Tải bản đầy đủ (.doc) (14 trang)

Đề ôn ĐHCĐ Vật lý lần 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (299.97 KB, 14 trang )

TRUNG TÂM LUYỆN THI ĐH-CĐ
THANH TƯỜNG
ĐỀ KIỂM TRA NĂM HỌC 2008 – 2009
DÀNH CHO LỚP 13A - LẦN 1
ĐT: 0983932550 MÔN: VẬT LÝ
Mã đề thi: 136 (Thời gian làm bài 60 phút)
Đề thi có 40 câu gồm 3 trang
Câu 1. Một vật dao động điều hoà có phương trình x = 8sin(4πt +
6
π
) cm. Số lần vật qua vị trí có li độ x=4 3 cm
trong 3,5 s đầu tiên là:
A. 7 lần B. 6 lần C. 14 lần D. 12 lần
Câu 2. Một vật dao động điều hoà với chu kỳ 8s thì cơ năng
A. có chu kỳ 8 s B. có chu kỳ 16 s C. có chu kỳ 4 s D. không đổi.
Câu 3. Trong dao động điều hoà, li độ và gia tốc biến thiên
A. vuông pha với nhau. B. cùng pha với nhau. C. ngược pha với nhau. D. lệch pha π/6.
Câu 4. Đồ thị biểu diễn mối liên hệ giữa vận tốc và gia tốc là:
A. Đường thẳng. B. Đường parabol. C. Đường hình sin. D. Đường elíp.
Câu 5. Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động điều hoà cùng phương cùng tần số có biên độ A
1
=4cm và
A
2
=10cm có thể nhận giá trị:
A. 5cm. B. 20cm. C. 6,5cm. D. 4cm.
Câu 6. Một vật dao động điều hoà, trong 4 s vật thực hiện được 4 dao động và đi được quãng đường 64cm. Chọn
gốc thời gian lúc vật qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là:
A. x = 2sin(4πt + π) cm. B. x = 4sin(4πt + π) cm.
C. x = 4sin(2πt) cm. D. x = 8sin(2πt) cm.
Câu 7. Một con lắc lò xo nằm ngang có k=100N/m, m=400g, hệ số ma sát giữa vật và mặt sàn là µ=0,02, lấy


g=π
2
=10m/s
2
. Đưa vật tới vị trí lò xo giãn 2cm rồi truyền cho vật vận tốc đầu 10πcm/s hướng về vị trí cân bằng thì
quãng đường vật đi được cho tới lúc dừng lại là:
A. 1m. B. Đáp án khác. C. 10m. D. 100m.
Câu 8. Biên độ dao động tổng hợp có giá trị cực tiểu khi hai dao động
thành phần
A. Ngược pha B. Vuông pha
C. Cùng pha D. Lệch pha π/4
Câu 9. Đồ thị li độ của một vật dao động điều hoà có dạng như hình vẽ.
Phương trình dao động của vật là:
A.
4sin(2 )
6
x t cm
π
π
= +
B.
5 5
4sin( )
7 6
x t cm
π π
= +
C.
5
4sin(2 )

6
x t cm
π
π
= +
D.
5
4sin( )
7 6
x t cm
π π
= +
Câu 10. Một vật dao động điều hoà với phương trình x = 6sin(πt -
6
π
)cm. Thời điểm vật qua vị trí có động năng
bằng thế năng lần thứ 2009 là:
A.
24101
24
s
B.
12053
12
s
C.
24101
12
s
D. Đáp án khác.

Câu 11. Khi đi qua các đoạn đường gồ ghề xe bị xóc, hiện tượng vật lý đó là:
A. Dao động cưỡng bức. B. Dao động tự do.
C. Dao động tắt dần. D. Hiện tượng cộng hưởng.
Câu 12. Một con lắc đơn có chiều dài l = 1m dao động tại nơi có g=π
2
=10m/s
2
. Biết rằng khi vật qua vị trí cân bằng
dây treo vướng vào một cái đinh nằm cách điểm treo một khoảng 75cm. Chu kỳ dao động nhỏ của con lắc đơn khi
đó là:
A.
3
1
2
+
s B. 3 s C. 1,5 s D.
2 3+
s

t(s)

x(cm)

Câu 13. Một vật dao động điều hoà với phương trình x = 2sin(πt+
4
π
)cm. Sau 4,5 s kể từ thời điểm đầu tiên vật đi
được đoạn đường:
A.
20 2 2 cm−

B. 18 cm. C.
16 2 2 cm+
D. 20 cm.
Câu 14. Khi chiều dài của con lắc đơn giảm 25% thì chu kỳ dao động
A. giảm 13,4% B. tăng 13,4% C. tăng 15,5% D. giảm15,5%
Câu 15. Chiếc giảm xóc của ôtô và xe máy có tác dụng gây ra:
A. Dao động tắt dần. B. Dao động cưỡng bức.
C. Dao động tự do. D. Hiện tượng cộng hưởng.
Câu 16. Một hệ dao động có tần số riêng f
0
= 2Hz. Khi hệ chịu tác dụng của một ngoại lực có biểu thức
F=F
0
sin(6πt) N thì hệ sẽ dao động cưỡng bức với tần số:
A. 3 Hz B. 4 Hz C. 6 Hz D. 2 Hz
Câu 17. Một đồng hồ đếm giây sử dụng con lắc đơn chạy đúng ở nhiệt độ 24
0
C và độ cao 200m, biết bán kính trái
đất R=6400km và thanh con lắc có hệ số nở dài λ=2.10
-5
K
-1
. Khi đưa đồng hồ lên độ cao 600m và nhiệt độ tại đó là
20
0
C thì mỗi ngày đêm đồng hồ chạy:
A. nhanh 8,856 s B. nhanh 1,944 s C. chậm 1,944 s D. chậm 8,856 s
Câu 18. Lực gây ra dao động điều hoà (lực hồi phục) không có tính chất sau đây:
A. Biến thiên điều hoà cùng tần số với tần số riêng của hệ.
B. Có giá trị cực đại khi vật đi qua VTCB.

C. Bị triệt tiêu khi vật qua VTCB.
D. Luôn hướng về vị trí cân bằng.
Câu 19. Chu kỳ dao dao động là:
A. Khoảng thời gian ngắn nhất để vật trở lại vị trí đầu.
B. Khoảng thời gian ngắn nhất để vật trở lại trạng thái đầu.
C. Số dao động vật thực hiện được trong 1 s.
D. Khoảng thời gian ngắn nhất để vật đi từ biên dương đến biên âm.
Câu 20. Một con lắc đơn có chiều dài l thực hiện được 8 dao động trong thời gian ∆t. Nếu thay đổi chiều dài đi một lượng
0,7 m thì trong khoảng thời gian ∆t đó nó thực hiện được 6 dao động. Chiều dài ban đầu l là:
A. 0,9 m. B. 1,2 m. C. 1,6 m. D. 2,5 m.
Câu 21. Một vật dao động điều hoà với chu kỳ T. Khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần vật qua vị trí cân bằng
là:
A. 2T B. T C. T/4 D. T/2
Câu 22. Hiện tượng cộng hưởng xảy ra càng rõ nét khi:
A. Lực cản (độ nhớt) môi trường càng nhỏ. B. Lực cản (độ nhớt) môi trường càng lớn.
C. Tần số riêng của hệ càng nhỏ. D. Tần số của lực cưỡng bức càng lớn.
Câu 23. Một con lắc đơn có chiều dài l = 1m, vật khối lượng m=10g tích điện q=1µC, lấy g=π
2
=10m/s
2
. Chu kỳ
dao động nhỏ của con lắc đơn trên khi đặt nó trong điện trường đều có
E
ur
hướng lên có E=5.10
4
V/m là:
A.
2
2

3
s
B.
2 2 s
C.
2 3 s
D. Đáp án khác.
Câu 24. Một con lắc đơn khối lượng m dao động điều hoà với biên độ góc α
0
. Công thức tính lực căng cực đại của
dây treo là:
A.
2
ax 0
(1 )
CM
T mg
α
= −
B.
2
ax 0
(3 2 )
CM
T mg
α
= +
C.
2
ax 0

(3 2 )
CM
T mg
α
= −
D.
2
ax 0
(1 )
CM
T mg
α
= +
Câu 25. Khi khối lượng tăng 2 lần, tần số tăng 3 lần, biên độ giảm 2 lần thì cơ năng của một vật dao động điều hoà:
A. Tăng 4,5 lần. B. Tăng 18 lần. C. Tăng 12 lần. D. Tăng 9 lần.
Câu 26. Một con lắc lò xo thẳng đứng có k=25N/m, m=100g, lấy g=10m/s
2
, đầu trên của lò xo được
nối với điểm treo bởi một sợi chỉ (hình vẽ). Để trong quá trình dao động điều hoà sợi chỉ luôn căng
thì biên độ A của dao động phải thoả mãn:
A. A ≥ 5cm. B. A ≥ 4cm C. A ≤ 4cm. D. A ≤ 5cm.
Câu 27. Một vật dao động điều hoà với phương trình x = 4sin(πt-
4
π
) cm. Thời điểm vật qua vị trí x
= 2cm lần đầu tiên là:
k
m
Sợi chỉ
A.

5
12
s
B.
5
6
s
C.
13
12
s
D.
1
12
s
Câu 28. Một con lắc lò xo đặt trên mặt phẳng nghiêng có góc nghiêng α, lò xo có độ cứng k, vật treo có khối lượng
m, khi vật đi qua vị trí cân bằng lò xo giãn ∆l. Chu kỳ dao động điều hoà của vật tính theo công thức:
A.
2
sin
l
T
g
π
α

=
B.
2
g

T
l
π
=

C.
2
k
T
m
π
=
D.
2
l
T
g
π

=
Câu 29. Dao động của con lắc lò xo trong thực tế là:
A. Dao động tự do. B. Dao động tắt dần. C. Dao động tuần hoàn. D. Dao động điều hoà.
Câu 30. Chọn câu trả lời sai khi một vật dao động điều hoà đi từ vị trí biên đến vị trí cân bằng:
A. Gia tốc tăng. B. Động năng tăng. C. Thế năng giảm. D. Vận tốc tăng.
Câu 31. Treo con lắc đơn có độ dài l=100cm trong thang máy, lấy g=π
2
=10m/s
2
. Cho thang máy chuyển động
nhanh dần đều đi lên với gia tốc a=2m/s

2
thì chu kỳ dao động của con lắc đơn
A. tăng 11,8% B. tăng 25% C. giảm 8,71% D. giảm 16,67%.
Câu 32. Một vật dao động điều hoà với tần số 8Hz thì gia tốc biến thiên với tần số:
A. 16Hz B. 8Hz C. 2Hz D. 4Hz
Câu 33. Một con lắc lò xo thẳng đứng có k = 100N/m, m = 100g, lấy g = π
2
= 10m/s
2
. Từ vị trí cân bằng kéo vật
xuống một đoạn 1cm rồi truyền cho vật vận tốc đầu
10 3 /cm s
π
hướng thẳng đứng. Tỉ số thời gian lò xo nén và
giãn trong một chu kỳ là:
A. 5 B. 0,2 C. 2 D. 0,5
Câu 34. Khi xách xô nước, để nước đỡ bắn tung toé ra ngoài người ta thường bỏ một vài chiếc lá vào trong xô nước
nhằm mục đích:
A. Gây ra dao động cưỡng bức. B. Thay đổi tần số dao động riêng của nước.
C. Gây ra dao động tắt dần. D. Gây ra hiện tượng cộng hưởng.
Câu 35. Một vật khối lượng m treo vào lò xo k
1
thì chu kỳ dao động là 4s, treo vào lò xo k
2
thì chu kỳ dao động là 3s. Khi
treo vào hai lò xo k
1
, k
2
mắc nối tiếp với nhau thì chu kỳ dao động là:

A. 2,4 s. B. 7 s. C. 5 s. D. Đáp án khác.
Câu 36. Một xe máy chạy trên đường, cứ 3m lại có một cái rãnh nhỏ. Biết rằng chu kỳ dao động riêng của xe trên
các giảm xóc là 0,2s. Xe bị xóc mạnh nhất khi chạy với vận tốc:
A. 15 m/s B. 0,6 m/s C. 6 km/h D. 1,5 km/h
Câu 37. Một vật dao động điều hoà với tần số 2Hz, biên độ 2cm. Quãng đường lớn nhất vật đi được trong khoảng
thời gian
1
3
s
là:
A. 6 cm. B. 7 cm. C. 5 cm. D. 9 cm.
Câu 38. Có hai vật dao động điều hoà cùng biên độ A, cùng tần số trên hai đường thẳng song song cạnh nhau. Biết
rằng chúng gặp nhau khi chuyển động ngược chiều nhau qua vị trí có li độ
3
2
A
. Độ lệch pha của hai dao động là:
A. π/3 B. π/4 C. π/6 D. 2π/3
Câu 39. Một vật dao động điều hoà với phương trình x = 8sin(4πt +
4
π
)cm. Biết ở thời điểm t vật chuyển động
theo chiều dương qua li độ x = 4cm. Sau thời điểm đó
1
24
s
li độ và chiều chuyển động của vật là:
A. x =4
3
cm và chuyển động theo chiều âm. B. x =4

3
cm và chuyển động theo chiều dương.
C. x = 0 và chuyển động theo chiều dương. D. x = 0 và chuyển động theo chiều âm.
Câu 40. Dao động tổng hợp của ba dao động x
1
= 4
2
sin4t; x
2
= 4sin(4t +
3
4
π
) và x
3
= 3sin(4t +
4
π
) là:
A.
8sin(4 )
6
x t
π
= +
B.
7sin(4 )
6
x t
π

= +
C.
7sin(4 )
4
x t
π
= +
D. Đáp án khác.
******************** HẾT ********************
TRUNG TÂM LUYỆN THI ĐH-CĐ
THANH TƯỜNG
ĐỀ KIỂM TRA NĂM HỌC 2008 – 2009
DÀNH CHO LỚP 13A - LẦN 1
ĐT: 0983932550 MÔN: VẬT LÝ
Mã đề thi: 225 (Thời gian làm bài 60 phút)
Đề thi có 40 câu gồm 3 trang
Câu 1. Biên độ dao động tổng hợp có giá trị cực tiểu khi hai dao động thành phần
A. Ngược pha B. Vuông pha C. Cùng pha D. Lệch pha π/4
Câu 2. Đồ thị biểu diễn mối liên hệ giữa vận tốc và gia tốc là:
A. Đường elíp. B. Đường parabol. C. Đường thẳng. D. Đường hình sin.
Câu 3. Chọn câu trả lời sai khi một vật dao động điều hoà đi từ vị trí biên đến vị trí cân bằng:
A. Động năng tăng. B. Gia tốc tăng. C. Thế năng giảm. D. Vận tốc tăng.
Câu 4. Một vật dao động điều hoà với tần số 8Hz thì gia tốc biến thiên với tần số:
A. 16Hz B. 8Hz C. 4Hz D. 2Hz
Câu 5. Có hai vật dao động điều hoà cùng biên độ A, cùng tần số trên hai đường thẳng song song cạnh nhau. Biết
rằng chúng gặp nhau khi chuyển động ngược chiều nhau qua vị trí có li độ
3
2
A
. Độ lệch pha của hai dao động là:

A. π/3 B. π/6 C. 2π/3 D. π/4
Câu 6. Dao động tổng hợp của ba dao động x
1
= 4
2
sin4t; x
2
= 4sin(4t +
3
4
π
) và x
3
= 3sin(4t +
4
π
) là:
A.
8sin(4 )
6
x t
π
= +
B.
7sin(4 )
6
x t
π
= +
C.

7sin(4 )
4
x t
π
= +
D. Đáp án khác.
Câu 7. Khi khối lượng tăng 2 lần, tần số tăng 3 lần, biên độ giảm 2 lần thì cơ năng của một vật dao động điều hoà:
A. Tăng 4,5 lần. B. Tăng 12 lần. C. Tăng 18 lần. D. Tăng 9 lần.
Câu 8. Một con lắc đơn có chiều dài l = 1m dao động tại nơi có g=π
2
=10m/s
2
. Biết rằng khi vật qua vị trí cân bằng
dây treo vướng vào một cái đinh nằm cách điểm treo một khoảng 75cm. Chu kỳ dao động nhỏ của con lắc đơn khi
đó là:
A. 1,5 s B. 3 s C.
2 3+
s D.
3
1
2
+
s
Câu 9. Treo con lắc đơn có độ dài l=100cm trong thang máy, lấy g=π
2
=10m/s
2
. Cho thang máy chuyển động nhanh
dần đều đi lên với gia tốc a=2m/s
2

thì chu kỳ dao động của con lắc đơn
A. giảm 8,71% B. giảm 16,67%. C. tăng 25% D. tăng 11,8%
Câu 10. Một vật dao động điều hoà với phương trình x = 8sin(4πt +
4
π
)cm. Biết ở thời điểm t vật chuyển động
theo chiều dương qua li độ x = 4cm. Sau thời điểm đó
1
24
s
li độ và chiều chuyển động của vật là:
A. x = 0 và chuyển động theo chiều dương. B. x =4
3
cm và chuyển động theo chiều âm.
C. x =4
3
cm và chuyển động theo chiều dương. D. x = 0 và chuyển động theo chiều âm.
Câu 11. Một vật dao động điều hoà với phương trình x = 2sin(πt+
4
π
)cm. Sau 4,5 s kể từ thời điểm đầu tiên vật đi
được đoạn đường:
A.
20 2 2 cm−
B.
16 2 2 cm+
C. 18 cm. D. 20 cm.
Câu 12. Khi đi qua các đoạn đường gồ ghề xe bị xóc, hiện tượng vật lý đó là:
A. Dao động tắt dần. B. Hiện tượng cộng hưởng.
C. Dao động cưỡng bức. D. Dao động tự do.

Câu 13. Một con lắc lò xo thẳng đứng có k=25N/m, m=100g, lấy g=10m/s
2
, đầu trên của lò xo được
nối với điểm treo bởi một sợi chỉ (hình vẽ). Để trong quá trình dao động điều hoà sợi chỉ luôn căng
thì biên độ A của dao động phải thoả mãn:
A. A ≥ 5cm. B. A ≥ 4cm.. C. A ≤ 4cm. D. A ≤ 5cm.
k
m
Sợi chỉ
Câu 14. Khi chiều dài của con lắc đơn giảm 25% thì chu kỳ dao động
A. tăng 15,5% B. giảm 13,4% C. giảm15,5% D. tăng 13,4%
Câu 15. Một vật dao động điều hoà với phương trình x = 6sin(πt -
6
π
)cm. Thời điểm vật qua vị trí có động năng
bằng thế năng lần thứ 2009 là:
A.
24101
12
s
B.
24101
24
s
C.
12053
12
s
D. Đáp án khác.
Câu 16. Một xe máy chạy trên đường, cứ 3m lại có một cái rãnh nhỏ. Biết rằng chu kỳ dao động riêng của xe trên

các giảm xóc là 0,2s. Xe bị xóc mạnh nhất khi chạy với vận tốc:
A. 15 m/s B. 1,5 km/h C. 0,6 m/s D. 6 km/h
Câu 17. Trong dao động điều hoà, li độ và gia tốc biến thiên
A. ngược pha với nhau. B. cùng pha với nhau. C. lệch pha π/6. D. vuông pha với nhau.
Câu 18. Khi xách xô nước, để nước đỡ bắn tung toé ra ngoài người ta thường bỏ một vài chiếc lá vào trong xô nước
nhằm mục đích:
A. Gây ra dao động tắt dần. B. Thay đổi tần số dao động riêng của nước.
C. Gây ra dao động cưỡng bức. D. Gây ra hiện tượng cộng hưởng.
Câu 19. Một vật dao động điều hoà, trong 4 s vật thực hiện được 4 dao động và đi được quãng đường 64cm. Chọn
gốc thời gian lúc vật qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là:
A. x = 4sin(4πt + π) cm. B. x = 2sin(4πt + π) cm.
C. x = 4sin(2πt) cm. D. x = 8sin(2πt) cm.
Câu 20. Một vật dao động điều hoà có phương trình x = 8sin(4πt +
6
π
) cm. Số lần vật qua vị trí có li độ x=4 3 cm
trong 3,5 s đầu tiên là:
A. 7 lần B. 14 lần C. 6 lần D. 12 lần
Câu 21. Một con lắc đơn có chiều dài l = 1m, vật khối lượng m=10g tích điện q=1µC, lấy g=π
2
=10m/s
2
. Chu kỳ
dao động nhỏ của con lắc đơn trên khi đặt nó trong điện trường đều có
E
ur
hướng lên có E=5.10
4
V/m là:
A.

2
2
3
s
B.
2 2 s
C.
2 3 s
D. Đáp án khác.
Câu 22. Một con lắc đơn khối lượng m dao động điều hoà với biên độ góc α
0
. Công thức tính lực căng cực đại của
dây treo là:
A.
2
ax 0
(3 2 )
CM
T mg
α
= +
B.
2
ax 0
(3 2 )
CM
T mg
α
= −
C.

2
ax 0
(1 )
CM
T mg
α
= +
D.
2
ax 0
(1 )
CM
T mg
α
= −
Câu 23. Một đồng hồ đếm giây sử dụng con lắc đơn chạy đúng ở nhiệt độ 24
0
C và độ cao 200m, biết bán kính trái
đất R=6400km và thanh con lắc có hệ số nở dài λ=2.10
-5
K
-1
. Khi đưa đồng hồ lên độ cao 600m và nhiệt độ tại đó là
20
0
C thì mỗi ngày đêm đồng hồ chạy:
A. nhanh 8,856 s B. nhanh 1,944 s C. chậm 8,856 s D. chậm 1,944 s
Câu 24. Một vật dao động điều hoà với phương trình x = 4sin(πt-
4
π

) cm. Thời điểm vật qua vị trí x = 2cm lần đầu
tiên là:
A.
1
12
s
B.
5
12
s
C.
13
12
s
D.
5
6
s
Câu 25. Một con lắc lò xo thẳng đứng có k = 100N/m, m = 100g, lấy g = π
2
= 10m/s
2
. Từ vị trí cân bằng kéo vật
xuống một đoạn 1cm rồi truyền cho vật vận tốc đầu
10 3 /cm s
π
hướng thẳng đứng. Tỉ số thời gian lò xo nén và
giãn trong một chu kỳ là:
A. 0,2 B. 2 C. 5 D. 0,5
Câu 26. Một con lắc đơn có chiều dài l thực hiện được 8 dao động trong thời gian ∆t. Nếu thay đổi chiều dài đi một lượng

0,7 m thì trong khoảng thời gian ∆t đó nó thực hiện được 6 dao động. Chiều dài ban đầu l là:
A. 2,5 m. B. 1,2 m. C. 0,9 m. D. 1,6 m.
Câu 27. Một con lắc lò xo đặt trên mặt phẳng nghiêng có góc nghiêng α, lò xo có độ cứng k, vật treo có khối lượng
m, khi vật đi qua vị trí cân bằng lò xo giãn ∆l. Chu kỳ dao động điều hoà của vật tính theo công thức:

×