Trường THPT Chuyên Bảo Lộc
Tổ Lý – Tin.
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA KÌ I
CƠNG NGHỆ ( THIẾT KẾ VÀ CƠNG NGHỆ) 10
NĂM HỌC 2022 – 2023
A. NỘI DỤNG:
1. Công nghệ và đời sông.
- Khái niệm khoa học, kĩ thuật, công nghê và mỗi quan hệ giữa chúng.
- Mỗi quan hệ giữa công nghê với tự nhiên, con người và xã hội
2. Hệ thống kĩ thuật.
- Khái niệm và cấu trúc hệ thống kĩ thuật
3. Công nghệ phổ biến.
- Khái niệm, ứng dụng của một số công nghệ phổ biến
4. Một số công nghệ mới.
- Bản chất, ứng dụng của một số công nghệ mới.
5. Đánh giá công nghệ
- Các tiêu chí cơ bản trong đánh giá cơng nghệ
- Đánh giá được một số sản phẩm công nghệ phổ biến.
6. Cách mạng cơng nghiệp
- Vai trị, đặc điểm của các cuộc cách mạng cơng nghiệp.
B. HÌNH THỨC
70% trắc nghiệm
30% tự luận
C. CÂU HỎI ƠN TẬP
I. Trắc nghiệm
Bài 1: Cơng nghệ và đời sống
Câu 1. Theo lĩnh vực khoa học có cơng nghệ nào?
A. Cơng nghệ hóa học.
B. Cơng nghệ sinh học.
C. Công nghệ thông tin.
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 2. Phân loại công nghệ dựa vào căn cứ nào sau đây?
A. Theo lĩnh vực khoa học.
B. Theo lĩnh vực kĩ thuật
C. Theo đối tượng áp dụng.
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 3. Công nghệ nào sau đây được phân loại theo lĩnh vực khoa học?
A. Công nghệ thông tin.
B. Công nghệ vận tải
C. Cơng nghệ trồng cây trong nhà kính
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 4. Công nghệ nào sau đây được phân loại theo lĩnh vực kĩ thuật?
A. Công nghệ thông tin
B. Công nghệ vận tải
C. Công nghệ trồng cây trong nhà kính
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 5. Quan hệ giữa khoa học, kĩ thuật và công nghệ thể hiện ở đặc điểm nào?
A. Khoa học là cơ sở của kĩ thuật
B. Kĩ thuật tạo ra cơng nghệ mới, dựa trên cơng nghệ hiện có
C. Cơng nghệ thúc đẩy khoa học
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 6. Khoa học là gì?
A. Là hệ thống tri thức về mọi quy luật và sự vận động của vật chất, những quy luật của
tự nhiên, xã hội, tư duy.
B. Là việc ứng dụng các nguyên lí khoa học vào việc thiết kế, chế tạo, vận hành các
máy móc, thiết bị, cơng trình, quy trình và hệ thống một cách hiệu quả và kinh tế
nhất.
C. Là giải pháp, quy trình, bí quyết kĩ thuật có hoặc khơng kèm theo cơng cụ, phương
tiện dùng để biến đổi nguồn lực thành sản phẩm.
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 7. Hình ảnh nào sau đây thể hiện phương pháp địa canh?
Bài 2: Hệ thống kĩ thuật
Câu 1. Hệ thống kĩ thuật có loại nào sau đây?
A. Mạch kín.
B. Mạch hở
C. Cả A và B đều đúng.
D. Cả A và B đều sai
Câu 2. Khái niệm hệ thống kĩ thuật?
A. Có các phần tử đầu vào.
B. Có các phần tử đầu ra
C. Có bộ phận xử lí
D. Là hệ thống gồm các phần tử đầu vào, đầu ra và bộ phận xử lí có liên hệ với nhau
để thực hiện nhiệm vụ
Câu 3. Cấu trúc của hệ thống kĩ thuật có phần nào sau đây?
A. Đầu vào B. Bộ phận xử lí C. Đầu ra
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 4. Đầu ra của máy tăng âm là:
A. Micro
B. Bộ khuếch đại
C. Loa D. Cả 3 đáp án trên
Câu 5. Bộ phận xử lí của máy tăng âm là:
A. Micro
B. Bộ khuếch đại C. Loa
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 6. Đầu vào của bàn là là gì?
A. Điện năng
B. Chuyển đổi điện năng thành nhiệt năng
C. Nhiệt năng
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 7. Bộ phận xử lí của bàn là là gì?
A. Điện năng
B. Chuyển đổi điện năng thành nhiệt năng
C. Nhiệt năng
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 8. Đầu vào của hệ thống kĩ thuật có:
A. Vật liệu B. Năng lượng C. Thơng tin cần xử lí D. Cả 3 đáp án trên
Câu 9. Đầu ra của bàn là là gì?
A. Điện năng
B. Chuyển đổi điện năng thành nhiệt năng
C. Nhiệt năng
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 10.Cấu trúc hệ thống kĩ thuật mạch kín và mạch hở khác nhau ở điểm nào?
A. Đầu vào B. Đầu ra C. Bộ phận xử lí
D. Tín hiệu phản hồi
Bài 3: Công nghệ phổ biến
Câu 1. Truyền thông không dây gồm mấy loại?
A. 1.
B. 2
C. 3
D.4
Câu 2. Công nghệ thứ tư trong lĩnh vực điện – điện tử được đề cập đến là:
A. Công nghệ sản xuất điện năng
B. Công nghệ điện – quang
C. Công nghệ điện – cơ
D. Cơng nghệ điều khiển và tự động hóa
Câu 3. Có mấy công nghệ phổ biến trong lĩnh vực luyện kim, cơ khí?
A. 1.
B. 2
C. 5
D.4
Câu 4. Cơng nghệ đầu tiên trong lĩnh vực luyện kim được đề cập đến là:
A. Công nghệ luyện kim
B. Công nghệ đúc
C. Công nghệ gia công cắt gọt
D. Công nghệ gia công áp lực
Câu 5. Cơng nghệ luyện kim là gì?
A. Là cơng nghệ điều chế kim loại, hợp kim để dùng trong cuộc sống từ các loại quặng
hoặc từ các nguyên liệu khác.
B. Là công nghệ chế tạo sản phẩm kim loại bằng phương pháp nấu kim loại thành trạng
thái lỏng, sau đó rót vào khn có hình dạng và kích thước như sản phẩm.
C. Là công nghệ thực hiện việc lấy đi một phần kim loại của phôi dưới dạng phoi nhờ
các dụng cụ cắt và máy cắt kim loại để tạo ra chi tiết có hình dạng, kích thước theo
u cầu.
D. Là cơng nghệ dựa vào tính dẻo của kim loại, dùng ngoại lực của thiết bị làm cho kim
loại biến dạng theo hình dáng u cầu
Câu 6. Cơng nghệ đúc là gì?
A. Là cơng nghệ điều chế kim loại, hợp kim để dùng trong cuộc sống từ các loại quặng
hoặc từ các nguyên liệu khác.
B. Là công nghệ chế tạo sản phẩm kim loại bằng phương pháp nấu kim loại thành trạng
thái lỏng, sau đó rót vào khn có hình dạng và kích thước như sản phẩm.
C. Là cơng nghệ thực hiện việc lấy đi một phần kim loại của phôi dưới dạng phoi nhờ
các dụng cụ cắt và máy cắt kim loại để tạo ra chi tiết có hình dạng, kích thước theo
u cầu.
D. Là cơng nghệ dựa vào tính dẻo của kim loại, dùng ngoại lực của thiết bị làm cho kim
loại biến dạng theo hình dáng yêu cầu
Câu 7. Cơng nghệ gia cơng áp lực là gì?
A. Là công nghệ điều chế kim loại, hợp kim để dùng trong cuộc sống từ các loại quặng
hoặc từ các nguyên liệu khác.
B. Là công nghệ chế tạo sản phẩm kim loại bằng phương pháp nấu kim loại thành trạng
thái lỏng, sau đó rót vào khn có hình dạng và kích thước như sản phẩm.
C. Là công nghệ thực hiện việc lấy đi một phần kim loại của phôi dưới dạng phoi nhờ
các dụng cụ cắt và máy cắt kim loại để tạo ra chi tiết có hình dạng, kích thước theo
u cầu.
D. Là cơng nghệ dựa vào tính dẻo của kim loại, dùng ngoại lực của thiết bị làm cho kim
loại biến dạng theo hình dáng yêu cầu
Câu 8. Cơng nghệ gia cơng cắt gọt là gì?
A. Là công nghệ điều chế kim loại, hợp kim để dùng trong cuộc sống từ các loại quặng
hoặc từ các nguyên liệu khác.
B. Là công nghệ chế tạo sản phẩm kim loại bằng phương pháp nấu kim loại thành trạng
thái lỏng, sau đó rót vào khn có hình dạng và kích thước như sản phẩm.
C. Là cơng nghệ thực hiện việc lấy đi một phần kim loại của phôi dưới dạng phoi nhờ
các dụng cụ cắt và máy cắt kim loại để tạo ra chi tiết có hình dạng, kích thước theo
u cầu.
D. Là cơng nghệ dựa vào tính dẻo của kim loại, dùng ngoại lực của thiết bị làm cho kim
loại biến dạng theo hình dáng yêu cầu
Câu 9. Có mấy cơng nghệ trong lĩnh vực điện – điện tử?
A. 1.
B. 2
C. 3
D.5
Bài 4: Một số công nghệ mới
Câu 1. Cơng nghệ nano là:
A. Cơng nghệ phân tích, chế tạo và ứng dụng các vật liệu có cấu trúc nano
B. Công nghệ sử dụng phần mềm CAD để thiết kế chi tiết sau đó chuyển mơ hình thiết
kế đến phần mềm CAM để lập quy trình cơng nghệ gia cơng chi tiết, sau đó sử dụng
máy điều khiển số CNC.
C. Cơng nghệ phân tách mơ hình 3D thành các lớp 2D xếp chồng lên nhau
D. Công nghệ sản xuát năng lượng trên cơ sở chuyển hóa từ các nguồn năng lượng liên
tục, vơ hạn, ít tác động tiêu cực đến mơi trường.
Câu 2. Có mấy cơng nghệ mới được giới thiệu trong chương trình?
A. 5.
B. 3
C. 7
D.9
Câu 3. Cơng nghệ mới thứ hai được giới thiệu là:
A. Công nghệ nano
B. Công nghệ CAD/CAM/CNC
C. Công nghệ in 3D
D. Công nghệ năng lượng tái tạo
Câu 4. Công nghệ CAD/CAM/CNC là:
A. Công nghệ phân tích, chế tạo và ứng dụng các vật liệu có cấu trúc nano
B. Cơng nghệ sử dụng phần mềm CAD để thiết kế chi tiết sau đó chuyển mơ hình thiết
kế đến phần mềm CAM để lập quy trình cơng nghệ gia cơng chi tiết, sau đó sử dụng
máy điều khiển số CNC.
C. Công nghệ phân tách mô hình 3D thành các lớp 2D xếp chồng lên nhau
D. Công nghệ sản xuát năng lượng trên cơ sở chuyển hóa từ các nguồn năng lượng liên
tục, vơ hạn, ít tác động tiêu cực đến môi trường.
Câu 5. Công nghệ mơ phỏng các hoạt động trí tuệ của con người bằng máy móc, đặc biệt là
các hệ thống máy tính. Đó là cơng nghệ gì?
A. Cơng nghệ trí tuệ nhân tạo
B. Công nghệ Internet vạn vật
C. Công nghệ Robot thông minh
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 6. Công nghệ kết nối, thu thập và trao đổi dữ liệu với nhau giữa các máy tính, máy
móc, thiết bị kĩ thuật số và cả con người thông qua mơi trường internet. Đó là cơng nghệ
gì?
A. Cơng nghệ trí tuệ nhân tạo
B. Cơng nghệ Internet vạn vật
C. Cơng nghệ Robot thông minh
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 7. Công nghệ năng lượng tái tạo là:
A. Công nghệ phân tích, chế tạo và ứng dụng các vật liệu có cấu trúc nano
B. Công nghệ sử dụng phần mềm CAD để thiết kế chi tiết sau đó chuyển mơ hình thiết
kế đến phần mềm CAM để lập quy trình cơng nghệ gia cơng chi tiết, sau đó sử dụng
máy điều khiển số CNC.
C. Cơng nghệ phân tách mơ hình 3D thành các lớp 2D xếp chồng lên nhau
D. Công nghệ sản xuát năng lượng trên cơ sở chuyển hóa từ các nguồn năng lượng liên
tục, vơ hạn, ít tác động tiêu cực đến mơi trường.
Câu 8. Cơng nghệ Robot có bộ não sử dụng trí tuệ nhân tạo được cải thiện về khả năng
nhận thức, ra quyết định và thực thi nhiệm vụ theo cách toàn diện hơn so với robot truyền
thống. Đó là cơng nghệ gì?
A. Cơng nghệ trí tuệ nhân tạo
B. Công nghệ Internet vạn vật
C. Công nghệ Robot thông minh
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 9. Ứng dụng cơng nghệ nano là hình nào sau đây?
Câu 10. Ứng dụng cơng nghệ in 3D là hình nào sau đây?
Bài 5: Đánh giá cơng nghệ
Câu 1. Mục đích của đánh giá cơng nghệ là gì?
A. Nhận biết được mặt tích cực và tiêu cực của cơng nghệ.
B. Lựa chọn thiết bị công nghệ phù hợp cho bản thân hoặc cho gia đình.
C. Lựa chọn cơng nghệ phù hợp để áp dụng vào dự án khoa học kĩ thuật
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 2. Có mấy tiêu chí đánh giá cơng nghệ?
A. 1.
B. 2
C. 3
D.4
Câu 3. Tiêu chí đầu tiên đánh giá cơng nghệ là gì?
A. Tiêu chí về hiệu quả
B. Tiêu chí về độ tin cậy
C. Tiêu chí về kinh tế
D. Tiêu chí về mơi trường
Câu 4. Tiêu chí về kinh tế của đánh giá cơng nghệ là?
A. Đánh giá về năng suất công nghệ.
B. Đánh giá về độ chính xác của cơng nghệ
C. Đánh giá chi phí đầu tư
D. Đánh giá sự tác động của công nghệ đến môi trường không
Câu 5. Tiêu chí về mơi trường của đánh giá công nghệ là?
A. Đánh giá về năng suất công nghệ.
B. Đánh giá về độ chính xác của cơng nghệ
C. Đánh giá chi phí đầu tư
D. Đánh giá sự tác động của cơng nghệ đến mơi trường khơng khí
Câu 6. Tiêu chí về hiệu quả của đánh giá cơng nghệ là?
A. Đánh giá về năng suất công nghệ.
B. Đánh giá về độ chính xác của cơng nghệ
C. Đánh giá chi phí đầu tư
D. Đánh giá sự tác động của công nghệ đến mơi trường khơng khí
Câu 7. Tiêu chí về độ tin cậy của đánh giá công nghệ là?
A. Đánh giá về năng suất cơng nghệ.
B. Đánh giá về độ chính xác của cơng nghệ
C. Đánh giá chi phí đầu tư
D. Đánh giá sự tác động của công nghệ đến môi trường khơng khí
Câu 8. Có mấy tiêu chí đánh giá sản phẩm cơng nghệ?
A. 1.
B. 2
C. 6
D.4
Câu 9. Tiêu chí thứ ba của đánh giá sản phẩm công nghệ là:
A. Cấu tạo sản phẩm.
B. Tính năng sản phẩm
C. Độ bền sản phẩm
D. Tính thẩm mĩ sản phẩm
Bài 6: Cách mạng công nghiệp
Câu 1. Cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ nhất diễn ra khi nào?
A. Đầu thế kỉ XVIII
B. Cuối thể kỉ XVIII
C. Giữa thế kỉ XVIII
D. Không xác định
Câu 2. Lịch sử loài người đã trải qua mấy cuộc cách mạng công nghệp?
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4
Câu 3. Đặc trưng cho cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ hai là:
A. Động cơ hơi nước và cơ giới hóa.
B. Năng lượng điện và sản xuất hàng loạt
C. Công nghệ thông tin và tự động hóa
D. Cơng nghệ số và trí tuệ nhân tạo
Câu 4. Đặc trưng cho cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ nhất là:
A. Động cơ hơi nước và cơ giới hóa
B. Năng lượng điện và sản xuất hàng loạt
C. Cơng nghệ thơng tin và tự động hóa
D. Cơng nghệ số và trí tuệ nhân tạo
Câu 5. Thành tựu của cách mạng công nghiệp lần thứ nhất là gì?
A. Máy hơi nước của James Watt
B. Máy dệt vải của linh mục Edmund
C. Luyện thép của Henry Cort
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 6. Đặc trưng cho cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ ba là:
A. Động cơ hơi nước và cơ giới hóa
B. Năng lượng điện và sản xuất hàng loạt
C. Cơng nghệ thơng tin và tự động hóa
D. Cơng nghệ số và trí tuệ nhân tạo
Câu 7. Đặc trưng cho cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ tư là:
A. Động cơ hơi nước và cơ giới hóa
B. Năng lượng điện và sản xuất hàng loạt
C. Công nghệ thông tin và tự động hóa
D. Cơng nghệ số và trí tuệ nhân tạo
Câu 8. Đặc trưng cơ bản của cách mạng cong nghiệp lần thứ tư là:
A. Cơng nghệ số
B. Tính kết nối
C. Trí thơng minh nhân tạo
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 9. Thành tựu đạt được của cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ nhất đã thúc đẩy sự
phát triển của ngành công nghiệp nào?
A. Ngành dệt may
B. Ngành luyện kim
C. Ngành giao thông
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 10. Hình ảnh nào sau đây đặc trưng cho cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ nhất?
II. Tự luận:
- Câu 1 : Xây dựng cấu trúc hệ thống kĩ thuật cảnh báo cháy?
-
Bộ phận đầu vào bao gồm :
+ Đầu báo khói
+ Đầu báo nhiệt
+ Nút ấn báo cháy
- Bộ phận xử lý bao gồm :
+ Tủ trung tâm báo cháy
- Bộ phận đầu ra bao gồm:
+ Chuông báo cháy
+ Cịi két hợp đèn chớp
+ Đèn báo vị trí
- Để hệ thống cảnh báo cháy hoạt động, chúng ta cần phải có tất cả tín hiệu đầu vào.
Lý do:
+ Đầu báo khói sẽ giúp cảm nhận được luồng khói thốt ra từ nguồn cháy một cách hiệu
quả nhất. Do một số chất tạo ra khói khơng thể nhìn thấy bằng mắt thường
+ Đầu báo nhiệt sẽ giúp kích hoạt hệ thống báo cháy và thậm chí có thể giúp con người
phỏng đốn và thậm chí có thể ngăn chặn kịp được đám cháy
+ Nút báo cháy sẽ giúp mọi người thơng báo kịp thời đám cháy và có phương án chữa
cháy và di chuyển tài sản phù hợp
Câu 2: Trong các cơng nghệ phố biến đã học thì cơng nghệ nào có ảnh hưởng lớn đến nền
kinh tế nước ta
- Theo em, trong các công nghệ phổ biến đã học thì cơng nghệ điều khiển và tự động hóa
có ảnh hưởng lớn đến nền kinh tế nước ta
- Theo em, các công nghệ trên đều tác động mạnh mẽ đến nền kinh tế nước ta vì mỗi
cơng nghệ đều được ứng dụng trong từng lĩnh vực và góp phần làm tăng trưởng
nhanh nền kinh tế nước ta ngày nay.
- Nhờ cơng nghệ truyền thơng khơng dây mà ta có thể trao đổi, mua bán, tìm hiểu
thơng tin, nghiên cứu khoa học với các nước trên thế giới một cách nhanh chóng, tiện
lợi, đơn giản. Vì thế, đối với em, trong các cơng nghệ phổ biến đã học thì cơng nghệ
truyền thông không dây ảnh hưởng lớn đến nền kinh tế nước ta.
Câu 3: Nếu được quyết định mua một chiếc tivi cho phịng khách của gia đình, em sẽ
quyết định mua của hãng nào: hãy lập luận về sự lựa chọn của em.
- Nếu được quyết định mua một chiếc tivi mới cho phịng khách của gia đình, em sẽ
quyết định mua của hãng sam sung
+ Lý do: hàng này bộ nhớ lớn, thiết kế sang trọng, tiết kiệm năng lượng, …
+ Giá, nhu cầu, hãng, kiểu kết nối, tiện ích và dịch vụ bảo hành là các tiêu chí em chọn
để khảo sát
- Nếu quyết định thì em sẽ mua của hãng SamSung. Lý do em quyết định:
+ Hình ảnh sắc nét, sống động và gần gũi được khách hàng trải nghiệm nhờ công nghệ
Full HD
+ Từng đường nét được thiết kế vô cùng.
+ Nhờ được trang bị công nghệ HDR10+ tiên tiến nên sản phẩm có độ tương phản cực
kỳ cao và chi tiết
+ Công nghệ Dolby Digital Plus khiến âm thanh đạt chuẩn.
+ Thơng qua điện thoại có thể điều khiển tivi một cách dễ dàng.
Tiêu chí
Iphone
Samsung
Thiết kế
Thiết kế nhôm nguyên khối cứng cáp, Thiết kế kim loại với các mặt kính sang trọng và bóng
góc cạnh bo trịn
bẩy
Màn hình
IPS LCD cho chất lượng hiển thị trung Cơng nghệ Super AMOLED tiết kiệm năng lượng,
thực, góc nhìn rộng, độ sáng cao
màu sắc tươi tắn, hài hịa
Camera
Tính chân thực cao, độ tương phản tốt, Khẩu độ lớn, tích hợp nhiều tính năng chuyên dụng,
ảnh chụp sắc nét
chụp đêm tốt
Hiệu năng
Hệ điều hành iOS, chip tích hợp đảm bảo Đáp ứng đủ nhu cầu sử dụng từ cơ bản đến nâng cao
hiệu năng siêu mạnh mẽ
Dung lượng pin Sử dụng được trong 1 ngày
và sạc
Sử dụng được trong 1 ngày
Đặc điểm, tính Tính năng bảo mật cực tốt, chú trọng đến Bộ nhớ khủng, diện tích màn hình lớn, mẫu mã
năng nổi bật mức độ riêng tư của người dùng
thường xuyên được cập nhật
khác
+ Có nhiều phân khúc giá cả
GV bộ môn
Nguyễn Thị Chung