Tải bản đầy đủ (.docx) (66 trang)

quản lý bán vé tàu it15 lập trình web 20% ehou

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (5.19 MB, 66 trang )

LỜI NÓI MỞ ĐẦU
Hiện nay xã hội ngày càng phát triển, cùng với vịng quay đó thì lĩnh vực
cơng nghệ thơng tin cũng đã có những thành cơng rực rỡ trong quá trình xây
dựng xã hội. Ở Việt Nam cũng như các nước khác, tin học đã dần đi vào đời
sống như một tất yếu, tin học đã giúp đỡ con người xử lý dữ liệu nhanh hơn,
hồn thành cơng việc tốt hơn. Ở nước ta hiện nay thì tin học là vấn đề nòng
cốt của các doanh nghiệp lớn. Bởi khi doanh nghiệp phát triển đến một mức
độ nào đó thì dẫn tới một khối lượng dữ liệu cần xử lý quá lớn, đồng thời với
độ phức tạp của bài toán quản lý sẽ khiến cho việc tổ chức quản lý bằng
phương pháp thủ công không thể đáp ứng nổi.
Tin học hố cơng tác quản lý sẽ giúp giảm thiểu lao động chân tay, sẽ
giúp nhà quản lý bao qt được tình hình của cơng ty, đẩy nhanh tốc độ công
việc, thu lại lợi nhuận cao cho doanh nghiệp.
Đối với khách hàng, tiết kiệm được thời gian đi lại, lựa chon được những
vé tàu ưa thích. Đây cũng là lý do để em chọn đề tài: “Xây dựng Website
bán vé tàu trực tuyến” làm đề tài môn học này.

MỤC LỤC
LỜI NĨI MỞ ĐẦU...........................................................................................3
NHIỆM VỤ MƠN.............................................................................................4
1


DANH MỤC HÌNH ẢNH.................................................................................7
DANH MỤC BẢNG BIỂU.............................................................................10
DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU, CHỮ VIẾT TẮT.....ERROR! BOOKMARK
NOT DEFINED.
CHƯƠNG 1: GIỚI THIỆU CHUNG..............................................................11
1.1 Giới thiệu bài toán....................................................................................11
1.2 Đánh giá các đề tài/vé tàu tương tự, liên quan.........................................12
1.3 Mục tiêu của đề tài...................................................................................12


1.4 Phân công nhiệm vụ..................................................................................13
1.5. Yêu cầu xây dựng website........................................................................14
CHƯƠNG 2: XÁC ĐỊNH YÊU CẦU.............................................................15
2.1. Yêu cầu chức năng...................................................................................15
2.2. Yêu cầu phi chức năng.............................................................................16
CHƯƠNG 3: PHÂN TÍCH & THIẾT KẾ......................................................18
3.1. Phân tích Hệ thống về chức năng.............................................................18
3.1.1 Xây dựng biểu đồ Use-case................................................................18
3.1.2 Biểu đồ use case tổng quát.................................................................20
3.1.3 Biểu đồ use-case phân rã....................................................................21
3.1.4 Xây dựng các biểu đồ.........................................................................33
3.2. Phân tích và thiết kế Hệ thống về Dữ liệu................................................51
3.3. Thiết kế hệ thống về Giao diện................................................................56
3.4. Thiết kế đảm bảo an toàn cho Hệ thống...................................................57
CHƯƠNG 4: MỘT SỐ CHỨC NĂNG CHÍNH.............................................62
2


4.1 Trang chủ...................................................................................................62
4.2 Chức năng chính........................................................................................62
CHƯƠNG 5: KẾT LUẬN...............................................................................67
5.1 Kết quả đạt được.......................................................................................67
5.2 Hạn chế......................................................................................................67
5.3 Hướng phát triển........................................................................................67
TÀI LIỆU THAM KHẢO...............................................................................69

3


DANH MỤC HÌNH Ả

Hình 3. 1 Biểu đồ Use case tổng quát.............................................................20
Hình 3. 2 Biểu đồ use case đăng ký................................................................21
Hình 3. 3 Biểu đồ use case đăng nhập.............................................................22
Hình 3. 4 Biểu đồ use case xem vé tàu............................................................23
Hình 3. 5 Biểu đồ use-case xem tin tức...........................................................23
Hình 3. 6 Biểu đồ use-case tìm kiếm..............................................................24
Hình 3. 7 Biểu đồ use-case Mua vé tàu...........................................................25
Hình 3. 8 Biểu đồ use case Feedback liên hệ..................................................26
Hình 3. 9 Biểu đồ use-case đăng nhập............................................................26
Hình 3. 10 Biểu đồ use-case QL vé tàu...........................................................27
Hình 3. 11 Biểu đồ use-case QL tài khoản......................................................28
Hình 3. 12 Biểu đồ use-case QL hóa đơn........................................................29
Hình 3. 13 Biểu đồ use-case QL tin tức..........................................................30
Hình 3. 14 Biểu đồ use-case QL Feedback liên hệ..........................................31
Hình 3. 15 Biểu đồ use case QL nhà cung cấp................................................32
Hình 3. 16 Biểu đồ lớp tham gia ca sử dụng đăng nhập.................................33
Hình 3. 17 Biểu đồ trình tự cho chức năng đăng nhập....................................34
Hình 3. 18 Biểu đồ trạng thái cho chức năng đăng nhập................................34
Hình 3. 19 Biểu đồ lớp tham gia ca sử dụng quản lý vé tàu...........................35
Hình 3. 20 Biểu đồ trình tự cho chức năng xóa, sửa.......................................35
Hình 3. 21 Biểu đồ trình tự cho chức năng thêm mới.....................................36
Hình 3. 22 Biểu đồ hoạt động cho chức năng thêm mới.................................36
Hình 3. 23 Biểu đồ hoạt động cho chức năng xóa..........................................37
4


Hình 3. 24 Biểu đồ lớp tham gia ca sử dụng quản lý tài khoản......................37
Hình 3. 25 Biểu đồ trình tự cho chức năng thêm mới.....................................38
Hình 3. 26 Biểu đồ trình tự cho chức năng xóa..............................................38
Hình 3. 27 Biểu đồ trình tự cho chức năng chỉnh sửa.....................................39

Hình 3. 28 Biểu đồ lớp tham gia ca sử dụng quản lý đơn hàng......................39
Hình 3. 29 Biểu đồ trình tự cho chức nắng cập nhật trạng thái.......................40
Hình 3. 30 Biểu đồ trình tự cho chức năng xóa đơn hàng...............................40
Hình 3. 31 Biểu đồ lớp tham gia ca sử dụng quản lý tin tức...........................41
Hình 3. 32 Biểu đồ trình tự cho chức năng thêm tin tức.................................41
Hình 3. 33 Biểu đồ trình tự cho chức năng sửa tin tức...................................42
Hình 3. 34 Biểu đồ trình tự cho chức năng xóa tin tức...................................43
Hình 3. 35 Biểu đồ lớp tham gia ca sử dụng quản lý Feedback liên hệ..........43
Hình 3. 36 Biểu đồ trình tự cho chức năng xóa Feedback liên hệ..................44
Hình 3. 37 Biểu đồ lớp tham gia ca sử dụng quản lý nhà cung cấp................44
Hình 3. 38 Biểu đồ trình tự cho chức năng thêm nhà cung cấp......................45
Hình 3. 39 Biểu đồ trình tự cho chức năng xóa nhà cung cấp........................46
Hình 3. 40 Biểu đồ trình tự cho chức năng sửa nhà cung cấp.........................47
Hình 3. 41 Biểu đồ lớp tham gia ca sử dụng quản lý giỏ hàng.......................48
Hình 3. 42 Biểu đồ trình tự cho chức năng thêm giỏ hàng.............................48
Hình 3. 43 Biểu đồ trạng thái thêm giỏ hàng..................................................49
Hình 3. 44 Biểu đồ trạng thái xóa vé tàu giỏ hàng..........................................49
Hình 3. 45 Biểu đồ hoạt động của giỏ hàng....................................................50
Hình 3. 46 Biểu đồ lớp tham gia ca sử dụng tìm kiếm....................................50
Hình 3. 47 Biểu đồ trình tự cho chức năng tìm kiếm......................................51
Hình 3. 48 Biểu đồ quan hệ cơ sở dữ liệu.......................................................56
Hình 3. 49 Thiết kế giao diện trang chủ..........................................................57
5


Hình 3. 50 Thiết kế giao diện trang mater admin............................................57
Y
Hình 4. 1 Giao diện trang chủ.........................................................................62
Hình 4. 2 Giao diện trang đăng ký tài khoản..................................................62
Hình 4. 3 Giao diện đặt ghê ngồi....................................................................63

Hình 4. 4 Quản trị tài khoản hệ thống.............................................................64
Hình 4. 5 Giao diện trang quản lý giới thiệu cửa hàng...................................65
Hình 4. 6 Giao diện trang quản lý ghế ngồi....................................................65
Hình 4. 8 Giao diện trang quản lý vé tàu........................................................66
Hình 4. 9 Giao diện trang quản lý đơn hàng...................................................66

6


DANH MỤC BẢNG BI
Bảng 1. 1 Bảng phân công công việc..............................................................14
Y
Bảng 3. 1 Bảng tác nhân..................................................................................19
Bảng 3. 2 Bảng CSDL liên lạc........................................................................52
Bảng 3. 3 Bảng CSDL vé tàu..........................................................................52
Bảng 3. 4 Bảng CSDL loại vé tàu...................................................................52
Bảng 3. 5 Bảng CSDL thành viên...................................................................53
Bảng 3. 6 Bảng CSDL chi tiết đặt vé tàu........................................................53
Bảng 3. 7 Bảng CSDL vé tàu đặt....................................................................54
Bảng 3. 8 Bảng CSDL vé tàu..........................................................................55
Bảng 3. 9 Bảng CSDL giới thiệu quán cafe...................................................55

CHƯƠNG 1: GIỚI THIỆU CHUNG
7


1.1 Giới thiệu bài tốn
Tin học hóa cơng tác quản lý đang là xu thế chung của thời đại công
nghệ thông tin, xã hội ngày một phát triển, nếu không nắm bắt được guồng
quay đó thì các doanh nghiệp sẽ khó có thể tồn tại và phát triển. Việc tin học

hóa quản lý chỉ là vấn đề sớm hay muộn của doanh nghiệp mà thôi.
Công ty cổ phần vận tải đường sắt Sài Gòn là một ga đầu mối quan
trọng, lượng khách tương đối lớn, đặc biệt là trong những dịp lễ tết thường
xảy ra hiện tại quá tải, gây trì trệ cho hệ thống, là ngun nhân giảm lịng tin
của khách hàng. Nếu áp dụng tin học hóa trong việc bán vé cho khách thì sẽ
giảm thiểu được sự ùn tắc trì trệ ở ga, và cũng loại bỏ được hiện tượng “cị
vé”.
Nếu áp dụng tin học hóa cho Ga thì các nhà lãnh đạo sẽ nắm bắt thơng
tin về ga một cách chủ động và có hệ thống, tiết kiệm thời gian, nâng cao
năng suất cũng như doanh thu của ga.
Hình thức kinh doanh Thương mại Điện tử đã và đang ngày càng phát
triển đồng thời thúc đẩy sự phát triển của nhiều ngành kinh tế xã hội. Sử dụng
hình thức Thương mại Điện tử để áp dụng cho việc Bán vé tàu trực tuyến là
một ứng dụng cụ thể của hình thức kinh doanh này.
 Đặc điểm của hình thức bán vé tàu là số chuyến đi, đến tại mỗi nhà ga là có
lịch định trước. Cùng với số chuyến đi, đến là thông tin về các chuyến tàu với
tiện nghi, số ghế, số vé trống. Người truy cập có thể qua website biết được
nhanh nhất các thông tin cụ thể về từng chuyến tàu cần đi để từ đó đăng ký
mua vé tàu như một hàng hóa bình thường.
 Q trình giao, nhận vé sẽ diễn ra trên thực tế, tuy nhiên website cần xây
dựng một qui trình Đặt mua Chấp nhận bán Trả tiền Xác nhận việc nhận
8


tiền giao vé / hỗn / hồn trả/ đổi chuyến cụ thể để giải quyết các bài toán
trên trong thực tế.
 Thông tin về các chuyến tàu đi và đến sẽ được cập nhật bởi đơn vị quản lý
website (nhà ga)
1.2 Đánh giá các đề tài/vé tàu tương tự, liên quan
Qua các trang web trên chúng ta có thể thấy :

* Ưu điểm :
- Người dùng đều có thể xem và lựa chọn những vé tàu ưa thích mà mình
muốn mua thông qua trang website.
- Giao diện thân thiện với người dùng.
- Việc giới thiệu vé tàu đến khách hàng rõ nét.
* Nhược điểm:
- Người dùng cũng không thể gửi góp ý về vé tàu, hệ thống hay liên hệ đổi trả
trong hệ thống.
- Vì khơng có chức năng quản lý người dùng nên mỗi khi người dùng muốn
quay lại Mua vé tàu thì phải điền lại tất cả các thông lại.
1.3 Mục tiêu của đề tài
Website của chúng tôi sẽ giải quyết một số hạn chế trên, đồng thời nó sẽ hỗ
trợ một phần cho những cơng việc chính trong một của hàng mà vẫn đảm bảo
được nhu cầu quản lý cần thiết.


Nhận biết thông tin tin tức, vé tàu mua bán diễn đàn nhanh chóng, đầy




đủ.
Quản lý, đăng nhập vào hệ thống website để cập nhật thông tin.
Lưu trữ thông tin cần thiết một cách khoa học.
9






Dễ dàng truy xuất dữ liệu cần thiết.
Giao diện thân thiện với người dùng, kể cả người kém hiểu biết về công



nghệ.
Website được xây dựng một cách khoa học để có thể dễ dàng nâng cấp
và bảo trì.

1.4 Phân cơng nhiệm vụ
STT
THÀNH VIÊN

NHIỆM VỤ

1
2
3
4
5
Bảng 1. 1 Bảng phân công công việc
1.5. Yêu cầu xây dựng website
- Đảm bảo tính nghiệp vụ, phù hợp với các nguyên tắc vận hành của các
quy trình nghiệp vụ.
- Đảm bảo tính vận hành độc lập và tính tích hợp giữa các chức năng của
hệ thống.
- Các phương pháp theo dõi thơng tin kiểm sốt được tất cả các quá trình
luân chuyển, tại các điểm đầu vào, đầu ra của hệ thống.
- Thông tin được đảm bảo toàn vẹn qua các hoạt động vào/ra tại mọi thời
điểm, mọi người sử dụng.

- Tự động hoá việc xử lý hàng ngày đến mức cao nhất, giảm thiểu thao
tác thủ cơng.
- Hệ thống có sự giúp đỡ tại chỗ, thơng báo lỗi kịp thời, phân vùng lỗi.
- Có khả năng dễ dàng thay đổi để phù hợp với các thay đổi của phần
cứng.

10


-

Kiến trúc bảo mật đồng nhất, linh hoạt, chia sẻ khu vực, có khả năng
bảo mật cao.
Khả năng nâng cập nhật dễ dàng.

CHƯƠNG 2: XÁC ĐỊNH YÊU CẦU
2.1. Yêu cầu chức năng
Việc xây dựng website phải đáp ứng được những u cầu sau:
 Về phía khách hàng:
-

Người dùng có thể đăng kí, đăng nhập để sử dụng trang web. Khi người
dùng đăng kí sẽ cần cung cấp tên tài khoản, mật khẩu và email.
11


-

Sau khi bấm nút xác nhân hệ thống sẽ gửi một mã xác thực đến email
mà người dùng vừa đăng kí, sau khi lấy được mã xác thực người dùng

sẽ tiếp tục hồn thành việc đăng kí của mình.

-

Người dùng có thể quản lí thơng tin cá nhân của mình. Thơng tin cá
nhân cần có tên hiển thị và ảnh đại diện để thuận tiện cho việc tìm
kiếm. Những thơng tin này có thể thay đổi khi cần thiết, khi muốn thay
đối thơng tin cá nhân của mình người dùng chỉ cần click vào mục thơng tin cá
nhân để có thể sửa trực tiếp.

-

Cần phải có người quản lí để người dùng có thể liên lạc thơng báo các
trường hợp xấu, gây ảnh hưởng tới họ.

- Người dùng có thể tìm kiếm vé tàu mà mình u thích thơng qua tên vé
tàu, loại vé tàu, hãng sản xuất, khi muốn tìm một vé tàu nào đó người
dùng có thể tìm kiếm theo loại vé tàu, tên vé tàu, hãng sản xuất ngay
trên thanh tìm kiếm của trang web.
 Về phía quản trị viên:
 Quản lý vé tàu: mã vé tàu, tên vé tàu, mã loại, mã nhà cung cấp, đơn giá,
số lượng, hình ảnh, thành tiền.


Quản lý nhà cung cấp: mã nhà cung cấp, tên nhà cung cấp, địa chỉ, điện
thoại.

 Quản lý hóa đơn: mã hóa đơn,tên khách hàng, địa chỉ, điện thoại, email,
ngày bán, phương thức thanh toán, tổng tiền.
 Quản lý khách hàng: mã khách hàng, tên, tuổi, số điện thoại, địa chỉ.

 Cập nhật thông tin vé tàu cũng như số hàng nhập xuất thường xuyên.

12




Khách hàng: người lựa chọn mặt hàng để mua, khác với Mua vé tàu trực
tiếp tại cửa hàng, công ty ở đây là khách hàng tự thông qua các bước cụ
thể để có thể Mua vé tàu.
Trên website các mặt hàng sẽ được sắp xếp làm sao để cho người mua có
thể dễ ràng tìm kiếm vé tàu mà mình mong muốn

2.2. Yêu cầu phi chức năng
 Yêu cầu hiệu năng
- Yêu cầu về độ thực thi: Tốc độ xử lý và tính tốn nhanh (Các thuật tốn
sắp xếp, tìm kiếm được thiết kế tối ưu).
- Yêu cầu về giao diện: Giao diện phải thân thiện với người dùng; dễ
dàng thao tác.
 Yêu cầu độ tin cậy
- Đáp ứng được nhu cầu của khách hàng
+ Đảm bảo đáp ứng được các yêu cầu của người sử dụng.
+ Ổn định, thời gian làm việc không gặp lỗi quá lớn.
+ Cho kết quả chính xác.
- Đảm bảo website có ít khiếm khuyết về lập trình
+ Kiếm sốt được các ngoại lệ.
+ Lỗi logic tối thiểu.
 Yêu cầu bảo mật
- Đảm bảo tính duy nhất của tên đăng nhập người sử dụng.
13



+ Chỉ có người quản trị hệ thống mới có quyền cập nhật các thông tin
về vé tàu và người sử dụng.
+ Chịu được tấn công của tin tặc và có thể khắc phục ngay về trạng
thái trước khi bị tấn cơng.
 u cầu chất lượng
- Tính đáng tin cậy:
+ Có ít khiếm khuyết về lỗi lập trình.
+ Đáp ứng nhu cầu về chức năng, giao diện của người sử dụng.
- Tính hiệu quả:
+ Website khơng sử dụng tài ngun lãng phí, cài đặt tối ưu về bộ nhớ
và tốc độ.
- Tính tiện dụng:
+ Giao diện đơn giản, trình bày các chức năng một cách hợp lý theo ý
thích của người sử dụng đề ra.
+ Cung cấp đầy đủ tài liệu cho việc học hiệu quả.
+ Hỗ trợ người sử dụng những tính năng khó
- Giá cả phải chăng:
+ Giá thành rẻ do việc cài đặt bằng ngôn ngữ bậc cao và khơng q
ưu hẹp về tài chính.
+ Sử dụng các module có sẵn để giảm thời gian xây dựng.

14


CHƯƠNG 3: PHÂN TÍCH & THIẾT KẾ
3.1. Phân tích Hệ thống về chức năng
3.1.1 Xây dựng biểu đồ Use-case
Xác định tác nhân


STT

Tên

Ca sử dụng

1

Khách hàng

Đăng nhập
Xem vé tàu
Tìm kiếm
Mua vé tàu
Phản hồi
Quản lý giỏ hàng
Sửa thông tin tài khoản

2

Khách viếng thăm

Đăng ký
Tìm kiếm
Mua vé tàu
Phản hồi
Quản lý giỏ hàng

15



3

Admin

Quản lý vé tàu
Quản lý đơn hàng
Tài khoản
Feedback liên hệ
Slide

Bảng 3. 1 Bảng tác nhân
3.1.2 Biểu đồ use case tổng quát

Hình 3. 1 Biểu đồ Use case tổng quát

16


3.1.3 Biểu đồ use-case phân rã

 Đăng ký

Hình 3. 2 Biểu đồ use case đăng ký
- Tên ca sử dụng: Đăng ký
- Tác nhân: Khách hàng
- Mô tả: Thực hiện trên website bán hàng, khách hàng lựa chọn chức
năng tạo tài khoản và sau đó thực hiện đăng ký.
- Luồng sự kiện chính:

 Truy cập website bán hàng
 Chọn chức năng đăng ký
 Nhập thông tin yêu cầu - Luồng sự kiện 1:
 Đăng ký thành công  Đăng nhập vào hệ thống - Luồng sự kiện
 Đăng ký không thành công
 Thông báo lỗi
- Tiền điều kiện: Không
- Hậu điều kiện: Đăng ký thành viên thành công, đăng nhập vào hệ
thống.
17


 Đăng nhập

Hình 3. 3 Biểu đồ use case đăng nhập
- Tên ca sử dụng: Đăng nhập
- Tác nhân: Khách hàng
- Mô tả: Chọn chức năng đăng nhập, thông tin tài khoản, đăng nhập vào
hệ thống
- Luồng sự kiện chính:
 Chọn chức năng đăng nhập
 Nhập tài khoản, mật khẩu - Luồng sự kiện 1:
 Đăng nhập thành công  Đăng nhập vào hệ thống - Luồng sự kiện
 Đăng nhập thất bại
 Thơng báo
- Tiền điều kiện: Có tài khoản trên hệ thống.
- Hậu điều kiện: Đăng nhập vào hệ thống.

 Xem vé tàu


18


Hình 3. 4 Biểu đồ use case xem vé tàu
- Tên ca sử dụng: Xem vé tàu
- Tác nhân: Khách hàng
- Mô tả: Khách hàng lựa chọn vé tàu muốn xem - Luồng sự kiện chính:
 Chọn vé tàu
 Hiển thị thông tin
- Tiền điều kiện: Không
- Hậu điều kiện: Khơng

 Xem tin tức

Hình 3. 5 Biểu đồ use-case xem tin tức
- Tên ca sử dụng: Xem vé tàu
- Tác nhân: Khách hàng
- Mô tả: Khách hàng lựa chọn tin tức muốn xem - Luồng sự kiện chính:
 Chọn tin tức
19


 Hiển thị thông tin
- Tiền điều kiện: Không
- Hậu điều kiện: Khơng
 Tìm kiếm

Hình 3. 6 Biểu đồ use-case tìm kiếm
- Tên ca sử dụng: Tìm kiếm
- Tác nhân: Khách hàng

- Mơ tả: Tìm kiếm vé tàu - Luồng sự kiện chính:
 Nhập từ tên hoặc giá vé tàu
 Hiển thị kết quả
- Tiền điều kiện: Không
- Hậu điều kiện: Không

20


 Mua vé tàu

Hình 3. 7 Biểu đồ use-case Mua vé tàu
- Tên ca sử dụng: Mua vé tàu
- Tác nhân: Khách hàng
- Mô tả: Tác nhân lựa chọn vé tàu, thêm vào giỏ hàng, thực hiện giao
dịch
- Luồng sự kiện chính:
 Chọn vé tàu
 Hiển thị thơng tin vé tàu
 Tác nhân lựa chọn số lượng
 Thêm vào giỏ hàng
- Luồng sự kiện 1: Giỏ hàng
 Nhập thông khách hàng
 Nhấn Mua vé tàu

21


- Tiền điều kiện: Có vé tàu trong giỏ hàng
- Hậu điều kiện: Khơng


 Feedback liên hệ

Hình 3. 8 Biểu đồ use case Feedback liên hệ
- Tên ca sử dụng: Feedback liên hệ
- Tác nhân: Khách hàng
- Mô tả: Tác nhân lựa chọn chức năng phản hồi, nhập thông tin phản hồi
- Luồng sự kiện chính:
 Chọn chức năng phản hồi
 Nhập thông tin
- Tiền điều kiện: Không
- Hậu điều kiện: Không

 Đăng nhập Admin

22


Hình 3. 9 Biểu đồ use-case đăng nhập
- Tên ca sử dụng: Đăng nhập
- Tác nhân: Nhân viên
- Luồng sự kiện chính:
Nhập tài khoản, mật khẩu - Luồng sự kiện 1:
 Đăng nhập thành công  Đăng nhập vào hệ thống - Luồng sự kiện 2:
 Đăng nhập không thành cơng
 Thơng báo
- Tiền điều kiện: Có tài khoản trên hệ thống.
- Hậu điều kiện: Đăng nhập vào hệ thống.

 Quản lý vé tàu


23


Hình 3. 10 Biểu đồ use-case QL vé tàu
- Tên ca sử dụng: Quản lý vé tàu
- Tác nhân: Nhân viên
- Mô tả: Tác nhân đăng nhập vào hệ thống và thực hiện các chức năng
quản lý
- Sự kiện chính:
 Chọn quản lý vé tàu
 Chọn chức năng
 Thực hiện quản lý
- Tiền điều kiện: Đăng nhập vào hệ thống.
- Hậu điều kiện: Không.

 Quản lý tài khoản

24


Hình 3. 11 Biểu đồ use-case QL tài khoản
- Tên ca sử dụng: Quản lý tài khoản
- Tác nhân: Nhân viên
- Mô tả: Đăng nhập vào hệ thống, chọn quản lý tài khoản, thực hiện quản
lý tài khoản.
- Luồng sự kiện chính
 Chọn quản lý tài khoản.
 Chọn chức năng
 Thực hiện quản lý

- Tiền điều kiện: Đăng nhập vào hệ thống.
- Hậu điều kiện: Khơng.

 Quản lý hóa đơn
25


×