Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

de thi thu - Toán học - NguyễnThị Vân Anh - Thư viện Đề thi & Kiểm tra

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (221.61 KB, 7 trang )

Trờng THPT Hoành Bồ quảng Ninh
(Đề thi gồm 05 trang)

Đề thi trắc nghiệm THPT
Thi thử đại học lần thứ I
Năm học 2007 - 2008

Môn thi: Hoá học.
Họ và tên: ...................................
số báo danh: .....................

Thời gian làm bài: 90 phút
Số câu trắc nghiệm: 50 câu
M đề: 127

.................................................................................................................................................................................................................

Đề bài

M đề: 127

Câu 1 : Để thu lấy Ag tinh khiết từ hỗn hợp X gåm (a mol Al2O3, b mol CuO vµ c mol Ag2O) ngời ta
hoà tan X bởi dung dịch chứa (6a + 2b + 2c) mol HNO3 thu đợc dung dịch Y, sau đó thêm
(giả thiết các phản ứng đều đạt 100%)
A. 2c mol bột Al vào Y.
B. c mol bét Al vµo Y.
C. 2c mol bét Cu vµo Y.
D. c mol bột Cu vào Y.
Câu 2 : Nitro hoá benzen thu đợc 2 chất hữu cơ X và Y hơn kém nhau một nhóm - NO2. Đốt cháy
hoàn toàn 19,4 gam hỗn hợp X, Y thu đợc CO2, H2O và 2,24 lít khí N2 (đktc). H y chọn đúng
cặp dÉn xuÊt nitro:


B. C6H4(NO2)2 vµ C6H3(NO2)3.
A. C6H5NO2 vµ C6H4(NO2)2.
C. C6H3(NO2)3 và C6H4(NO2)4.
D. C6H4(NO2)2 và C6H2(NO2)3.
Câu 3 : Những kim loại trong d y nào sau đây có thể đợc điều chế từ oxit bằng phơng pháp nhiệt
luyện?
A. Mg, Zn, Fe.
B. Fe, Al, Cu.
C. Fe, Cu, Zn.
D. Pb, Cr, Ca.
C©u 4 : Este X có cơng thức phân tử C5H10O2. Xà phịng hố E thu được 1 ancol khơng bị oxi hoá bởi
CuO. Tên của X là
A. isopropyl axetat.
B. tert-butyl fomiat.
C. isobutyl fomiat.
D. propyl axetat.
Câu 5 : Đốt cháy hoàn toàn 0,56 lít khí butan (đktc) và cho toàn bộ sản phẩm cháy hấp thụ vào bình
đựng 400 ml dung dịch Ba(OH)2 0,2M đến phản ứng hoàn toàn. Hỏi khối lợng dung dịch trong
bình tăng hay giảm bao nhiêu gam?
B. tăng 4,28 gam.
C. tăng 6,26 gam.
A. giảm 5,17 gam.
D. giảm 2,56 gam.
C©u 6 : Chia 7,8 gam hỗn hợp rượu etylic và rượu đồng đẳng ROH thành 2 phần bằng nhau:
Phần 1: Cho tác dụng với Na dư thì thu được 1,12 lit khí H2 (đktc).
Phần 2: Cho tác dụng với 30 gam CH3COOH (xt H2SO4 đặc).
Biết hiệu suất của phản ứng este hoá là 80%. Vậy tổng khối lượng este thu được là
B. 5,25 gam.
C. 6,48 gam.
A. 3,24 gam.

D. 4,72 gam.
Câu 7 : Cho hỗn hợp 2 anđêhit là đồng đẳng kế tiếp tác dụng hết với H2 d (Ni/t0) thu đợc hỗn hợp Y
gồm 2 ancol đơn chức. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp Y thu đợc 11 gam CO2 và 6,3 gam H2O.
Công thức phân tử của 2 anđêhit trên là
A. C3H6O và C4H6O.

B. H2CO và C2H4O.

C. C2H4O và C3H6O.

D. C2H4O và C3H4O.

Câu 8 : Dung dịch metyl amin có thể tác dụng đợc với những chất nào sau đây: H2SO4 lo ng Na2CO3,
FeCl3, quỳ tím, C6H5ONa, CH3COOH.
A. FeCl3, quú tÝm, C6H5ONa, CH3COOH.
B. quú tÝm, H2SO4 lo ng, FeCl3, CH3COOH.
C. FeCl3, quú tÝm, H2SO4 lo ng , Na2CO3.
D. quú tÝm, H2SO4 lo ng, Na2CO3, CH3COOH.


Câu 9 : Có mấy dẫn xuất C4H9Br khi tác dụng với dung dịch KOH + etanol và đun nóng, trong mỗi
trờng hợp chỉ tạo ra anken duy nhất?
B. bỗn dÉn xuÊt.
C. hai dÉn xuÊt.
D. ba dÉn xuÊt.
A. mét dÉn xuất.
Câu 10 : Sắp xếp các rợu sau: etanol, butanol, pentanol theo thứ tự độ tan trong nớc tăng dần:
A. pentanol > butanol > etanol.
B. etanol > butanol > pentanol.
C. etanol > pentanol > butanol.

D. butanol > etanol > pentanol.
C©u 11 : NÕu cho cïng sè mol H2SO4 t¸c dơng hoàn toàn với mỗi chất sau theo các phản ứng:
2. H2SO4 + Cu(OH)2.
1. H2SO4 + CuO.
3. H2SO4 + CuCO3.
4. H2SO4 đặc + Cu.
Phản ứng lợng CuSO4 thu đợc nhỏ nhất là
A. 1.
B. 4.
C. 3.
D. 2.
Câu 12 : Nung 316 gam KMnO4 một thời gian thấy còn lại 300 gam chất rắn. Vậy % khối lợng KMnO4
đ bị nhiệt phân là
B. 30%.
C. 25%.
D. 50%.
40%.
A.
Câu 13 : Điện phân dung dịch chứa m gam hỗn hợp 2 muối CuSO4 và NaCl với cờng độ dòng điện I =
5A cho đến khi ở 2 điện cực nớc cũng điện phân thì dừng lại. Dung dịch thu đợc sau điện
phân hòa tan vừa đủ 1,6 gam CuO và ở anôt của bình điện phân có 448 ml khí bay ra (đktc).
Giá trị của m là
A. 5,97 gam.
B. 4,8 gam.
D. 3,875 gam.
C. 4,95 gam.
Câu 14 : Một este có CTPT là C4H6O2, khi thuỷ phân trong môi trờng axit thu đợc axetanđêhit, công
thức cấu tạo thu gọn của este đó là
A. CH3COO - CH=CH2.
B. HCOO - C(CH3)=CH2.

C. HCOO - CH=CH-CH3.
D. CH2=CH - COO - CH3.
C©u 15 : Cho dung dịch Ca(OH)2 d vào 100 ml dung dịch Mg(HCO3)2 1,5M thu đợc kết tủa X. Lọc
thu kết tủa X đem nung trong không khí đến khối lợng không đổi thì thu đợc m gam chất
rắn. Giá trị của m là
A. 14,4.
B. 22,8.
C. 25,2.
D. 18,2.
Câu 16 : Từ 100 lít dung dịch rượu etylic 400 (d = 0,8 g/ml) có thể điều chế được bao nhiêu kg cao su
buna (H = 75%)?
B. 25,215 kg.
C. 14,087 kg.
D. 18,783 kg.
A. 28,174 kg.
C©u 17 : Cho 0,02 mol aminoaxit X tác dụng vừa đủ với 80 ml dung dịch HCl 0,25M. Cô cạn dung dịch
sau phản ứng thu được 3,67 gam muối khan. Khối lượng phân tử của X là
A. 183,5 đvc.
B. 134 đvc.
C. 148 đvc.
D. 147 đvc.
C©u 18 : Tính khối lợng este metylmetacrylat thu đợc khi nung nóng 215 gam axit metacrylic với 100
gam rợu metylic. Giả thiết phản ứng hóa este đạt hiệu suất 60%.
A. 150 gam
B. 200 gam.
C. 125 gam
D. 175 gam.
C©u 19 : Cho 1,58 gam hỗn hợp 2 kim loại Mg và Fe tác dụng với 125 ml dung dịch CuCl2. Khuấy đều
hỗn hợp, lọc rửa kết tủa thu đợc dung dịch B và 1,92 gam chất rắn C. Thêm vào dung dịch B
một lợng d dung dịch NaOH lo ng, lọc rửa kết tủa mới tạo thành, rồi đem nung kết trong

không khí ở nhiệt độ cao đến khối lợng không đổi thu đợc 0,7 gam chất rắn D gồm 2 oxit. Số
lợng các phản ứng hoá học xẩy ra trong quá trình thí nghiệm trên là
B. 7.
C. 4.
D. 6.
A. 5.
Câu 20 : Cho 3 khÝ H2 (0,33 mol), O2 (0,15 mol), Cl2 (0,03 mol) vào bình kín và gây nổ. Nồng độ % của
chất trong dung dịch thu đợc sau khi gây nổ là (biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn)
B. 57,46%.
C. 45,68%.
D. 28,85%.
A. 32,65%.
Câu 21 : Có 4 dung dịch muối riêng biệt: CuCl2, ZnCl2, AlCl3 và FeCl3. Nếu thêm dung dịch KOH (d),
rồi thêm tiếp dung dịch NH3 (d) vào 4 dung dịch trên thì số chất kết tủa thu đợc là
B. 2.
C. 3.
D. 1.
A. 4.


Câu 22 : Cho glixerol (glixerin) tác dụng với hỗn hợp 3 axit béo gồm: C17H35COOH, C17H33COOH và
C17H31COOH thì có thể tạo ra tối đa bao nhiêu este 3 lần este?
A. 9.
B. 15.
C. 12.
D. 18.
C©u 23 : D y gåm những gluxit có khả năng tham gia phản ứng tráng gơng là
B. glucozơ, xenlulozơ, fructozơ.
A. glucozơ, fructozơ, mantozơ.
C. glucozơ, fructozơ, saccarozơ.

D. tinh bột, mantozơ, glucozơ.
Câu 24 : Cần thêm vào 500 gam dung dịch NaOH 12% bao nhiêu gam nớc để thu đợc dung dịch
NaOH 8%?
B. 250 gam.
C. 750 gam.
D. 150 gam.
A. 500 gam.
Câu 25 : Phát biểu nào sau đây đúng?
(1) Phenol có khả năng tham gia phản ứng thế trong nhân (với HNO3, Br2) dễ hơn nhiều
so với benzen, phản ứng xảy ra không cần xúc tác hay đun nóng.
(2 Phenol có tính axit hay còn gọi là axit phenic. Tính axit của phenol mạnh hơn của
rợu là do ảnh hởng của gốc phenyl đến nhóm OH.
(3) Tính axit của phenol yếu hơn H2CO3 vì khi sục khí CO2 vào dung dịch C6H5ONa ta
sẽ thu đợc C6H5OH và muối Na2CO3.
(4) Phenol trong nớc cho môi trờng axit, quỳ tím hoá đỏ.
B. (1), (2).
C. (1), (2), (3), (4).
D. (2), (3).
A. (1), (2), (3).
Câu 26 : Tơ enang thuộc loại
B. tơ poliamit.
C. tơ tằm.
D. tơ polieste.
A. tơ axetat.
Câu 27 : Cho dung dịch HCl đặc d tác dụng với 100 ml dung dịch muối KClOx 0,2M thu đợc 1,344 lít
khí X (đktc). Công thức phân tử của muối là
B. KClO2.
C. KClO4.
D. KClO3.
A. KClO.

C©u 28 : Đốt cháy hồn tồn 0,1 mol este X thì thu được 8,96 lít khí CO2 (ktc) v 7,2 gam H2O. Công
thức phân tử của X là
A. C4H6O4.
B. C3H6O2.
C. C4H6O2.
D. C4H8O2.
Câu 29 : Cho 16,25 gam FeCl3 vào dung dịch Na2S d thì thu đợc kết tủa X. Khối lợng của kết tủa X

A. 10,4 gam.
B. 3,2 gam.
C. 1,6 gam.
D. 4 gam.
C©u 30 : Cho luồng khí CO d đi qua ống sứ đựng hỗn hợp Fe3O4 và CuO đun nóng đến phản ứng hoàn
toàn, thu đợc 2,32g hỗn hợp kim loại. Khí thoát ra cho đi vào bình đựng dung dịch Ca(OH)2
d thấy tạo ra 5 gam kết tủa. Khối lợng hỗn hợp 2 oxit kim loại ban đầu là
A. 3,12 gam
B. 3,92 gam.
C. 3,22 gam
D. 4,20 gam
C©u 31 : 0,1 mol axit hữu cơ X tác dụng với một lượng vừa đủ 200 ml dung dịch KOH 1M. Mặt khác,
đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol axit hữu cơ X trên thì thu được 4,48 lít khí CO2 (đktc). Cơng thức
cấu tạo thu gọn của X là
A. HOOCCH2COOH. B. CH3COOH.
C. HOOC-COOH.
D. HCOOH.
C©u 32 : Cho dung dịch chứa a mol Ba(AlO2)2 tác dụng với dung dịch chứa b mol HCl. Để không có kết
tủa xuất hiện sau phản ứng thì
B. b = 8a.
C. b = 5a.
D. b = 4a.

A. b = 6a.
C©u 33 : So sánh hiện tợng xẩy ra khi cho khí CO2 và dung dịch HCl lo ng tác dụng với dung dịch
muối NaAlO2 là
B. đều xuất hiện kết tủa keo trắng, rồi kết tủa
A. đều xuất hiện kết tủa keo trắng.
tan ra nÕu dïng HCl d−, nh−ng kÕt tđa vÉn
kh«ng tan nÕu dïng CO2 d−.
C. ®Ịu xt hƯn kÕt tđa keo trắng, rồi kết tủa
D. đều xuất hiện kết tủa keo trắng, rồi kết tủa
tan ngay nếu dùng CO2 và HCl d−.
tan ra nÕu dïng CO2 d−, nh−ng kÕt tđa vÉn
kh«ng tan nếu dùng HCl d.
Câu 34 : Điều chế phenol (1) từ CH4 (2) cần qua các chất trung gian lµ: natri phenolat (3), phenyl clorua
(4), benzen (5) vµ axetilen (6). Sơ đồ thích hợp là
A. (2) (6) (5) → (3) → (4) → (1).
B. (2) → (6) → (5) → (4) → (3) → (1).
C. (2) → (5) → (3) → (4) → (6) → (1).
D. (2) → (4) → (6) → (3) → (5) → (1).


C©u 35 : Đốt cháy hồn tồn 1,12 gam chất hữu cơ X thì thu được 2,64 gam CO2 và 0,72 gam H2O. Biết
tỉ khối hơi của X đối với H2 nhỏ hơn 30, vậy công thức phân tử của X là
B. CH4O.
C. C2H6O.
A. C3H6O.
D. C3H4O.
C©u 36 : Để tác dụng hết với 100 gam lipit có chỉ số axit bằng 7 phải dùng 17,92 gam KOH. Khối lượng
muối thu được sau phản ứng là
B. 103,178 gam.
C. 108,265 gam.

A. 98,25 gam.
D. 110,324 gam.
Câu 37 : Cho sơ đồ chuyển hoá sau:

A.
C.
C©u 38 :
A.
C.

C©u 39 :
A.
C.
C©u 40 :
A.
C©u 41 :
A.
C.
C©u 42 :

A.
Câu 43 :

A.
Câu 44 :
A.
Câu 45 :
A.
C.


Fe(nóng đỏ) + O2 → A

A + HCl

B + NaOH → D + G

C + NaOH

D+?+?

E
Các chất A, E , F lần lợt là
FeO, Fe(OH)3, Fe2O3.
Fe3O4, Fe(OH)3, Fe2O3.
Kết luận nào sau đây không đúng?
nối thanh Zn với vỏ tầu thủy bằng thép thì
vỏ tầu thủy sẽ đợc bảo vệ.

E

B + C + H2O

0

t


E
F


B. Fe2O3, Fe(OH)2, Fe3O4.
D. Fe3O4, Fe(OH)2, FeO.

B. các thiết bị máy móc bằng kim loại khi tiếp
xúc với hơi nớc ở nhiệt độ cao có khả
năng bị ăn mòn hóa học.
để đồ vật bằng thép ngoài không khí ẩm thì
D. một miếng vỏ đồ hộp làm bằng sắt tây (sắt
tráng thiếc) bị xây sát tận bên trong, để
đồ vật sẽ bị ăn mòn điện hóa.
trong không khí ẩm thì thiếc bị ăn mòn
trớc.
Cho biết nhiệt độ sôi của các chất X lµ 360C, chÊt Y lµ 280C vµ chÊt Z lµ 9,40C. VËy X, Y, Z lµ
chÊt nµo: neopentan, isopentan hay n – pentan?
X lµ n – pentan,
Y lµ isopentan,
X lµ neopentan,
Y lµ isopentan,
B.
Z lµ n – pentan.
Z lµ neopentan.
X lµ n – pentan,
Y lµ neopentan,
X lµ isopentan, Y lµ neopentan,
D.
Z là n pentan.
Z là isopentan.
2+
+
Dung dịch A có chøa 4 i«n: Ba (x mol) ; (0,2 mol) H ; (0,1 mol) Cl- vµ 0,4 mol NO3-. Cho tõ

tõ V lít dung dịch K2CO3 1M vào dung dịch A đến khi lợng kết tủa lớn nhất. V có giá trị là
B. 400ml.
C. 200ml.
150ml.
D. 250ml.
Hợp chất hữu cơ C4H7O2Cl khi thuỷ phân trong môi trờng kiềm đợc các sản phẩm trong đó
có hai chất có khả năng tham gia phản ứng tráng Ag. CTCT đúng của chất hữu cơ trên lµ
HCOO - CHCl - CH2 - CH3.
B. HCOO - CH2 - CHCl - CH3.
CH3COO – CHCl – CH3.
D. HCOO – CH(Cl) - CH2 - CH3.
Hoà tan hoàn toàn 1 lợng bột oxit Fe3O4 vào 1 lợng dung dịch HNO3 vừa đủ thu đợc 0,336
lít khí NxOy ở đktc. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu đợc 32,67 gam muối khan. Công thức
của oxit NxOy và khối lợng của Fe3O4 lần lợt là
B. N2 và 5,22g
C. NO và 10,44 g
NO2 và 5,22g
D. N2O và 10,44g
Trong công nghiệp, ngời ta điều chế HNO3 theo sơ đồ:
NH3 NO NO2 HNO3.
Biết hiệu suất của toàn bộ quá trình điều chế HNO3 là 70%, từ 22,4 lít NH3 (đktc) sẽ điều chế
đợc bao nhiêu gam HNO3?
B. 45,3 gam.
C. 44,1 gam.
25,5 gam.
D. 37,8 gam.
Trong 20 nguyên tố đầu tiên trong bảng hệ thống tuần hoàn (Z = 1 20), số nguyên tố có
nguyên tử với hai electron độc thân ở trạng thái cơ bản là
B. 2.
C. 3.

D. 5.
4.
H y sắp xếp c¸c axit sau: (1) CH2Cl – COOH, (2) CH3COOH, (3) CHCl2 – COOH,
(4) CH2Br – COOH, (5) CCl3 – COOH theo thứ tự tăng dần tính axit
(2) < (4) < (1) < (5) < (3).
B. (2) < (1) < (4) < (3) < (5).
(2) < (4) < (1) < (3) < (5).
D. (5) < (3) < (1) < (4) < (2).


C©u 46 : Trong một nhóm A (phân nhóm chính), trừ nhóm VIIIA (phân nhóm chính nhóm VIII), theo
chiều tăng của điện tích hạt nhân ngun tử thì
A. tính phi kim giảm dần, bán kính nguyên từ
B. tính kim loại tăng dần, bán kính nguyên tử
giảm dần.
tăng dần.
D. tính kim loại tăng dần, độ âm điện tăng
C. độ âm điện gim dn, tớnh phi kim tng
dn.
dn.
Câu 47 : Trong bình kÝn dung tÝch 2 lÝt, ng−êi ta cho vµo 11,2 gam khí CO và 10,8 gam hơi nớc. Phản
ứng xẩy ra lµ:
CO + H2O ƒ CO2 + H2.
o
ë 850 C hằng số cân bằng của phản ứng trên là K = 1. Nồng độ mol của CO và H2O khi đạt đến
cân bằng hóa học lần lợt là
B. 0,2 M vµ 0,3 M.
A. 0,08 M vµ 0,18 M.
D. 0,12 M và 0,12 M.
C. 0,08 M và 0,2 M.

Câu 48 : Cho 19,2 gam Cu vào 500 ml dung dịch NaNO3 1M, sau đó thêm 500 ml dung dịch HCl 2M
đến phản ứng hoàn toàn thì thu đợc khí NO và dung dịch X. Phải thêm bao nhiêu lít dung dịch
NaOH 0,2M để kết tủa hết iôn Cu2+ trong dung dịch X?
A. 2 lÝt.
B. 1,5 lÝt.
C. 4 lÝt.
D. 2,5 lÝt.
C©u 49 : Cho dung dịch Ba(OH)2 d vào dung dịch chứa 4 muối: FeCl2, CuSO4, AlCl3, ZnSO4 thì thu
đợc kết tủa. Lọc kết tủa, đem nung trong không khí đến khối lợng không đổi, thu đợc chất
rắn X. Trong X gồm
B. Fe2O3, CuO vµ BaSO4.
A. Fe2O3, ZnO vµ CuO.
C. Fe2O3, ZnO, CuO vµ BaSO4.
D. FeO, CuO vµ BaSO4.
2K2S + K2SO3 + 3H2O.
Câu 50 : Lu huỳnh tác dụng với dung dịch kiềm nóng: 3S + 6KOH
Trong phản ứng này có tỉ lệ số nguyên tử lu huỳnh bị oxi hoá : số nguyên tử lu huỳnh bị khử

A. 2 : 1
B. 2 : 3
C. 1 : 2
D. 1 : 3
(BiÕt: Fe = 56, S = 32, O = 16, Mn = 55, C = 12, H = 1, K = 39, N = 14, Ba = 137, Mg = 24, Ca = 40,
Cu = 64, Cl = 35,5, Na = 23).
Chó ý: Học sinh không đợc sử dụng bảng hệ thống tuần hoàn.
................................................ Hết ................................................


Đáp án
Đề thi thử đại học lần I Trờng THPT Hoành Bồ Quảng Ninh

MÃ đề: 127

01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27


28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50




×