Tải bản đầy đủ (.pdf) (43 trang)

BÀI tập NGUYÊN lý THỐNG kê IN CHO SV

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (548.38 KB, 43 trang )

BÀI TẬP NGUYÊN LÝ THỐNG KÊ


VD1 về phân tổ thống kê:
Có tài liệu sau của cơng nhân bốc dỡ hàng hóa tại cảng A trong qúi
III/2015 như sau:
Tổ

Số lao
động
(người)

Lượng hàng
hóa bốc dỡ
(tấn)

Năng suất lao
động bq/1CN
(tấn/ người)

Tổ

Số lao
động
(người)

Lượng hàng Năng suất lao
hóa bốc dỡ ( động bq/1CN
tấn)
(tấn/ người)


A

1

2

3=2:1

A

1

1

25

23000

920

11

24

20640

860

2


20

18600

930

12

13

10400

800

3

15

13850

910

13

17

13960

820


4

10

7800

780

14

23

20700

900

5

18

16200

900

15

8

7360


920

6

14

12740

910

16

16

14500

910

7

14

12180

870

17

7


6568

940

8

9

7470

830

18

6

4860

810

9

20

19000

950

19


15

13500

900

10

10

7500

750

20

9

8190

910

2

3=2:1


Yêu cầu:
a/ Căn cứ vào năng suất lao động bình quân 1 công nhân, hãy phân số tổ
công nhân trên thành 4 nhóm có khoảng cách tổ đều nhau. Trong mỗi

tổ hãy tính số lao động, lượng hàng hóa bốc dỡ.
b/ Căn cứ theo tiêu thức số công nhân, hãy phân tổ 20 tổ lao động trên
thành 5 tổ có khoảng cách tổ đều nhau. Trong mỗi tổ hãy tính số lao
động, lượng hàng hóa bốc dỡ.


VD2 về phân tổ thống kê:
Có số liệu về mức thu nhập và số công nhân viên ( CNV) của 16
doanh nghiệp (DN) May trên địa bàn TP.HCM trong năm 2015:
STT

A

Thu nhập bình Số CNV STT
quân tháng của (người)
1 CNV (1000đ)
1
2
A

Thu nhập bình
quân tháng của
1 CNV (1000đ)
1

Số CNV
(người)
2

1


62445

600

9

62625

1520

2

62475

603

10

62498

1180

3

62485

1000

11


62492

1150

4

62545

1400

12

62682

1580

5

62522

1350

13

62715

1600

6


62524

1340

14

62805

2203

7

62502

1200

15

62756

1820

8

62404

1550

16


62724

1800


Yêu cầu:
a/ Căn cứ vào mức thu nhập bình quân 1 công nhân viên , hãy phân số
tổ DN trên thành 3 nhóm có khoảng cách tổ đều nhau. Trong mỗi tổ
hãy tính số DN, cơng nhân viên và tổng thu nhập.
b/ Hãy phân số tổ DN trên thành 4 nhóm có khoảng cách tổ đều nhau
để nghiên cứu qui mơ các XN. Trong mỗi tổ hãy tính số DN, số CNV
và tổng thu nhập?


VD3 về số tương đối kế hoạch, động thái và kết cấu
Có số liệu về tình hình doanh thu của 3 cảng A, B, C như sau:
Tên cửa hàng

a.
b.
c.
d.

Doanh thu ( tỷ đồng)
TH 2011

KH 2012

TH 2012


A

3000

3300

3500

B

5000

5400

4600

C

2000

2140

2200

Xđ số tương đối nhiệm kế hoạch năm 2012
Xđ tỷ lệ % hoàn thành kế hoạch doanh thu năm 2012
Tính số tương đối động thái
Nếu cảng B hồn thành đúng kế hoạch thì tỷ lệ % hồn
thành kế hoạch của cơng ty Z là bn (nếu cả 3 cảng trên đều

thuộc công ty Z)


VD4 về số tương đối kế hoạch,
Cảng A sản lượng hàng hóa thơng qua cảng năm
2011 đạt 124 triệu TTQ. Mục tiêu năm 2012 sẽ tăng
sản lượng 25% so với năm 2011. Sản lượng hàng
hóa thơng qua cảng năm 2012 đạt 160 triệu TTQ.
a. Xđ tỷ lệ % hoàn thành kế hoạch sản lượng thơng
qua cảng A năm 2012
b. Tính số tương đối động thái


VD 5
Xí Doan
ngh h thu
iệp năm
2014
(tỷ đ)
A
B
C

840
900

Doanh
thu KH
năm
2015

(tỷ đ)

Doanh Tỷ lệ % Tốc độ
thu
HTKH
phát
năm
triển
2015
năm
(tỷ đ)
2015 (%)
1000

110

864

95

1000

110
120

Xđ các số còn thiếu, và điền vào bảng số liệu trên


VD6 về số tương đối
Có tài liệu về tình hình lợi nhuận của 3 đơn vị trong một công ty A

như sau:
a/ DN1: Lợi nhuận năm 98 so với 97 tăng 8%. Kế hoạch lợi nhuận
98 dự kiến tăng 5% so với thực tế 97. Hãy tính % hồn thành kế
hoạch lợi nhuận năm 98 của DN1?.
b/ DN2: Năm 98 hoàn thành vượt 2% kế hoạch lợi nhuận và so
với lợi nhuận năm 97 tăng 5%. Như vậy, so với thực tế năm 97,
kế hoạch lợi nhuận năm 98 của DN2 tăng hay giảm bao nhiếu
%?.
b/ DN3: Năm 98 , DN3 đặt kế hoạch lợi nhuận tăng 10% so với lợi
nhuận đạt được trong năm 97 . Thực tế, DN3 đã hoàn thành
vượt 4% kế hoạch lợi nhuận. Như vậy, , so với thực tế năm 97,
lợi nhuận năm 98 của DN tăng hay giảm bao nhiêu %?.


VD7 về số tuyệt đối và tương đối
a) Một công ty mua 200 tấn gạo có tỷ lệ tấm là 15%. Để xuất khẩu gạo
trong đợt này phải loại bớt tấm để còn tỷ lệ là 10%. Như vậy, trọng
lượng gạo còn lại để xuất khẩu là bao nhiêu?.
b) Một cơng ty mua 176 tấn lúa có tỷ lệ tạp chất lá 16%.

▪ Hãy tính trọng lượng lúa tiêu chuẩn qui mô tương ứng nếu
với tỷ lệ tạp chất là 12%.?
▪ Nếu giá mua 1kg lúa tiêu chuẩn là 1200 đồng thì giá mua1
kg lúa sẽ là bao nhiêu?.


VD7 về số tuyệt đối và tương đối
c. Giá gạo trắng loại B 100% của Thái Lan xuất sang
Nhật trong tuần đầu tháng 10/15 là 232 USD/tấn trong
khi giá gạo cùng loại tương đương của Việt Nam xuất

trong cùng kỳ là 179 USD/tấn. Hãy so sánh giá gạo
xuất khẩu giữa 2 nước..
d. Cho biết giá trị sản xuất nông nghiệp tỉnh X trong
năm 2014 so với 2015 tăng 16%. Riêng giá trị sản
xuất trồng trọt tăng 10% và giá trị sản xuất chăn ni
tăng 20%. Hãy tính tỷ trọng giá trị sản xuất trồng trọt,
chăn nuôi trong năm 2014, trong năm 2015 và trong 2
năm.


VD7
e/ Số lao động chưa có việc làm của quận Y năm 97 so với 96 tăng 20%
nhưng năm 98 so với 97 giảm 7%. Như vậy, năm 98 so với 96, số lao
động chưa có việc làm thuộc quận Y trên tăng hay giảm bao nhiêu%?
f/ Tổng số đơn xin xây cất , sửa chữa nhà dân dụng tại quận X năm 97
so 96 tăng 10% và năm 98 so với 96 tăng 50%. Như vậy 98 so với 97,
tổng số đơn này tại quận tăng bao nhiêu %?


VD8
Một công ty mua hàng với một khối lượng lớn nên được
giảm 5% so với giá bán, nhưng ngược lại, do trả chậm sau
3 tháng nên phải tăng giá 5% so so với giá hàng phải trả.
Hỏi:
a/ Giá phải thanh toán so với giá bán đầu tăng hay giảm bao
nhiêu %?
b/ Cho biết giá ban đầu sản phẩm A là 20000 đồng/kg. Hãy
tính giá phải thanh tốn?
c/ Nếu giá phải thanh tốn của sản phẩm B là 4987,5
đồng/lít. Hãy tính giá ban đầu?

d/ Giá sản phẩm C được giảm 100 đồng /cái. Hãy tính giá
phải thanh tốn của sản phẩm C?


VD9 về số tuyệt đối , số trung bình học
Có số liệu về tình hình sx của 3 PX trong năm 1012 DN B:
PX
A
B
C

Gía trị SP hỏng
(tr.đ)
56
45
110

Tỷ lệ giá trị SP hỏng
(%) xi
0,8
0,9
1,1

a. Xđ giá trị sản xuất thực hiện năm 2012
b. Xđ tỷ lệ sp hỏng bình quân năm 2012 tính chung
cho cả 3 phân xưởng?


VD 10 về số trung bình
XN


A
B
C

Số cơng
Mức
nhân
lương
(người) tháng 1cn
(1000 đ)
300
12000
400
13000
500
13600

NSLĐ
(tấn/người)

Giá thành
đơn vị sp
(1000đ/tấn)

48
28
30

a. Xđ năng suất lao động trung bình

b. Xđ mức lương bình quân
c. Xđ giá thành bình quân 1 tấn sp

370
360
250


VD11 về số trung bình
Có số liệu về tình hình sx của 3 tổ xếp dỡ trong năm 1012 cảng A:

Tổ

Sáu tháng đầu năm
Sáu tháng cuối năm
2012
2012
NSLĐ
Số lao động
NSLĐ
Sản lượng
(10 3
(người)
(10 3
(10 3 Tấn)
Tấn/CN)
Tấn/CN)
A
33
100

40
6000
B
35
120
38
4940
C
37
180
36
4320
a. Xđ năng suất trung bình 6 tháng đầu năm 2012
b. Xđ năng suất trung bình 6 tháng cuối năm 2012
c. Xđ năng suất trung bình cả năm 2012


VD12: về số bình điều hịa
Trong một phân xưởng có hai nhóm cơng nhân
cùng tham gia tiến hành gia cơng một loại sp trong
thời gian là 6h. Nhóm I có 10 người, nhóm 2 có 12
người. Thời gian hao phí trung bình để hồn thành một
sp của hai nhóm I &II lần lượt là 10 phút và 8 phút.
• Tính thời gian hao phí trung bình để hồn thành
một sp tính chung cho cả hai nhóm cơng nhân trên


VD13: Trong một đợt đánh giá lại TSCĐ là nhà kho của cơng ty A, tỷ
lệ hao mịn của từng bộ phận được xác định như sau:


Bộ phận
Nền
Khung nhà
Tường
Mái nhà
Bộ phận khác

Tỷ lệ hao mòn
(%)
30
20
40
50
35

Tỷ trọng nguyên
giá (%)
25
30
10
15
20

Hãy xác định tỷ lệ hao mòn của nhà kho trên. Cho biết :
Tỷ lệ hao mòn= Giá trị hao mòn/Nguyên giá TSCĐ


VD14 về số trung bình tính theo tỷ trọng của các bộ phận
Có số liệu về tình hình sx của XN của trong năm 1012 cảng A:


Quý

I
II
III
IV

Phân xưởng A
Tỷ lệ sản Giá thành
lượng
đơn vị
(%)
(10 3đ)
20
10,0
22
9,4
28
9,6
30
9,8

Phân xưởng B
Tỷ lệ sản Giá thành
lượng
đơn vị
(%)
(10 3đ)
24
9,8

30
10,2
20
9,9
26
10,0

Tính giá thành trung bình từng phân xưởng năm 2012


VD15 về số trung bình
Có số liệu về tình hình sx của XN của trong năm 1012 cơng ty A:

Cửa
hàng

Văn
hóa
phẩm
Mỹ
phẩm

Qúi 1
Mức thu Tỷ trọng
nhập
CN
(đ/tháng
(%)
4000000
40


Qúi 2
Mức thu
Tỷ trọng
nhập
thu nhập
(đ/tháng
(%)
4200000
55

4600000

4800000

60

45

Xác định thu nhập bq 1 CN năm 2012 tồn cơng ty A quí II
so với quí 1 tăng hay giảm bao nhiêu %, bao nhiêu đồng ?


u cầu tính:
1/ Tính giá thành bình qn 1 sp A của tồn cơng ty năm
2007, 2008.
2/ tỷ lệ HTKH sản lượng năm 2008 của tồn cơng ty
3/ Giá thành 1 sp của tồn cơng ty bình qn chung 2 năm



VD16 về số trung bình
Có số liệu về giá thành, sản lượng và CPSX của một cơng
ty có 3 nhà máy cùng sx 1 loại sp A qua 2 năm như sau:
Nhà
Năm 2007
Năm 2008
máy Giá thành Tỷ trọng Giá thành Tỷ trọng
(1000đ/sp
CPSX
(1000đ/sp sản lượng
(%)
(%)
I
5
20
5,5
20
II
5,1
30,6
6
30
III
4,94
49,4
5
50
Cho biết thêm cả 3 nhà máy đều không đạt kế hoạch sản
lượng trong năm 2008, nhà máy I đạt 90%, nhà máy II đạt
80%, nhà máy 3 đạt 95% nhưng sản lượng sản phẩm A

tồn cơng ty năm 2008 tăng 50% so với 2007


VD17 về số trung bình
Có số liệu về tình hình sx của 2 XN của trong năm 1012 DN Y:

XN

A
B

6 tháng đầu năm 2012 6 tháng cuối năm 2012
Sản lượng Tỷ lệ sp
Sản lượng Tỷ lệ sp
(tr.sp)
loại 1
(tr.sp)
loại 1
(%)
(%)
50
98
58
98,5
60
95
72
97

a. Tính tỷ lệ trung bình sp loại 1, tính chung cho cả 2 XN

trong 6 tháng đầu năm , 6 tháng cuối năm và cho cả năm
b. Tỷ lệ sp loại 1 của từng XN trong toàn bộ sản phẩm sx
trong năm 2012
c. Tỷ trọng sp của từng XN trong năm 2012


Vd 18: Có số liệu về nslđ và thu nhập của người lao
động thuộc 3 độ xe khách liên tỉnh trong tháng 5-2013
như sau:
Độ
i

NSLĐ
(1000HKkm/người)

Lượng hành khách
luân chuyển
(1000HK-Km)

I
II
III

30
34
40

750
1360
1400


Thu nhập bình
quân 1 lao động
(10000
đồng/người)
750
780
800

u cầu:
1/ Tính năng suất vận chuyển bình qn 1 lao
động cả ba đội trên trong tháng 5/13
2/ Tính thu nhập bình quân 1 lao động của cả 3
đội trong tháng?


VD19: về số bình qn
• Tốc độ phát triển về sản lượng thông qua cảng A từ
năm 2000 đến 2010 như sau:
- Năm 2004 so với năm 2000 đạt 142%
- Năm 2008 so với năm 2004 đạt 134%
- Năm 2010 so với năm 2008 đạt 120%
Hãy tính tốc độ phát triển trung bình hàng năm cho các
thời kỳ:
a. Từ 2000 -2004
b. Từ 2004-2008
c. Từ 2008- 2010
d. Từ 2000 -2010



×