Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Đề Thi Thử Đại Học Khối A, B Hóa Học 2013 - Phần 13 - Đề 22 pptx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (216.63 KB, 4 trang )



BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC
Mơn Thi: HỐ HỌC – Khối A
ĐỀ THI THAM KHẢO Thời gian: 90 phút, khơng kể thời gian giao đề
Câu 1: Sản phẩm chính thu được khi cho 3-clo but-1-en tác dụng với HBr có tên thay thế là:
A.1-brom-3-clo butan B. 2-brom-3-clo butan C. 2-brom-2-clo butan D. 2-clo-3brom butan
Câu 2: Trong cùng một chu kì, khi đi tử đầu đến cuối chu kì thì:
A. Độ âm điện tăng dần, tính phi kim tăng B. Độ âm điện giảm dần, tính phi kim giảm
C. Độ âm điện tăng dần, tính phi kim giảm D. Độ âm điện giảm dần, tính phi kim tăng
Câu 3: Một hiđrocacbon X cộng hợp với axit HCl theo tỉ lệ mol 1:1 tạo sản phẩm là một dẫn xuất clorua của hiđrocacbon X có
thành phần khối lượng của clo là 45,223%. Vậy cơng thức phân tử của X là:
A. C
3
H
6
B. C
3
H
4
C. C
2
H
4
C
3
H
8

Câu 4: Ôxit cao nhất của R có dạng RO
3


. Trong đó oxi chiếm 60% về khối lượng. Vậy vò trí đúng của nguyên tố R trong
bảng hệ thống tuần hoàn là:
A. Chu kì 3. Nhóm IIIA B. Chu kì 3. Nhóm IIIB C. Chu kì 4. Nhóm VA D. Chu kì 3. Nhóm VIA
Câu 5: Polivinyl clorua (PVC) là chất dẻo có nhiều ứng dụng. Vậy PVC có thể điều chế trực tiếp từ monme nào sau đây:
A. CH
2
=CH-CH
2
-Cl B. CH
3
-CH=CH-Cl C. CH
2
=CH
2
D. CH
2
=CH-Cl
Câu 6: Trong tự nhiên Mg có 3 đồng vò bền có số khối lần lượt là 24, 25 và 26. Trong số 5000 nguyên tử Mg thì có 3930
nguyên tử của đồng vò 24 và 505 nguyên tử của đồng vò 25, còn lại là số nguyên tử của đồng vò 26. Vậy nguyên tử khối
trung bình của Mg bằng:
A. 24,000 B. 24,300 C. 24,330 D. 24,327
Câu 7: Gọi tên hợp chất có cơng thức phân tử như hình bên theo danh pháp IUPAC

A. 1-hiđroxi-3- metyl benzen B. 2-clo-5-hiđroxi toluen
C. 4-clo-3- metyl phenol D. 3-metyl-4-clo phenol
Câu 8: Cho cân bằng xảy ra trong bình kín sau:
0
2 2 3
3 2
t

xt
N H NH Q
¾ ¾®
+ +
¬ ¾¾
. Khi tăng thể tích của bình lên 2 lần (giữ
nhiệt độ bình khơng đổi) thì tốc độ của phản ứng thay đổi như thế nào ?
A. Tăng lên 4 lần B. Giảm đi 4 lần C. Tăng lên 16 lần D. Giảm đi 16 lần
Câu 9: Chất nào sau đây khơng phải là dẫn xuất halogen của hiđrocacbon:
A. CH
2
=CH-CH
2
-Br B. Cl-CHBr-CF
3
C. CHCl
2
-CF
2
-O-CH
3
D. C
6
H
6
Cl
6

Câu 10: Từ 300 tấn quặng pirit sắt (có lẫn 20% tạp chất trơ) người ta có thể điều chế được bao nhiêu tấn H
2

SO
4
80% (biết
sự hao hụt trong quá trình điều chế là 10%):
A. 320 tấn B. 360 tấn C. 420 tấn D. 441 tấn
Câu 11: phân tích hồn tồn 9,9 gam một chất hữu cơ A thu được CO
2
, H
2
O và HCl. Dẫn tồn bộ sản phẩm (khí và hơi) qua dd
AgNO
3
dư, thấy thốt ra một khí duy nhất. Khối lượng bình đựng tăng thêm 9,1 gam và có 28,7 gam tủa trắng. Biết trong phân
tử A có chứa 2 ngun tử Cl. Vậy CTPT của A là:
A. CH
2
Cl
2
B. C
2
H
4
Cl
2
C. C
3
H
4
Cl
2

D. C
3
H
6
Cl
2

Câu 12: Cho sơ đồ phản ứng sau: S
¾ ¾®
(A)
¾ ¾®
(B)
dd NaOH+
¾ ¾ ¾ ¾®
(C)
¾ ¾®
(A)
0
2
,O t+
¾ ¾ ¾¾®
S
Vậy (A), (B), (C) có thể là các chất sau:
A. (A) là H
2
S, (B) là (NH
4
)
2
S, (C) là Na

2
S C. (A) là FeS, (B) là SO
2
, (C) là Na
2
SO
3

B. (A) là SO
2
, (B) là SO
3
, (C) là H
2
SO
4
D. (A) là H
2
S, (B) là SO
2
, (C) là Na
2
S
Câu 13: Cho 6,7 gam hỗn hợp gồm 2 hiđrocacbon có cơng thức phân tử là C
3
H
4
và C
4
H

6
lội qua dung dịch AgNO
3
/NH
3
dư thu
được 22,75 gam tủa vàng (khơng thấy có khí thốt ra khỏi dung dịch). Vậy phần trăm thể tích mỗi khí trong hỗn hợp đầu lần
lượt theo thứ tự bằng:
A. 33,33% và 66,67% B. 99,30% và 1,70% C. 29,85% và 70,15% D. 66,67% và 33,33%
Câu 14: CrO; Cr(OH)
2
thể hiện tính chất bazơ khi phản ứng với chất nào sau đây
A. Cl
2
B. O
2
C. NaOH D. H
2
SO
4
lỗng
Câu 15: Đốt cháy hoàn toàn 5,15 gam chất A cần ra cần vừa đủ 5,88 lít O
2
thu được 4,05 gam H
2
O và 5,04 lít hỗn hợp gồm
CO
2
và N
2

. Biết rằng, trong phân tử của A có chứa 1 nguyên tử nitơvà các thể tích khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn. Vậy
CTPT của A là:
A. C
4
H
7
O
2
N B. C
4
H
9
O
2
N C. C
4
H
11
O
2
N D. C
3
H
9
O
2
N


Câu 16: Hòa tan 1,8 gam muối sunfat của kim loại thuộc phân nhóm IIA trong nước, rồi pha loãng cho đủ 500 ml dd. Để p/ứ

hết với dd này cần 20ml dd BaCl
2
0,75M. CTPT và nồng độ mol/lít của muối sunfat là:
A. CaSO
4
. 0,02M B. MgSO
4
. 0,02M C. MgSO
4
. 0,03M D. SrSO
4
. 0,03M
Câu 17: Trong 4 cơng thức phân tử sau: C
3
H
4
O
2
, C
4
H
6
O
2
, C
3
H
6
O
2

, C
4
H
8
O
2
.Chọn cơng thức phân tử ứng với một este mà khi bị
thủy phân thì cho ta 2 chất hữu cơ đều tham gia phản ứng tráng gương.
A. Chỉ có C
3
H
4
O
2
. B. Chỉ có C
4
H
6
O
2
. C. C
3
H
4
O
2
và C
4
H
6

O
2
. D. C
3
H
6
O
2
và C
4
H
8
O
2

Câu 18: Hoà tan hoàn toàn 4 gam hỗn hợp gồm Fe và một kim loại hoá trò (II) vào dung dòch HCl thì thu được 2,24 lít khí H
2

(đo ở đktc). Nếu chỉ dùng 2,4 gam kim loại hoá trò (II) cho vào dung dòch HCl thì dùng không hết 500ml dung dòch HCl 1M.
Kim loại hoá trò (II) là kim loại nào sau đây?.
A. Ca B. Zn C. Mg D. Ba
Câu 19: Cho sơ đồ sau: (X)

(Y)

(Z)

Thủy tinh hữu cơ. Vậy các chất (X), (Y), (Z) phù hợp với sơ đồ trên
lần lượt là:
A. CH

3
CH(OH)COOH ; CH
2
= CHCOOH , CH
2
= CHCOOCH
3
.
B. C
2
H
5
; CH
3
COOH ; CH
3
COOCH

= CH
2
.
C. CH
3
C(OH)(CH
3
)COOH ; CH
2
= C(CH
3
)COOH ; CH

2
= C(CH
3
)COOCH
3
.
D. CH
4
; C
2
H
2
; CH
2
= CHCl
Câu 20: Hoà tan vừa đủ 11,6 gam Hiđroxit của kim loại hoá trò II trong 146 gam dung dòch HCl 10%. Vậy công thức
hiđroxit của kim loại R là:
A. Mg(OH)
2
B. Ca(OH)
2
C. Ba(OH)
2
D. Kết quả khác
Câu 21: PVC được đ/c từ khí thiên nhiên theo sơ đồ sau:
4 2 2 2
CH C H CH CH Cl PVC
    
Nều hiệu suất của tồn q trình là 20% và trong khí thiên nhiên chứa 100% là CH
4

thì cần bao nhiêu thể tích khí
thiên nhiên (ở đktc) để điều chế được 1 tấn PVC.
A. 12846m
3
B. 3584m
3
C. 8635m
3
D. 6426m
3
Câu 22: Cho các dd muối sau: NaCl, (NH
4
)
2
CO
3
, NH
4
Cl, FeCl
3
. Kim loại để phân biệt được 4 dd trên là:
A. Na B. Mg C. Ba D. K
Câu 23: Đốt cháy CH
4
trong khí Cl
2
sinh ra muội đen và 1 chất khí làm quỳ tím hóa đỏ. Vậy sản phẩm p/ứ là
A. CH
3
Cl và HCl B. CH

2
Cl
2
và HCl C. C và HCl D. CCl
4
và HCl
Câu 24: Khi cho 130 ml dd Al(NO
3
)
3
0,1M tác dụng với 20 ml dd NaOH aM thì thu được 0,936 gam kết tủa dạng keo trắng.
Vậy a có giá trị là::
A. 0,9M ; B.1,8M ; C. 2M D. 1,8M hoặc 2M
Câu 25: Trong các tơ, sợi sau: (1) Sợi bơng ; (2) Tơ tằm ; (3) Len ; (4) Tơ viso ; (5) Tơ enang (6) Tơ axetat ; (7) Tơ nilon-6,6.
Loại nào có nguồn gốc từ xenlulozơ:
A. (1), (2), (3) B. (2), (3), (4) C. (1), (4), (5) D. (1), (4), (6)
Câu 26: Điện phân nóng chảy một oxit kim loại thu được 10,8 gam kim loại ở catot và 6,72 lít khí (ở đktc) thốt ra ở anot. Vậy
cơng thức phân tử của oxit trên là:
A. Fe
2
O
3
B. Al
2
O
3
C. Na
2
O D. CaO
Câu 27: Hợp chất X ứng với CTPT C

4
H
8
O
2
có tính chất sau: X tác dụng được với NaOH nhưng không tác dụng với Na. Vậy
số đồng phân mạch hở của X ứng với tính chất trên là :
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5.
Câu 28: Cho hh A gồm 2 muối NaX và NaY (X và Y là 2 halogen kế tiếp nhau). Để kết tủa hồn tồn 2,2g hh A cần 150ml dd
AgNO
3
0,2M. Xác định X, Y biết có phản ứng sau: X
2
+ KYO
3

¾ ¾®
Y
2
+ KXO
3

A. X là Cl, Y là Br B. X là Br, Y là Cl C. X là Br, Y là I D. X là I, Y là Br.
Câu 29: Hợp chất hữu cơ mạch hở có công thức C
3
H
6
O
2
. Vậy A có thể là:

A. Axit hoặc este no đơn C. ancol hai chức chưa no có 1 liên kết 
C. Xeton hay anđehit no 2 chức D. Tất cả đều đúng
Câu 30: Trong 1 bình kín chứa 4 mol N
2
và 16 mol H
2
, có áp suất là 400 atm. Khi p/ứ đạt đến trạng thái cân bằng thì lượng N
2

tham gia p/ư bằng 25%. Biết t
0
của bình được giữ khơng đổi. Vậy p của hh sau p/ứ là:
A. 260 atm B. 360 atm C. 460 atm D. 560 atm
Câu 31: Cho etanol và phenol lần lượt tác dụng với: Na , NaOH , HCl , nước Br
2
, Na
2
CO
3
. Vậy tổng số phản ứng xảy ra sẽ là :
A. 2 B. 4 C. 6 D. 8
Câu 32: Độ dẫn điện của kim loại khơng phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây:
A. Bản chất của kim loại B. Bề mặt hay bên trong tinh thể kim loại
C. Nhiệt độ của mơi trường D. Áp suất của mơi trường


Câu 33: Trong phân tử CO
2
, ngun tử C ở trạng thái lai hố
A. sp B. sp

2
C. sp
3
D- Khơng ở trạng thái lai hố.
Câu 34: Theo đònh nghóa mới về axit-bazơ của Bronsted thì axit là những chất hoặc ion:
A. Có khả năng cho electron B. Có khả năng cho proton (H
+
)
C. Có khả năng nhận electron D. Có khả năng nhận proton (H
+
)
Câu 35: Để trung hòa a mol axit hữu cơ A cần 2a mol NaOH. Đốt cháy hết a mol axit trên thu được 2a mol CO
2
. Vậy A là chất
nào sau đây:
A. Axit đơn chức no B. Axit đơn chức chưa no C. CH
3
COOH D. HOOC-COOH
Câu 36: Một loại quặng bơxit có chứa 60% Al
2
O
3
. Người ta sản xuất nhơm từ 2,125 tấn quặng bơxit đó bằng phương pháp điện
phân nóng chảy Al oxit thu được 0,54 tấn nhơm. Vậy h% của q trình sản xuất Al là:
A. 80% B. 70% C. 85% D. 90%
Câu 37: Cho 0,02 mol amino axit A tác dụng vừa đủ với 80 ml dung dịch HCl 0,25M. Cơ cạn dung dịch sau phản ứng ta thu
được 3,67 gam muối. Vậy khối lượng phân tử của A là:
A. 134 B. 146 C. 147 D. 157
Câu 38: ancol đơn chức X có cơng thức C
4

H
10
O, khi bị oxi hóa thu được xeton, khi tách nước thu được 2 anken mạch thẳng.
Vậy CTCT của rượu trên là:
A. CH
3
-CH
2
-CH
2
-CH
2
-OH B. (CH
3
)
2
CH-CH
2
-OH C. CH
3
-CH
2
-CHOH-CH
3
D. (CH
3
)
3
C-OH
Câu 39: Cho dung dòch axit CH

3
COOH 0,1M. Biết hằng số điện li của CH
3
COOH bằng 1,75.10
-5
. Vậy nồng độ mol/l của
các ion trong dung dòch và độ điện li  của axit CH
3
COOH sẽ là:.
A. 1,32%; 1,32.10
-3
M B. 1,23%; 1,2310
-3
M C. 2,13%; 2,13 10
-3
M D. 2,31%; 2,3110
-3
M
Câu 40: Hòa tan hồn tồn hỗn hợp gồm 0,05 mol Ag và 0,03 mol Cu vào dd HNO
3
thu được hỗn hợp khí X gồm NO và NO
2

có tỉ lệ mol tương ứng là 2:3. Vậy thể tích hỗn hợp khí X (ở đktc) là:
A. 1,369 lít B. 2,737 lít C. 2,224 lít D. 3,373 lít
Câu 41: Cho hỗn hợp FeS và FeCO
3
tác dụng hết với dd HCl thu được hỗn hợp khí H
2
S và CO

2
. Biết tỷ khối hơi của hỗn hợp
khí này so với H
2
bằng 20,75. Vậy % FeS theo khối lượng trong hỗn hợp ban đầu bằng:
A. 75% B. 25% C. 79,81 D. 20,18
Câu 42: Đốt cháy Al trong bình chứa khí clo, sau khi phản ứng kết thúc thấy khối lượng của chất rắn tăng thêm 4,26 gam. Vậy
khối lượng của Al đã tham gia phản ứng là:
A. 1,08 gam B. 3,24 gam C. 0,86 gam D. 1,62 gam
Câu 43: Cho sơ đồ chuyển hóa sau: Triolein
NaOH,d


(A)
HCl


(A
1
)
0
2
H (Ni/t )


(A
2
)
Vậy (A
2

) có tên gọi là:
A. Axit oleic B. Axit panmitic C. Axit Stearic D. Axit linoleic
Câu 44: Đốt cháy hết 0,01 mol một ankan thu được 3,28 g hh gồm CO
2
và H
2
O. Vậy CTPT của ankan là:
A. CH
4
B. C
3
H
8
C. C
4
H
10
D. C
5
H
12

Câu 45: Để Trung hòa 14 g một chất béo cần phải dùng 17,5 ml dung dịch KOH 0,1M. Vậy chỉ số axit của chất béo đó bằng:
A. 5 B. 6 C. 7 D. 8
Câu 46: Hòa tan 0,54 gam Al trong 0,5 lít dung dòch H
2
SO
4
0,1M được dung dòch A . Thêm V lít dung dòch NaOH 0,1M cho
đến khi kết tủa tan trở lại một phần. Nung kết tủa thu được đến khối lượng không đổi ta được chất rắn nặng 0,51g . Giá trò

của V là :
A. 0,8 lít B. 1,1 lít C. 1,2 lít D. 1,5 lít
Câu 47: Cho 26,55 gam một amin no, đơn mạch hở tác dụng với lượng dư dung dịch FeCl
3
. Sau khi phản ứng xảy ra hồn tồn
thu được 16,05 gam kết tủa màu nâu đỏ. Vậy cơng thức phân tử của của amin trên là:
A. CH
5
N B. C
2
H
7
N C. C
3
H
9
N B. C
4
H
11
N
Câu 48: Hòa tan hoàn toàn a gam Al trong dung dòch HNO
3
loãng thấy thoát ra 44.8 lít hỗn hợp 3 khí NO, N
2
O, N
2
có tỉ lệ
số mol lần lược là 1: 2 : 2. Nếu lấy a gam Al hòa tan hoàn toàn trong dung dòch NaOH dư thì thể tích H
2

(đktc) giải phóng
ra
A. 13.44lít B. 174.72 lít C. 6.72 lít D. Kết quả khác
Câu 49: Để thu được 460 ml rượu etylic 50
0

(d = 0,8 g/ml) ở hiệu suất 50%, thì khối lượng nếp (có chứa 80% tinh bột về khối
lượng) cần phải dùng là:
A. 450 gam B. 520 gam C. 810 gam D. 860 gam
Câu 50: Nhúng bản Zn và bản Fe vào cùng một dung dòch CuSO
4
. Sau một thời gian, nhất 2 bản kim loại ra thì trong dd thu
được nồng độ mol/l của ZnSO
4
bằng 2,5 lần nồng độ mol/l của FeSO
4
, đồng thời khối lượng của dd sau phản ứng giảm đi
0,11 gam. Vậy khối lượng của Cu bám trên mỗi bản kim loại bằng:


A. 8,6 g vaø 2,4 g B. 6,4 g vaø 1,6 g C. 1,54 g vaø 2,6 g D. 1,28 g vaø 3,2 g

×