Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

DE ON THI GK1 k10 LAN 1 HS 2k7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (660.51 KB, 4 trang )

TRƯỜNG THPT VĂN GIANG

GV: PHÍ VĂN QUANG

ĐỀ ƠN THI GIỮA HỌC KÌ 1 -LỚP 10
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1.
Câu 2.

Mệnh đề phủ định của mệnh đề 3  2 là
A. 3  2 .
B. 3  2 .

C. 3  2 .

Mệnh đề phủ định của mệnh đề x  , x 2  1  0 là
A. x  , x 2  1  0 .
C. x  , x 2  1  0 .

B. x  , x 2  1  0 .

D. x  , x 2  1  0 .

Câu 3.

Câu nào sau đây không là mệnh đề?
A. Tam giác cân là tam giác có hai góc bằng nhau.
B. 3  1 .
C. 4  5  1 .
D. Bạn giỏi quá!


Câu 4.

Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. x  , x 2  1  x  1 .
C. x  , x  1  x 2  1 .

Câu 5.

Câu 7.

Câu 9.

D. x  , x  1  x 2  1

B. A  B .

C. C  A .

D. A  C .

Cho A là tập hợp các ước nguyên dương của 9, B là tập hợp các ước nguyên dương của 12.
Khi đó tập hợp A  B là
A. A  B  1; 2;3; 4;6;9;12 .

B. A  B  3 .

C. A  B  6 .

D. A  B  1;3 .


Hãy viết lại tập hợp B   x   : x 2  4  0 theo dạng liệt kê các phần tử

A. B  2; 2 .
Câu 8.

B. x  , x 2  1  x  1 .

Cho ba tập hợp A  1; 2;3; 4;5;6; 7;8 , B  2; 4; 6;8;10 , C  1;3;5;7 . Khẳng định nào
sau đây là đúng?
A. B  A .

Câu 6.

D. 2  3 .

B. B   2 .

C. B   4 .

D. B  4; 4 .

Cho tập A  2;1; 2;3; 4 , B  1; 2;6;7 , khi đó
A. A  B  1; 2  .

B. A  B  1; 2 .

C. A  B  2;1; 2;3; 4; 6;7 .

D. A  B  2;3; 4 .


Cho bất phương trình bậc nhất hai ẩn x  2 y  3 . Cặp số nào sau đây là một nghiệm của bất
phương trình đã cho?
A.  2;1 .

B. 1; 2  .

C. 1; 2  .

D.  2; 1 .

 x 1  0

Câu 10. Điểm nào dưới đây không thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình  x  2 y  4 ?
y  x  2  0

A.  1; 1 .

B.  3; 3 .

C.  2; 1 .

Câu 11. Cặp số  3; 2  khơng là nghiệm của bất phương trình nào sau đây?

D.  3; 5 .


TRƯỜNG THPT VĂN GIANG

GV: PHÍ VĂN QUANG


A. x  y – 3  0 . B. – x – y  0 .

C. x  3 y  1  0 .

D. – x – 3 y – 1  0 .

Câu 12. Cho các hệ bất phương trình sau:
 x  z  1  y  1
x  2z  5
x  2 y  0
1. 
2.  3
3. 
4. 
 x  3 z  0
5 x  2 y  23
x  0
 x  3z  x
Trong các hệ bất phương trình trên, có bao nhiêu hệ là hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn?
A. 0 .
B. 3 .
C. 2 .
D. 1 .

x  2 y  0
Câu 13. Miền nghiệm của hệ bất phương trình 
khơng chứa điểm nào sau đây?
 x  3 y  2
A. A  1 ; 0  .


B. B 1 ; 0  .

C. C  3 ; 4 

D. D  0 ; 3 .

Câu 14. Giá trị của cos 30  sin 60 bằng bao nhiêu?
A.

3
3

B.

3
2

C.

3

D. 1

Câu 15. Cho  và  là hai góc khác nhau và bù nhau. Trong các đẳng thức sau đây, đẳng thức nào
sai?
A. sin   sin  .

B. cos    cos  .

C. tan    tan  .


1
Câu 16. Biết cos   . Giá trị đúng của biểu thức P  sin 2   3cos 2  là
3
1
10
11
A. .
B.
.
C.
.
3
9
9
2
2cot   9 tan 
Câu 17. Cho biết cos    . Tính giá trị của biểu thức E 
.
7
cot   7 tan 
195
413
411
A. 
.
B.
.
C.
.

113
311
311

D. cot   cot  .

D.

4
.
3

D.

412
311

Câu 18. Cho tam giác ABC , khẳng định nào đúng ?
A. AB 2  CA2  CB 2  2CA.CB.cos 
ACB .
ACB .B. AB2  CA2  CB2  2CA.CB.cos 
C. AB 2  CA2  CB2  CACB
. .cos 
ACB . D. AB2  CA2  CB 2  CACB
. .cos 
ACB .
Câu 19. Cho tam giác ABC có BC  a , AC  b, AB  c. Gọi p là nửa chu vi của tam giác, r là bán
kính đường trịn nội tiếp tam giác ABC và S là diện tích tam giác ABC . Mệnh đề nào sau đây
abc
đúng?

A. S  pr .
B. S 
.
4r
C. S  2bc sin A.
D. S  p  p  a  p  b  p  c  .
Câu 20. Cho tam giác ABC , chọn công thức đúng trong các đáp án sau:
A. ma 2 

b2  c2 a 2
 .
2
4

2
B. ma 

a2  c2 b2
 .
2
4

2
C. ma 

a 2  b2 c 2
 .
2
4


D. ma 2 

b2  c 2 a 2
 .
2
4

Câu 21. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. x  ,  x  1  x  1 .
2

B. n  , n 2  1 chia hết cho 4 .


TRƯỜNG THPT VĂN GIANG

GV: PHÍ VĂN QUANG

C. n  , n 2  1 không chia hết cho 3 . D. x  , x  3  x  3 .
Câu 22. Cho mệnh đề P :" x  , x 2  x  1  0" . Mệnh đề phủ định của mệnh đề P là
A. P : " x  , x 2  x  1  0" .

B. P : " x  , x 2  x  1  0" .

C. P : " x  , x 2  x  1  0" .

D. P : " x  , x 2  x  1  0" .






Câu 23. Cho tập hợp A  x   :  x 2  1 2 x 2  3 x  2   0 và B   x   : x  5 . Chọn khẳng định
đúng về A  B .
1


A. A  B   1;  ; 0;1; 2;3; 4  .
2


C. A  B  1; 0;1; 2;3; 4 .

B. A  B  1; 2 .
D. A  B   .

Câu 24. Cho A là tập nghiệm của phương trình x 2  3 x  2  0 , B là tập nghiệm của phương trình

 x  2  x

2

 5 x  4  0 . C là tập nghiệm của phương trình

định nào sau đây là đúng?
A. A  B  C . B. B  A  C .

 x  2  x2  5x  4
x 2  3x  2


C. A  B \ C .

 0 . Khẳng

D. C  B \ A .

Câu 25. Tập hợp A   x   x  5 viết ở dạng liệt kê là
A. A  4; 3;... .

B. A  5; 4; 3 .

C. A  5; 4; 3;... .

D. A   5;   .





Câu 26. Cho tập M  x    x 2  6 x  5  .  x  m   0 . Có bao nhiêu giá trị của tham số m để tổng tất
cả các phần tử của tập M bằng 6?
A. 0.
B. 1 .

D. 3 .

C. 2 .

Câu 27. Biểu diễn hình học tập nghiệm của bất phương trình x  3  2.  2 y  5   2. 1  x  .


A.

.

C.

B.

.

D.

 x  2 y  100  0
 2 x  y  80  0

Câu 28. Miền nghiệm của hệ bất phương trình 
là một đa giác có diện tích bằng
x0


y0
A. 1200 .

B. 1300 .

C. 1100 .

D. 1400 .



TRƯỜNG THPT VĂN GIANG

GV: PHÍ VĂN QUANG

o
o
Câu 29. Cho biết 3cos   sin   1 , 0    90 Giá trị của tan  bằng
4
3
4
A. tan  
B. tan  
C. tan  
3
4
5

D. tan  

5
4

2 o
2 o
2 o
2
o
2
o
2

o
Câu 30. Tổng A  sin 2  sin 4  sin 6  ...  sin 84  sin 86  sin 88 bằng
A. 21 .
B. 22 .
C. 23 .
D. 24 .

3


 . Giá trị của P  3sin 2  5cos 2 bằng bao nhiêu?
3 5
3
3
105
107
109
111
A. P 
B. P 
C. P 
D. P 
..
..
..
..
25
25
25
25


Câu 31. Cho biết sin



Câu 32. Tam giác ABC vuông tại A có AB  AC  a . Điểm M nằm trên cạnh BC sao cho BC  3BM
. Độ dài AM bằng bao nhiêu?
A.

a 17
.
3

B.

a 5
.
3

C.

2a 2
.
3

D.

2a
.
3


Câu 33. Cho hình vng ABCD có cạnh AB  4 . Gọi E là trung điểm của cạnh CD và F là điểm
thuộc cạnh AC sao cho CF  3 AF . Tính độ dài cạnh EF .
A. EF  10.

B. EF  2 10.

C. EF  3 2.

D. EF  4 2.

  600 . Tính độ dài đường phân giác trong góc A của tam
Câu 34. Cho ABC có AB  2 ; AC  3 ; A
giác ABC .
A.

12
.
5

B.

6 2
.
5

C.

6 3
.

5

D.

6
.
5

D

2
.
4



Câu 35. Cho tam giác ABC có, biết: A  30 , B  45 , b  4 . Tính cạnh a .

4
.
3
B. PHẦN TỰ LUẬN
A.

B.

4
.
2


C.

2
.
4

Câu 36. Cho hai tập hợp A   m  10; m  2 , B   3;4  . Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để
A B   .
Câu 37. Người ta dự định dùng hai loại nguyên liệu để chiết xuất ít nhất 12 kg chất A và 1kg chất B .

Từ một tấn nguyên liệu loại I giá 4 triệu đồng, có thể chiết xuất được 8 kg chất A và 0, 25 kg
chất B . Từ một tấn nguyên liệu loại II giá 3 triệu đồng, có thể chiết xuất được 4 kg chất A và
0, 75 kg chất B . Hỏi phải dùng bao nhiêu tấn nguyên liệu mỗi loại để chi phí mua nguyên liệu

là ít nhất, biết rằng cơ sở cung cấp ngun liệu chỉ có thể cung cấp khơng q 4 tấn nguyên liệu
loại I và không quá 3 tấn nguyên liệu loại II
A  60 , bán kính đường trịn ngoại tiếp, nội tiếp ABC lần lượt là
Câu 38. Cho tam giác ABC có 
7
R
, r  3 . Tính diện tích của ABC .
3



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×