Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

BỆNH ÁN GÃY XƯƠNG QUAY

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (81.04 KB, 6 trang )

KHOA Y DƯỢC- ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG

BỆNH VIỆN ĐA KHOA KHU VỰC QUẢNG NAM
KHOA NGOẠI CHẤN THƯƠNG CHỈNH HÌNH

Họ và tên:
Lớp:

BỆNH ÁN NGOẠI KHOA
(Tiền Phẫu)
Điểm:

Nhận xét của bác sĩ:

I/HÀNH CHÍNH:
1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.

Họ và tên:
NGUY ỄN TH Ị ÚT
Giới tính:
Nữ
Tuổi:
47
Địa chỉ:
Đi ện Hịa, Đi ện Bàn, Qu ảng Nam


Nghề nghiệp:
Công nhân
Ngày giờ vào viện:
17 giờ 35 phút ngày 06/06/2022
Ngày giờ làm bệnh án: 7 giờ 15 phút ngày 07/06/2022

II/LÝ DO VÀO VIỆN: Đau vùng cẳng tay (T) sau tai nạn giao thơng
III/Q TRÌNH BỆNH LÝ:
-

-

Chiều ngày 06/06/2022, bệnh nhân đang đi xe máy thì bị tai n ạn giao thơng và
ngã chống tay (T) xuống đường. Bệnh nhân cảm th ấy đau chói và s ưng g ồ lên ở
vùng cẳng tay (T) nên được người dân đưa đi Bệnh vi ện Bình An lúc 16h. T ại đây,
bệnh nhân được:
• Nẹp cố định tay (T)
• Chụp X-quang cổ tay thẳng, nghiêng hoặc chếch => Kết lu ận: Gãy ph ức t ạp
đầu xa xương quay trái
• Uống thuốc (khơng rõ loại) thì thấy đỡ đau
Bệnh nhân được chuyển đến Bệnh viện Đa khoa khu vực Quảng Nam lúc 17 gi ờ
35 phút ngày 06/06/2022.
Ghi nhận tại khoa Cấp cứu: 17 giờ 35 phút ngày 06/06/2022
• Bệnh tỉnh, tiếp xúc tốt


Da niêm mạc hồng nhạt
• Sinh hiệu:
+ Mạch: 80 l/p
+ Nhiệt độ: 37°C

+ Huyết áp: 140/80 mmHg
+ Nhịp thở: 20 l/p
• Sưng đau cẳng tay (T)
 Chẩn đốn vào viện :
• Bệnh chính : Gãy phức tạp 1/3 dưới xương quay (T) do tai n ạn giao thơng
• Bệnh kèm : Khơng
• Biến chứng : Chưa
- Ghi nhận tại khoa Ngoại Chấn thương : 18 giờ 40 phút ngày 06/06/2022
• Bệnh tỉnh, tiếp xúc tốt
• Sinh hiệu :
+ Mạch : 80 l/p
+ Nhiệt độ : 37°C
+ Huyết áp : 120/70 mmHg
+ Nhịp thở : 20 l/p
• Sưng đau cẳng tay (T)
• Mạch quay tay (T) rõ
• Các ngón tay (T) hồng
 Chẩn đốn vào khoa :

Bệnh chính : Gãy 1/3 dưới xương quay tay (T). Diện kh ớp quay trụ d ưới
(T)

Bệnh kèm : Khơng

Biến chứng : Chưa


IV.TIỀN SỬ :
1.


2.

Bản thân :
• Nội khoa : Chưa ghi nhận bệnh lý liên quan
• Ngoại khoa : Chưa ghi nhận tiền căn phẫu thuật trước đó
• Dị ứng : Chưa ghi nhận bị dị ứng với thuốc và th ức ăn
Gia đình : Chưa ghi nhận bệnh lý liên quan

V.THĂM KHÁM :
1. Tồn thân :
-

Bệnh tỉnh, tiếp xúc tốt, da khơng khơ, lưỡi khơng bẩn
Da niêm mạc hồng
Sinh hiệu :
• Mạch : 80 l/p


Nhiệt độ : 37°C
• Huyết áp : 130/60 mmHg
• Nhịp thở : 20 l/p
Lơng, tóc, móng bình thường
BMI ~ 19,5 => Thể trạng trung bình
Phù bàn tay (T) và 1/3 dưới cẳng tay (T), khơng tuần hồn bàng h ệ, không xu ất
huyết dưới da
Tuyến giáp không lớn, hạch ngoại vi khơng s ờ ch ạm


-


2. Cơ quan :
a)
-

b)
c)
d)
-

Cơ xương khớp :
Chi trên :
• Tay (T) :
+ Đau nhiều vùng 1/3 dưới cẳng tay (T)
+ Sưng nề vùng 1/3 dưới cẳng tay (T)
+ Vận động cổ tay sấp ngửa, gấp duỗi bị gi ới hạn
+ Ấn đau chói vùng đầu dưới xương quay (T)
+ Cẳng tay (T) ấm nóng hơn cẳng tay (P), khơng có nốt phỏng, khơng lt
+ Các ngón tay của bàn tay (T) cử động bình thường
+ Mạch quay, trụ (T) bắt được rõ
+ Bất động vùng cẳng tay (T) bằng máng bột
• Tay (P) : Các khớp giới hạn trong giới hạn bình th ường
Chi dưới : Chưa ghi nhận bất thường
Tuần hồn :
Khơng đau ngực, không hồi hộp đánh trống ngực
Lồng ngực cân đối, di động theo nhịp th ở
Mỏm tim sờ thấy ở khoảng gian sườn V đường trung đòn trái, diện đ ập bình
thường
Rung miu (-), Hartzer (-), Mạch quay 2 bên (+)
T1, T2 đều rõ, chưa ghi nhận tiếng tim bệnh lí
Hơ hấp:

Khơng ho, khơng khó thở
Lồng ngực cân đối, di động theo nhịp th ở, không sẹo m ổ cũ
Rung thanh đều 2 bên
Rì rào phế nang nghe rõ, khơng rales
Tiêu hóa:
Ăn uống được
Khơng buồn nơn, khơng nơn
Khơng đau bụng, khơng ợ hơi ợ chua
Đại tiện bình thường, phân vàng, 1-2 lần/ngày
Bụng cân đối, di động theo nhịp thở, không sẹo mổ cũ


- Bụng mềm, PƯTB (-)
- Gan lách không sờ thấy
- Nghe âm ruột bình thường, tần số 18 l/p
e) Thần kinh :
- Bệnh tỉnh, tiếp xúc tốt, Glasgow 15 điểm
- Khơng đau đầu, khơng chóng mặt
- Chưa phát hiện dấu thần kinh khu trú
f) Thận tiết niệu – sinh dục:
- Không đau hông lung, không tiểu rắt, không ti ểu buốt, khơng ti ểu khó
- Chạm thận (-), Rung thận (-)
- Ấn các điểm niệu quản không đau
g) Các cơ quan khác: Chưa ghi nhận bất th ường
3. Cận lâm sàng:
a) Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi: 21 gi ờ 02 phút ngày 06/06/2022

XÉT NGHIỆM
WBC
RBC

HGB
HCT
MVC
MCH
MCHC
RDW
RDW-SD
PLT
MPV
NE
NE#
LY
LY#
MO
MO#
EO
EO#
BA
BA#
NRBC
NRBC#
b)

KÉT QUẢ
15.6 H
4.61
12.7
39.4
85.4
27.6

32.3 L
13.3
440.3
322
7L
84.5 H
13.1 H
12.1 L
1.9
2.9 L
0.5
0.1 L
0.0
0.4
0.1
0.0
0.00

Sinh hóa máu: 21 giờ 02 phút ngày 06/06/2022

BÌNH THƯỜNG
3,6 – 10,2 . 10^3/uL
4,06 – 5,63. 10^6/uL
12,5 -16,3 g/dL
36,7 – 47,1 %
73 – 96,2 fL
23,8-33,4 pg
32,5 – 36,3 g/dL
12,1 -16,2 %
36,5 – 45,9 fL

152 – 348 . 10^3/uL
7,4 – 11,4 fL
43,5 – 73,5%
1,7 – 11,6 . 10^3/uL
15,2 – 43,3 %
1,0 – 3,2 . 10^3/uL
5,5 – 13,7 %
0,3 – 1,1 . 10^3/uL
0,8 – 8,1%
0,0 – 0,5 . 10^3/uL
0,2 – 1,5%
0,0 – 0,1 . 10^3/uL
0,0 – 0,6/100WBC
0,00 – 0,03. 10^3/uL


XÉT NGHIỆM
Định lượng Creatinin (máu)
Định lượng Glucose (máu)
Đo hoạt độ ALT (GPT) (máu)
Đo hoạt độ AST (GOT) (máu)
Điện giải đồ (Na, K, Cl)
Cl
K
Na

KẾT QUẢ
57
6.5 H
13

18

XÉT NGHIỆM
Thời gian prothrombin (PT) bằng
máy tự động
Thời gian thromboplastin một
phần hoạt hóa (APTT) bằng máy
tự động

KẾT QUẢ
100

c)
d)
-

99
3.82
135

29

BÌNH THƯỜNG
2,5 – 7,5 mmol/L
44 – 106 umol/L
3,9 – 6,4 mmol/L
<= 41 U/L
95 – 102 mmol/L
3,5 – 5 mmol/L
134 – 145 mmol/L

BÌNH THƯỜNG
70 – 120%
24 – 39 giây

ECG: 17 giờ 57 phút ngày 06/06/2022
Nhịp xoang, trục trung gian
Tần số: 65 CK/phút
X – quang xương cổ tay thẳng, nghiêng hoặc chếch:
Kết quả: Gãy phức tạp đầu xa xương quay (T)

VI.TÓM TẮT:
Bệnh nhân nữ 47 tuổi, vào viện vì đau vùng cẳng tay (T) sau tai n ạn giao thông, qua
thăm khám lâm sàng kết hợp cận lâm sàng, ghi nhận:
-

-

Cơ chế chấn thương: bị ngã xe và chống tay (T) xuống đ ường
Các dấu chứng có giá trị:
• Đau nhiều vùng 1/3 dưới cẳng tay (T)
• Sưng nề 1/3 dưới cẳng tay (T)
• Vận động sấp ngửa. gấp duỗi cổ tay bị hạn ch ế
• Ấn đau chói vùng đầu dưới xương quay (T)
• Cẳng tay (T) ấm nóng hơn cẳng tay (P), khơng có n ốt ph ỏng, khơng lt
• Các ngón tay của bàn tay (T) cử động bình th ường
• Mạch quay, trụ (T) bắt được rõ
• Bệnh nhân không sốt, môi không khô, l ưỡi không bẩn
Cận lâm sàng:
• Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi:



XÉT NGHIỆM
WBC
NE
NE#
LY
MO
EO


KẾT QUẢ
15.6 H
84.5 H
13.1 H
12.1 L
2.9 L
0.1 L

BÌNH THƯỜNG
3,6 – 10,2 . 10^3/uL
43,5 – 73,5%
1,7 – 11,6 . 10^3/uL
15,2 – 43,3 %
5,5 – 13,7 %
0,8 – 8,1%

X-quang cổ tay thẳng, nghiêng hoặc chếch: Gãy ph ức tạp đ ầu xa x ương
quay (T)




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×