Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

CÁC DẠNG BÀI TẬP VỀ ĐIỀU CHẾ KIM LOẠI

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (83.09 KB, 3 trang )

Câu 1: Điện phân dung dịch CuSO
4
với điện cực trơ một thời gian, thấy anot thoát ra 2,24
lít khí oxi (đkc); đồng thời dung dịch vẫn còn màu xanh. Khối lượng catot tăng là
A. 25,6 gam. B. 6,4 gam. C. 19,2 gam. D. 12,8 gam.
Câu 2: Hợp chất đem điện phân nóng chảy thu được Al là
A. Al
2
(SO
4
)
3
. B. Al(NO
3
)
3
. C. Al
2
O
3
. D. AlCl
3
.
Câu 3: Cho thanh Fe vào 200ml dung dịch CuSO
4
x(M), khi dung dịch mất màu xanh
thấy khối lượng thanh Fe tăng 0,16 gam. Giá trị của x là
A. 0,4. B. 0,2. C. 0,1. D. 0,3.
Câu 4: Điện phân dung dịch AgNO
3
dư (điện cực trơ) với I=3A thời gian điện phân là 32


phút 10 giây (H=100%). Khối lượng Ag thu được ở catot và thể tích khí oxi (đkc) sinh ra
ở anot lần lượt là
A. 12,96 gam và 672 ml. B. 6,48 gam và 672 ml.
C. 12,96 gam và 336 ml. D. 6,48 gam và 336 ml.
Câu 5: Khối lượng Cu vừa đủ để khử hoàn toàn ion Ag
+
có trong 500ml dung dịch
AgNO
3
0,1M là
A. 2,4 gam. B. 1,2 gam. C. 2,0 gam. D. 1,6 gam.
Câu 6: Cho 1 luồng khí CO dư đi qua ống sứ chứa 20 gam CuO và Fe
2
O
3
; kết thúc phản
ứng thu được 15,4 gam CO
2
. Tổng khối lượng Fe và Cu thu được là.
A. 14,4 gam. B. 15,2 gam. C. 16 gam. D. 16,8 gam.
Câu 7: Phương pháp thu được kim loại là
A. Điện phân nóng chảy NaCl.
B. Điện phân dung dịch NaCl.
C. Thổi khí H
2
qua ống sứ chứa Al
2
O
3
nung nóng.

D. Nhiệt phân Cu(OH)
2
.
Câu 8: Nguyên tắc để điều chế kim loại là
A. khử kim loại. B. oxi hoá kim loại.
C. khử ion kim loại. D. oxi hoá ion kim loại.
Câu 9: Nhiệt phân hợp chất nào sau đây thu được kim loại?
A. NaNO
3
. B. AgNO
3
. C. Cu(NO
3
)
2
. D. Al(NO
3
)
3
.
Câu 10: Quá trình xảy ra ở catot khi điện phân dung dịch CuCl
2

A.
CueCu
→+
+
2
2
. B.

eClCl 22
2
+→

C.
eHOOH 442
22
++→
+
D.

+→+ OHHeOH 222
22
Câu 11: Điện phân dung dịch nào sau đây không thu được kim loại?
A. NaCl. B. CuSO
4
. C. AgNO
3
. D. ZnCl
2
.
Câu 12: Kim loại không được điều chế bằng phương pháp thuỷ luyện?
A. Cu. B. Na. C. Ag. D. Pb.
Câu 13: Cho 1 luồng khí CO dư đi qua hỗn hợp bột gồm Al
2
O
3
, Fe
2
O

3
, CuO và MgO ở
nhiệt độ cao. Số lượng kim loại thu được là
A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 14: Trường hợp không thu được kim loại?
A. Cu + dung dịch AgNO
3
. B. Fe + dung dịch Pb(NO
3
)
2
.
C. Fe + dung dịch AgNO
3
. D. Cu + dung dịch Pb(NO
3
)
2
.
Câu 15: Trong số các kim loại sau: Fe, Al, Cu và Ag, số lượng kim loại khử được ion
Cu
2+
trong dung dịch CuSO
4

Trang 1/3 - Mã đề thi 132
A. 4. B. 2. C. 3. D. 1.
Câu 16: Chất không thể khử CuO thành Cu là
A. CO
2

. B. Al. C. CO. D. H
2
.
Câu 17: Quá trình xảy ra ở anot khi điện phân nóng chảy MgCl
2

A.
MgeMg
→+
+
2
2
B.
eHOOH 442
22
++→
+
C.

+→+ OHHeOH 222
22
D.
eClCl 22
2
+→

Câu 18: Trường hợp thu được kim loại?
A. Fe + dung dịch MgCl
2
. B. Fe + dung dịch AlCl

3
.
C. Fe + dung dịch CuCl
2
. D. Fe + dung dịch FeCl
3
.
Câu 19: Trường hợp thu được kim loại là
A. Điện phân dung dịch NaCl. B. Điện phân dung dịch Cu(NO
3
)
2
.
C. Cho Na vào dung dịch Cu(NO
3
)
2
. D. Cho Ba vào dung dịch NaCl.
Câu 20: Dãy chứa các kim loại chỉ được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy

A. Cu, Na, Mg. B. Na, Mg, Al. C. Mg, Al, Cu. D. Al, Cu, Na.
Câu 21: Cho từ từ khí CO dư đi qua hỗn hợp X gồm CaO, Fe2O3 nung nóng thu được
chất rắn Y và hỗn hợp khí Z. Cho toàn bộ Z hấp thụ vào nước vôi dư thấy có 15 gam kết
tủa, hòa tan hoàn toàn Y cần 600ml dung dịch HCl 1M. Phần trăm số mol CaO có trong X

A. 80%
B. 66,67%
C. 81,82%
D. Không có đáp án
Câu 22: Khử hoàn toàn 39,4 gam hỗn hợp X: Fe2O3, ZnO, FeO cần 13,44 lít khí Co ở

đktc thu được hỗn hợp chất rắn Y. Hòa tan hoàn toàn Y cần dùng 1 lít dung dịch HCl 1M.
Phần trăm khối lượng Fe2O3 trong X là
A. 25%
B. 50%
C. 50,61%
D. 40,61%

HẾT
Trang 2/3 - Mã đề thi 132
132
132 2 C
132 3 C
132 4 D
132 5 D
132 6 A
132 7 A
132 8 C
132 9 B
132 10 A
132 11 A
132 12 B
132 13 C
132 14 D
132 15 B
132 16 A
132 17 D
132 18 C
132 19 B
132 20 B
Trang 3/3 - Mã đề thi 132

×