Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

cauhoitracnghiemktct_0002

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (39.05 KB, 2 trang )

Giá trị sử dụng của hàng
hóa sức lao động và giá trị
sử dụng của hàng hóa
thơng thường được thể
hiện:

B
A.Trong q trình sản xuất

Đúng. Đáp án đúng là: Trong qu
dùng.

Vì: Giá trị sử dụng của hàng h
dạng tiềm năng, chỉ được bộc
dùng hàng hóa đó. Độivới hàn
thường thì đólà q trình sử dụ
đó, cịn đối với hàng hóa sức lao
là q trình lao động của người c

B.Trong quá trình tiêu dùng

4
C.Vừa trong quá trình sản xuất lại vừa trong quá
trình tiêu dùng

Tham khảo: Xem I.3. Hàng hóa
(GT. tr 229-234).

D.Cất trữ trong kho
Trong các định nghĩa về tư
bản sau đây, hãy chọn ra


định nghĩa mà bạn cho là
chính xác nhất:

B
A.Tư bản là giá trị mang lại giá trị thặng dư
B.Tư bản là giá trị mang lại giá trị thặng dư bằng
cách bóc lột lao động làm thuê

5

C.Tư bản là tiền
D.Tư bản là tư liệu sản xuất

Đúng. Đáp án đúng Tư bản là giá
giá trị thặng dư bằng cách bóc lộ
làm th.

Vì: nếu ta hiểu tư bản là gía trị m
trị thặng dư hay tư bản là vật…t
định nghĩa rất chung về tư bản. s
nghiên cứu quá trình sản xuất ra
dư thì ta có được định nghĩa chín
đủ về tư bản nêu trên.

Tham khảo: Xem II. 2.Bản chất c
Sự phân chia tư bản thành tư bả
và tư bản khả biến (GT. tr238).


Bản chất của tư bản là:


A. Tư bản là tư liệu sản xuất

B. Tư bản biểu hiện quan hệ sản xuất xã hội, quan
hệ giai cấp tư sản chiếm đoạt giá trị thặng dư do
giai cấp công nhân sáng tạo ra.

6

C. Tư bản là giá trị mang lại giá trị thặng dư bằng
cách bóc lột lao động làm thuê

D. Tư bản là phạm trù vĩnh viễn

B

Đúng. Đáp án đúng là: Tư bản b
quan hệ sản xuất xã hội, quan hệ
sản chiếm đoạt giá trị thặng dư d
công nhân sáng tạo ra.

Vì: vì mối quan hệ sản xuất xã hộ
quan hệ giữa người với người, ở
quan hệ giữa nhà tư bản với giai
nhân làm thuê.

Tham khảo: Xem II. 2.Bản chất c
Sự phân chia tư bản thành tư bả
và tư bản khả biến (GT. tr238).




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×