: =
: − . − 2. ÷:
10 2 3
2
3 4 10 2 3 2
3 4
59 2 7 9
7 59 7 5 4 59 10 3
= . − . − 2 ÷: =
− . . =
− =
10 3 3 2
4 15 3 2 7 15 3 5
C=
5
Bµi 1: Tỉ 1 thu hoạch đợc 165kg rau xanh. Tổ 2thu đợc hơn tổ 1 là 42kg nhng lại nhiều hơn tổ 3 là 15kg. Trung bình mỗi tổ thu hoạch đợc bao nhiêu kg rau xanh?
Tổ 1 thu hoạch đợc 165 kg.
Mà tổ 2 thu đợc ít hơn tổ 1 là 42kg nên tổ 2 thu hoạch đợc số kg rau xanh là:
165 42 = 123 (kg)
Tổ 2 thu đợc nhiều hơn tổ 3 là 15 kg nên tổ 3 thu hoạch dợc số kg là:
123 15 = 108 (kg)
Trung bình mỗi tổ thu hoạch đợc số kg là:
(165 + 123 + 108) : 3 = 132 (kg)
Bài 2: Trại thu mua sữa bò của công ty sữa VN đặt tại xà Nhân Đức thu hoạch đợc:
_Trong 2 ngày đầu, mỗi ngày 12000 l sữa.
_Trong 3ngày sau, mỗi ngày 21000 l sữa.
Hỏi trung bình mỗi ngày thu hoạch đợc bao nhiêu l sữa?
Trung bình mỗi ngày thu hoạch đợc số l sữa:
( 2.12000 + 3.21000 ) : 5 = 17640 (l)
Bài 3: Tuổi trung bình của 1 đội bóng đá (11 ngời) là 22t. Nếu không kể tuổi của đội trởng thì tuổi trung bình của 10 cầu thủ còn lại chỉ là 21t. Hỏi tuổi của đội trởng?
Tổng số tuổi cđa 11 cÇu thđ:
22.11 = 242 (t)
Tỉng sè ti cđa 10 cầu thủ là:
21.10=210(t)
Tuổi của đội trởng là:
242 210 = 32 (t)
2_Tìm 2 số biết tổng và hiệu của chúng:
Bài 1: Tổng của 2 số chẵn liên tiếp là 74. Tìm 2 số đó?
Hai số chẵn liên tiếp hơn kém nhau 2 đơn vị.
( 74 + 2 ) : 2 = 38
Sè bÐ lµ: ( 74 − 2 ) : 2 = 36
Sè lín lµ:
Bµi 2: MĐ sinh ra Tâm lúc 26t. Biết rằng đến năm 2004 thì tổng số tuổi của 2 mẹ con là 42t. Hỏi Tâm sinh năm nào?
Mẹ sinh ra Tâm năm 26t nên mẹ hơn Tâm 26t.
Số tuổi của Tâm vào năm 2004 là:
( 42 26 ) : 2 = 8 (t)
Năm sinh của Tâm là: 2004 8
= 1996
Bài 3: Chu vi hcn là 40 cm. Biết rằng nếu giảm chiều dài đi 3cm và tăng chiều rộng thêm 3 cm nữa thì hcn đó trở thành hvg. Tính S?
Tổng của chiều dµi vµ chiỊu réng lµ: 40 : 2 = 20 (cm)
Nếu giảm chiều dài đi 3cm và tăng chiều rộng lên 3 cm thì chiều dài bằng chiều rộng nên chiều dài hơn chiều rộng là:
(20 + 6) : 2 = 13 (cm)
ChiỊu réng lµ: (20 − 6) : 2 = 7 (cm)
DiƯn tÝch hcn lµ: 13.7 = 91 cm
3 + 3 = 6 (cm)
Chiều dài là:
2
3_Tìm 2 số biết tổng ( hiệu), tỉ số 2 số đó.
Bài1: Trên giá sách có 108 cuốn sách gồm sách tiếng việt và sách Toán. Biết số sách Toán bằng
Toán, bao nhiêu quyển sách Tiếng Việt?
a) Tính chiều dài, chiều rộng?
1
25
số sách Tiếng Việt. Hỏi trên giá sách có bao nhiêu quyển sách
Tổng số phần bằng nhau:4+5=9 phần
Số sách Toán là: 108:9.4=48 ( cuốn)
Số sách TIếng Việt là: 108:9.5= 60 (cuốn)
Bài 2: Một vên hoa hcn cã chu vi lµ 120m, chiỊu réng b»ng
b) Ngêi ta sư dơng
4
5
5
7
chiỊu dµi.
diƯn tÝch vên hoa lµm lối đi. Hỏi diện tích lối đi là bao nhiêu m2?
= 60 (m)
Tổng số phần bằng nhau là: 5 + 7 = 12 (phần)
Chiều dài là: 60 :12.7 = 35 (m)
ChiỊu réng lµ: 60 :12.5 = 25 (m)
DiƯn tÝch vên hoa lµ: 35.25 = 875 m
Tỉng chiỊu dµi vµ chiỊu rộng là: 120 : 2
a)
b)
2
Tổng số phần bằng nhau: 25phần
Diện tích lối đi:875:25.1=35m2
Bài 3: Hiệu của 2 số là 36. Số lớn bằng
5
3
số bé. Tìm 2 số đó.
5 3 = 2 (phần)
Số lớn là: 36 : 2.5 = 90
Hiệu số phần bằng nhau là:
3
Sè bÐ lµ: 36 : 2.3 = 54
Bµi 4: Líp 5A cã 40 hs. Líp 5B cã 36 hs. Líp 5B trồng đợc ít hơn lớp 5A 12 cây. Hỏi mỗi lớp trồng đợc bao nhiêu cây xanh( mỗi hs trồng số cây bằng nhau)
36 9
=
40 10
Hiệu số phần bằng nhau là: 10 9 = 1 phần
Số cây lớp 5A trồng đợc là: 12 :1.10 = 120 cây
Số cây lớp 5B trồng đợc là: 12 :1.9 = 108 cây
Tỉ số hs giữa 2 lớp 5b và 5A là:
36 : 40 =
Bµi 5: Líp 4A cã 40 hs. Líp 4B cã 36 hs, líp 4C cã 43 hs. C¶ 3 lớp đợc nhà trờng phân cho 357 cuốn vở. Hỏi mỗi lớp đợc bao nhiêu quyển vở?
36
40
43
Tỉ số hs giữa líp 4C vµ 4A lµ: 43 : 40 =
40
TØ sè hs giữa lớp 4B và 4A là:
36 : 40 =
Nếu lớp 4A chiếm 40 phần thì lớp 4B chiếm 36 phần và lớp 4C chiếm 43 phần.
Tổng số phần là: 36 + 40 + 43 = 119 phÇn
= 120 qun
Sè vở lớp 4B nhận đợc là: 357 :119.36 = 108 quyển
Số vở lớp 4C nhận đợc là: 357 :119.43 = 129 quyển
Số vở lớp 4A nhận đợc là: 357 :119.40
4.1. Toán về tỉ lệ thuận
Bài 1: Mua 5m vảI hết 80000đ. Hỏi mua 7m vảI đó hết ba nhiêu tiền?
Mua 1m vải đó hết số tiền là:80000:5=16000(đ)
Mua 7m vảI đó hết số tiền là:16000.7=112000(đ)
Bài 2: Bạn Hà mua 2 tá bút chì hết 30000đ. Hỏi bạn Minh muốn mua 8 cái bút chì nh thế thì phải trả bao nhiêu tiền?
2tá =24 cái
Mua một cái bút chì hết số tiền:30000:24=1250 (đ)
8 cái bút chì cần trả số tiền là:1250.8=10000(đ)
Bài 3: Có 16 ôtô chở đợc 1728 kg gạo. Với sức chở đó thì 24 ôtô chở đợc bao nhiêu kg gạo?
Một ôtô chở đợc số kg gạo là:1728:16=108(kg)
24 ôtô chở đợc số kg gạo là:108.24=2592(kg)
Bài 4: Một ôtô cứ đI 100km thì tiêu thụ hết 20l xăng. Biết rằng ôtô đà đI đợc 75km. Hỏi ôtô đà tiêu thụ bao nhiêu l xăng?
1 km ôtô tiêu thụ số l xăng là:
20:100=0,2(l)
75 km ôtô tiêu thụ số l xăng là:
0,2.75=15(l)
Bài 5: Nhà em nấu ăn cứ 3 tháng hết 2 bình gaz loại 13kg. Hỏi nhà em nấu ăn trong 1 năm thì hết bao nhiêu tiền gaz, biết 1kg gaz giá 13000đ?
Hớng dẫn: 1năm = 12 tháng.
C1:
12 tháng gấp 3 tháng số lần là:12:3=4 (lần)
Số bình gaz dùng trong 1 năm là:2.4=8(bình)
Số kg gaz dùng trong 1 năm là:8.13=104(kg)
Số tiền gaz dùng trong 1 năm là:
104.13000=1 352 000(đ)
C2:1tháng dùng hết số bình là:2:3=
1năm dùng hết số bình gaz là:
2 (bình)
3
2 .12=8( bình)
3
Số kg gaz dùng trong 1 năm là:8.13=104(kg)
Số tiền gaz dùng trong 1 năm là:104.13000=1 352 000(đ)
Bài 6: Một xí nghiệp dự định may 48 bộ quần áo hết 120m vải. Ngày đầu may đợc 18 bộ, ngày sau may hết 60m vải. Xí nghiệp còn phaỉ may bao nhiêu bộ quần
áo nữa?
Một bộ quần áo may hết số m vải là:120:48=2,5(m)
60m vải may đợc số bộ quần áo:60:2,5=24 (bộ)
Số bộ còn phải may thêm:48-(24+18)=6(bộ)
Bài 7: Một trờng tổ chức cho hs đi tham quan di tích lịch sử. Đợt thứ nhất cần có 3 xe ôtô để chở 120hs. Hỏi đợt thứ hai muốn chở 160 hs đI tham quan thì cần
dùng mấy xe ôtô?
Hớng dẫn
Một xe ôtô chở đợc số hs là:120:3=40(hs)
Số xe ôtô cần để chở 160 hs lµ:160:40=4(xe)
Tuần 1
Bài 1 : Điền dấu ( < ; > ; = ) thích hợp vào chỗ chấm
23476 .......32467
5688 ..........45388
9087............8907
34890 .........34890
12083 ..........1208
93021...........9999
Bài 2 : Một nhà máy trong 4 ngày sản xuất được 680 ti vi. Hỏi trong 7 ngày nhà máy đó sản xuất được bao nhiêu chiếc ti vi, biết số ti vi mỗi ngày
sản xuất như nhau .
Bài 3: Số ba mươi nghìn khơng trăm linh bảy viết là :
A. 300 007
B. 30 007
C. 3 007
D . 30 070
Bài 4 : Số lớn nhất gồm 5 chữ số khác nhau là :
A. 99 999
B. 98756
C. 98765
D. 99 995
Tuần 2
Bài 1 : Viết các số sau:
a. Mười lăm nghìn:......................................................................................................
b. Bảy trăm năm mươi:...............................................................................................
c. Bốn triệu:................................................................................................................
d. Một nghìn bốn trăm linh năm:.................................................................................
Bài 2:Trong các số sau 67382; 37682; 62837; 62783; 286730 số nào lớn nhất là :
A. 67382
B. 62837
C. 286730
D. 62783
Bài 3 : Số liền sau số 999 999 là :
A. 1 triệu
B. 10 triệu
C. 1 tỉ
D. 100 triệu
Bài 4 : Viết số gồm : 7 triệu, 7 trăm triệu, 7 nghìn, 7 đơn vị :......................................
4
Tuần 3
Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm
a. 675; 676; ..... ; ......;.......;........;681.
b. 100;.......;.........;........; 108; 110.
Bài 2 : Viết số gồm :
a. 2 trăm nghìn, 5 trăm, 3 chục, 9 đơn vị:................................................
b. 5 nghìn, 8 chục, 3 đơn vị :....................................................................
c. 9 trăm nghìn, 4nghìn, 6 trăm 3 chục:....................................................
Bài 3 : Dãy số tự nhiên là :
A. 1,2,3,4,5,...
B. 0,1,2,3,4,5,......
C. 0,1,2,3,4,5.
D. 0,1,3,4,5,....
Bài 4 : Tìm x với : x là số tròn chục, 91> x > 68 ; x=..............................................
Tuần 4
Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm .
a. 50 dag = ...................hg
4 kg 300g =................. .g
b. 4 tấn 3 kg = ..................kg
5 tạ 7 kg = ................kg
c. 82 giây = .........phút ........giây
1005 g = .......kg .....g
Bài 2 : 152 phút = .......giờ ......phút .
Số cần điền là :
A. 15 giờ 2 phút
B. 1 giờ 52 phút C. 2 giờ 32 phút D. 1 giờ 32 phút
Bài 3: 8 hộp bút chì như nhau có 96 chiếc bút chì. Hỏi 5 hộp như thế có số bút chì là :
A. 12 bút chì
B. 60 bút chì C . 17 bút chì
D. 40 bút chì
Bài 4 : Có 5 gói bánh mỗi gói nặng 200g và 4 gói kẹo mỗi gói nặng 250g . Hỏi tất cả có bao nhiêu kilơgam bánh kẹo ?
Tuần 5
Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a)
3 ngày = ..........giờ
5 giờ = ............. phút
b) 3giờ 10 phút = ........phút
2 phút 5 giây = ............ giây
Bài 2: Một tổ có 5 HS có số đo lần lượt là: 138cm, 134cm,128cm, 135cm, 130cm .
Hỏi trung bình số đo chiều cao của mỗi học sinh là bao nhiêu?
Bài 3: Trong các số:
5 647 532 ; 7 685 421 ; 8 000 000 ; 11 048 502 ;
4 785 367 ; 7 071 071 thì số bé nhất là :
A. 5 647 532
B. 4 785 367
C. 11 048 502
D. 8 000 000
Bài 4 : Can thứ nhất đựng 12 lít nước . Can thứ hai đựng 16 lít nước . Hỏi can thứ ba đựng bao nhiêu lít nước ? Biết trung bình mỗi can đựng 15
lít nước.
Tuần 6
Bài 1: Đặt tính rồi tính:
a) 2547 + 7241 b) 3917 - 2567
c) 2968 + 6524
d) 3456 - 1234
Bài 2 : Nếu a = 6 thì giá trị của biểu thức 7543 x a là
A. 45248
B. 45058
Bài 3: Một trường có 315 học sinh nữ, số học sinh nam ít hơn số học sinh nữ
28 bạn. Hỏi trường đó có bao nhiêu học sinh ?
C. 45258
D. 42358
Bài 4 : Tính tổng của số bé nhất có 8 chữ số và số lớn nhất có 7 chữ số .
Số bé nhất có 8 chữ số là:....................... ; Số lớn nhất có 7 chữ số là:......................
Tổng của hai số đó là:..................................................................................................
Tuần 7
Bài 1 : Nếu a = 47685 ; b = 5784 thì giá trị biểu thức a + b là :
A. 53269
B. 53469
C. 53479
D. 53569
Bài 2: Cho biết m = 10 ; n = 5 ; p = 2, tính giá trị của biểu thức:
a) m + n + p =...........................................................................................................
b) m + n - p =...........................................................................................................
c) m + n x p =............................................................................................................
Bài 3: Một hình chữ nhật có số đo chiều dài là 16 cm, chiều rộng là 12 cm. Hỏi chu vi hình chữ nhật đó là bao nhiêu?
Bài 4 : Tổng của 5 số chẵn liên tiếp là 100 . 5 số chẵn đó là :
A. 20; 22; 24; 26; 28.
C. 18; 19; 20; 21; 22.
B. 12; 14; 16; 18 ; 20.
D. 16; 18; 20; 22; 24.
Tuần 8
Bài 1: Tính bằng cách thuận tiện nhất.
a) 96 + 78 + 4=............................................................................................................
b) 677 + 969 + 123 + 31=............................................................................................
Bài 2: Tuổi trung bình của hai chị em là 18, chị hơn em 6 tuổi. Hỏi chị bao nhiêu tuổi, em bao nhiêu tuổi ?
Bài 3: Đọc tên các góc vng, nhọn, bẹt, tù có trong hình sau :
A
B
C
X
0
Y
Các góc vng là:......................................................................................................
Các góc nhọn là:........................................................................................................
Các góc bẹt là:...........................................................................................................
Các góc tù là:.............................................................................................................
Bài 4 : Chu vi hình chữ nhật là 10 m, chiều dài hơn chiều rộng 10 dm . Tính diện tích hình chữ nhật?
Tuần 9
5
Bài 1: Tính giá trị biểu thức.
a) 168 x 2 : 6 x 4
b) 570 - 225 x 2
Bài 2: Tính chu vi và diện tích hình chữ nhật có chiều dài 5cm, chiều rộng 3cm.
Bài 3 : Ghi tên các cặp cạnh vng góc, song song có trong hình bên :
A
D
C
Bài 4 : Cách tính nào sai ?
6
B
A.
C.
Tuần 10
Bài 1: Đặt tính rồi tính:
a) 768 x 6
b) 25924 x 3
x
x
Bài 2: Tìm
28 – 12 : 4 = 4
36 : ( 2 x 3 ) = 6
c) 12345 : 5
B.
D.
28 – 12 : 4 = 25
24 : 2 : 3
= 4
d) 198888 : 8
.
x
x 5 = 4765
: 8 = 1234
Bài 3: Một hình chữ nhật có nửa chu vi là 16 cm, chiều dài hơn chiều rộng là 4 cm. Tính diện tích hình chữ nhật đó.
Bài 4* : Lớp em có X học sinh . Trong đó số nam nhiều hơn nữ Y bạn . Hỏi số học sinh nam của lớp ?
A. X + Y : 2
B. ( X – Y ) : 2
C. ( X + Y ) : 2 D. X – Y : 2
Tuần 11
Bài 1: Tìm hai biểu thức có giá trị bằng nhau:
a/ 4 x 2145
d/ ( 3 + 2 ) x 10287
b/ 3964 x 6
e/ ( 2100 + 45 ) x 4
c/ 10287 x 5
g/ ( 4 + 2 ) x ( 3000 + 964).
Bài 2: Hai thùng chứa được tất cả 600 lít nước. Thùng bé chứa được ít hơn thùng to là 120 lít nước. Hỏi mỗi thùng chứa được bao nhiêu lít
nước?
Bài 3 : ( 48 – 12 ) : 6
. Dấu cần điền vào ô trống là :
A. >
B. <
C. =
Bài 4 : 5m 4 dm 3cm = ... cm . Số cần điền vào chỗ chấm là :
A. 50403
B. 5043
2
2
48 : 6 – 12 : 6
2
D. Khơng có dấu nào
2
C. 543
D. 5403
Tuần 12
Bài 1: Đặt tính rồi tính:
a) 86 x 54
b) 33 x 44
Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm
c) 123 x 55
d) 321 x 45
a) 1 m2 = ............. dm2
c) 400 dm2 =.......... m2
b) 10 dm2 2cm2 = .............cm2
d) 500 cm2 = .............dm2
Bài 3: Một hình chữ nhật có chiều dài 12cm, chiều rộng 8 cm. Tính diện tích hình chữ nhật đó.
Bài 4: 100 – ( 47 – 24 )
100 – 47 + 24 . Cần điền vào ô trống dấu :
B.<
C. =
D. Khơng có dấu nào .
A. >
Tuần 13
Bài 1: Tính bằng cách thuận tiện nhất.
a) 137 x 3 + 137 x 97
Bài 2: Tìm số tự nhiên x lớn nhất để : 238 x
A.
x
b) 428 x 12 428 x 2
x
< 1193
=5
B.
x
=6
C.
x
=4
D.
x
=7
Bài 3: Một trường tiểu học có tất cả 18 lớp, trong đó 12 lớp, mỗi lớp có 30 học sinh và số lớp cịn lại mỗi lớp có 28 học sinh. Hỏi trường đó có tất
cả bao nhiêu học sinh?
Bài 4 : Tìm y biết :
Y : 458 = 2748
A. Y = 6
B. Y = 2290
C. Y = 3206
D. Y = 1 258 584
Tuần 14
Bài 1: Đặt tính rồi tính.
a) 324 x 235
b) 278145 : 35
Bài 2: Một cả hàng có 5 tấm vải, mỗi tấm dài 30m. Cửa hàng đã bán được 1/5 số vải. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu mét vải?
Bài 3 : Câu nào đúng nhất ?
A. Góc tù lớn hơn góc nhọn.
C. Góc tù lớn hơn góc vng .
Bài 1: Đặt tính rồi tính
a) 420 : 60
Bài 2: Tìm
x
x
a)
B. Góc tù bé hơn góc vng .
D. Góc tù lớn hơn góc vng và bé hơn góc bẹt Bài 4* : Biết a x 8 = 0 v à b + c = 83 . T ính a : b x c = ?
A. 8
B. 0
C. 83
D. 75
Tuần 15
b) 4500 : 500
.
x 3 = 714
b) 846 :
x
= 18
Bài 3: Cứ 25 viên gạch thì lát được 1m2 nền nhà. Hỏi nếu dùng hết 1050 viên gạch thì lát được bao nhiêu mét vng nền nhà?
Bài 4 : Chu vi một hình chữ nhật gấp 8 lần chiều rộng . Hỏi chiều dài gấp
mấy lần chiều rộng ?
A. Gấp 4 lần
C. Gấp 2 lần
B. Gấp 3 lần
D. Gấp 5 lần
Tuần 16
Bài 1: Đặt tính rồi tính.
a) 4725 : 15
b) 6420 : 321
Bài 2: Một hình chữ nhật có nửa chu vi là 307m, chiều dài hơn chiều rộng là 97m. Tính diện tích hình chữ nhật đó.
Bài 3 : Biết giá trị của biểu thức 468 x a bằng 96876. Hãy tìm a .
A. a = 217
B. a = 207
C. a = 27
Bài 4 : Tổng của hai số tự nhiên liên tiếp là 43 . Tìm hai số đó .
A.
25 và 18
B.
42 và 43
C.
21 và 22
Tuần 17
D. a = 197
D.
20 và 23
Bài 1: Trong các số: 3457 ; 4568 ; 66814; 2050 ; 2229 : 3576 ; 900; 2355.
a) Số nào chia hết cho 2:..............................................................................................
b) Số nào chia hết cho 5:..............................................................................................
Bài 2 : 47685 : 5 + 7864 X 9 = ?
A. 81033
b. 80133
C. 83103
D. 80313
Bài 3: Trung bình cộng số học sinh 2 lớp 4A và 4B là 32, lớp 4A nhiều hơn lớp 4B là 2 học sinh. Hỏi mỗi lớp có bao nhiêu học sinh?
Bài 4 : Có bao nhiêu số có hai chữ số chia hết cho hết cho 2 ?
A. 90
B. 45
C. 50
D. 99
Tuần 18
Bài 1: Trong các số:
3451 ; 4563 ; 66816; 2050 ; 2229 : 3576 ; 900.
a) Số nào chia hết cho 3:..............................................................................................
b) Số nào chia hết cho 9:..............................................................................................
c) Số nào chia hết cho 3 nhưng không chia hết cho 9:................................................
Bài 2: Một nhà máy trong một năm sản xuất được 49410 sản phẩm. Hỏi trung bình mỗi ngày nhà máy đó sản xuất được bao nhiêu sản phẩm, biết
một năm nhà máy đó làm việc trong 305 ngày?
Bài 3 : 2 t ạ 8 kg = …kg
A. 28 kg
B. 208 kg
C. 2008kg
D. 10 kg
Bài 4 : Tổng của hai số bằng số lớn nhất có 6 chữ số khác nhau . Hiệu của hai số bằng số bé nhất có 6 chữ số . Hãy tìm hai số đó .
Giải và khoanh vào 1 trong 4 đáp án dưới đâ
A. 543827 v à 443827
C. 543827 v à 987654
B. 987654 v à 100000
D. 443827 v à 100000
Tuần 19
Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 1 km2=... ..........m2
c) 32 m2 45 dm2 = .. ...........dm2
b) 5 km2= ........….m2
d) 13 dm2 29 cm2 = .. ...........cm2
Bài 2: Một mảnh đất hình bình hành có độ dài đáy là 40m, chiều cao ngắn hơn đáy là 25m . Tính diện tích mảnh đất đó.
Bài 3 : 3 km225 m2 = …........….m2
A. 3000025
B. 3025
C. 300025
D. 30025
Bài 4: Hình vẽ sau có bao nhiêu hình bình hành ?
A.
B.
18 hình bình hành
6 hình bình hành
C.
D.
10 hình bình hành
14 hình bình hành
Phần dùng để sửa bài làm sai ở trên
Tuần 20
Bài 1: Trong các phân số:
3 9 7 6 19
;
;
;
;
4 14 5 10 17
;
24
24
a) Phân số nào bé hơn 1:.............................................................................................
b) Phân số nào lớn hơn 1:............................................................................................
c) Phân số nào bằng 1 :................................................................................................
Bài 2: Viết thương của mỗi phép chia sau dưới dạng phân số.
7:9=
;5:8=
Bài 3: Tìm 2 phân số bằng phân số
; 6 : 19 =
3
4
; Ta có
;1:3=
3
=...............=.................
4
Bài 4: Viết các phân số bằng 1, lớn hơn 1 có mẫu số là 5
Tuần 21
Bài 1: Rút gọn các phân số sau:
14 12
;
.
28 8
14
12
=......................................................
=..........................................................
28
8
Bài 2: Qui đồng mẫu số các phân số sau:
7
5
và
8
11
.
MSC là:..................
1
3
Bài 3: Khoanh vào phân số tối giản trong các phân số sau:
Bài 4 : Phân số nào không bằng
;
4
7
;
8
32
72
73
;
.
21
35
9
15
A.
12
20
B.
C.
3
5
D.
3
8
Tuần 22
Bài 1: So sánh hai phân số sau:
3
7
a)
5
7
..........
b) 1 ...............
14
15
c)
8
9
...............
12
18
C.
15
27
Bài 2: Một lớp học có 12 học sinh trai, 15 học sinh gái.
Phân số chỉ số phần học sinh trai trong số học sinh của cả lớp học đó là :
A.
Bài 3 : Phân số nào bằng
3
4
B.
12
27
D.
15
12
4
?
5
A.
Bài 4:
12
15
16
25
B.
14
15
C.
24
25
D.
24
30
thế kỉ = ….. năm
A. 12
B. 7
C. 100
D. 75
Tuần 23
Bài 1: Tính:
3 5
+
=..........................................................................................................
4 4
2 3
b)
+
=...........................................................................................................
3 4
1 5
c)
+ =...........................................................................................................
3 7
3
2
Bài 2: Một xe ô tô giờ đầu chạy được
quãng đường, giờ thứ hai chạy được
qng đường . Hỏi sau hai giờ ơ tơ đó đi được bao nhiêu phần
8
7
a)
quãng đường?
x
Bài 3:
-
1 1
=
2 3
x
A.
Bài 4 :
18
19
1818
1919
là :
2
5
B.
5
6
C.
1
6
D.
1
5
. Dấu cần điền vào ô trống là :
A. =
B. >
C. <
D. Khơng có dấu nào
Tuần 24
Bài 1: Tính:
7
6
− =.........................................................................................................
8
8
5 3
b)
− =.............................................................................................................
6 8
10 3
c)
− =................................................................................................................
12 4
5
1
Bài 2: Trong công viên có
diện tích đã trồng cây xanh và hoa, trong đó có
diện tích của cơng viên là trồng cây xanh. Hỏi diện tích trồng
6
3
a)
hoa là bao nhiêu phần diện tích công viên ?
3
7
Bài 3: Trong một buổi sinh hoạt, chi đội lớp 4A có
số đội viên sinh hoạt văn nghệ và
2
5
số đội viên tham gia đá bóng. Phần số chỉ số đội viên
của chi đội tham gia hai hoạt động trên là ?
29
35
A.
2
7
Bài 4 :
B.
5
12
C.
6
35
D.
5
35
tuần = ….. giờ
A. 14
B. 24
C. 9
D. 48
Tuần 25
Bài 1: Tính.
a.
1
2
1
=..................................................................................................................
4
x
b.
5
1 1
× +
2
3 4
=................................................................................................................
Bài 2:
5
7
của 35 là :
A. 25
Bài 3 : Tìm x biết
B.5
C. 7
D. 12
3 x 1
: =
8 8 2
A. x = 4
B. x = 5
C. x = 6
D. x = 7
Tuần 26
Bài 1:
Kết quả của phép chia
5
6
:
2
3
là ;
A.
3
5
Bài 2:
:
x
=
4
;
7
x
7
9
B.
10
18
C.
5
4
D.
12
15
là :
A.
7
12
B.
Bài 3: Một lớp học có 30 học sinh, trong đó có
2
3
21
20
C.
20
21
D.
12
35
số học sinh là học sinh nữ. Tính số học sinh nữ của lớp đó.
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
Tuần 27
Bài 1: Tính.
a)
5
6
:
2
=............................................
3
b)
3
4
: 2=.................................................
Bài 2: Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài là 30 m, chiều rộng bằng
2
chiều dài. Tính diên tích mảnh vườn đó.
3
Bài 3: Tính diện tích hình thoi, biết độ dài hai đường chéo là 42 cm và 17 cm.
Tuần 28
Bài 1: Tính.
a)
1
3
x
3
5
=........................................... b)
2
4
x
2 1
+ =.............................................
3 6
Bài 2 : Năm nay anh 12 tuổi, em 4 tuổi . Tỉ số tuổi của em và anh là :
A. 3
B.
Bài 3 : Lớp 4ª có 30 học sinh , số học sinh nam bằng
1
2
1
3
C.
D. 4
số học sinh nữ . Hỏi lớp 4ª có bao nhiêu học sinh nam, bao nhiêu học sinh nữ ?
Tuần 29
Bài 1: Viết tỉ số của a và b biết:
a) a = 3
b=4
1
4
b) a = 12m
b = 3m
Bài 2: Tìm hai số, biết tổng của chúng bằng 198 và tỉ số của hai số đó là
Bài 3 : Tổng của hai số là số lớn nhất có hai chữ số. Tỉ số của hai số là
A. 55
3
.
8
4
. Số lớn hơn trong hai số là :
5
B. 44
C. 45
D. 54
Tuần 30
Bài 1: Tính.
a)
3 11
=.............................................
+
5 20
Bài 2: Tìm hai số, biết hiệu của hai số đó
8
=..............................................
14
3
bằng 160 và tỉ số của hai số đó là
.
7
b)
4
7
:
Bài 3 : Khoảng cách thực sự từ Hà Nội đến Hải Dương là 60 km. Khoảng cách trên bản đồ là 4 cm. Hỏi tỉ lệ của bản đồ ấy là ?
A. 1: 150 000
B. 1: 15 000 000
C. 1: 15 000
D. 1 : 1 500 000
Tuần 31
Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm để có:
a) Ba số tự nhiên liên tiếp: 68; ............; 70.
.............; 1000 ; 1001
b) Ba số chẵn liên tiếp:
98 ; .............; 102.
c) Ba số lẻ liên tiếp:
.............; 201 ; 203.
Bài 2: Trên bản đồ tỉ lệ 1: 200, chiều dài phòng học lớp em đo được 4cm. Hỏi chiều dài thực tế của phòng học lớp em là bao nhiêu ?
Bài 3 : Tỉ lệ bản đồ là 1: 1 500 000 . Độ dài trên bản đồ là 37 cm. Độ dài thực tế là :
A. 555 km
B. 555 000 000 cm C. 5550 km
D. 555 000 cm
Tuần 32
Bài 1: Đặt tính rồi tính:
a) 4597 + 8269
b) 31724 - 12457
c) 425 x 27
Bài 2: Trong các số: 605; 7362; 2640; 4136; 1207; 20601.
a) Số chia hết cho 2 là:...............................................................................................
Số chia hết cho 5 là:................................................................................................
b) Số chia hết cho cả 2 và 5 là:...................................................................................
c) Số chia hết cho cả 5 nhưng không chia hết cho 3:.................................................
Bài 3 : Số nào chia hết cho cả 2, 3, 5, 9 ?
A. 1430
B. 4685
C. 9704
D. 7290
Tuần 33
1
5
Bài 1: Tìm hai phân số bằng phân số:
Bài 2: Rút gọn phân số sau:
5
20
là:.............................................................
=............................................................................
Bài 3: So sánh hai phân số sau:
a)
5
8
..............
7
8
b)
8
9
..................
7
8
c) 1 ..............
28
27
Tuần 34
Bài 1: Đặt tính rồi tính:
a) 248 x 321
b) 5781 : 47
Bài 2: Tính bằng cách thuận tiện nhất:
( 25 x 36) : 9=.........................................................................................................
Bài 3: Người ta xếp đều 240 bộ bàn ghế vào 15 phòng học.Hỏi mỗi phòng xếp được bao nhiêu bộ bàn ghế?
Tuần 35
Bài 1: Đặt tính rồi tính:
a) 24579 + 43867
b) 82604 35246
c) 235 x 352
d) 101 598 : 287
Bài 2: Bố hơn con 30 tuổi. Tuổi con bằng
Bài 3 : Chu vi hình chữ nhật là
1
6
tuổi bố. Tính tuổi của mỗi người.
4
4
m và chiều rộng bằng
chiều dài . Diện tích hình chữ nhật đó là :
5
5