Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

Hoạt động trong lĩnh vực kinh doanh 0016

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (43.21 KB, 3 trang )

Khách hàng: Cơng ty cổ phần X

Người thực hiện:

TVĐ

Ngày:

06/01/2022

Người sốt xét:

CVH

Ngày:

06/01/2022

Kỳ kế tốn: Cho năm tài chính kết
thúc ngày 31/12/2021

Bảng 2.14 Kết quả thủ tục chứng kiến kiểm kê tại Công ty cổ phần X

Mục tiêu: Khoản mục Tiền

Thủ tục chứng kiến kiểm kê
CƠNG TY TNHH HÃNG KIỂM TỐN AASC
AASC AUDITING FIRM COMPANY LTD

1. Thực hiện
- Địa điểm kiểm kê: Phịng kế tốn Cơng ty cổ phần X


- Thời điểm kiểm kê: Ngày 06 tháng 01 năm 2022
2. Tài liệu thu thập trước kiểm kê:
- Sổ quỹ của thủ quỹ từ 01/01/2022 đến thời điểm 06/01/2022
Số tiền kiểm kê tại thời điểm Ngày 06 tháng 01
- Chốt phiếu chi cuối cùng số: PC015/01
619.997.083
năm 2022 :
- Chốt phiếu thu cuối cùng số: PT011/01
Số phát sinh nợ từ ngày 01/01/2022 đến ngày 06
3. Kết quả kiểm kê
43.642.565
tháng 01 năm 2022 :
- Số dư tiền mặt tại thời điểm kiểm kê: 619.997.083 đồng
Số phát sinh có từ ngày 01/01/2022 đến ngày 06
- Số tiền thực tế kiểm kê: 619.997.500 đồng
71.424.252
tháng 01 năm 2022 :
- Chênh lệch: 417 đồng
Nguyên nhân: Do chênh lệch tiền lẻ
4. Cộng trừ nhập xuất quỹ về thời điểm
31/12/2021

Số dư tiền mặt tại 31/12/2021:
Số dư trên sổ kế toán tại 31/12/2021:
Chênh lệch:
Nguyên nhân: Do tiền lẻ trong thanh toán

Số tiền

647.778.770

647.780.070

A171


5. Kết luận: Số dư tiền mặt phản ánh trên sổ kế toán tại thời điểm 31/12/2021 là phù hợp.

(Nguồn: Hãng Kiểm toán AASC)




×