Tải bản đầy đủ (.pptx) (49 trang)

QUY TRÌNH SẢN XUẤT Quy trình sản xuất là gì Quy trình sản xuất được tổ chức như thế nào Thiết kế dòng chảy quy trình sản xuất

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.18 MB, 49 trang )

Supply Chain
Management

QUY TRÌNH
SẢN XUẤT
Nhóm 2
1


Supply Chain Management

Table of
contents

Content

01

Quy trình sản xuất
là gì?

02

Quy trình sản xuất
được tổ chức như
thế nào?

03

Thiết kế dịng chảy
quy trình sản xuất


2


Supply Chain Management

Mục tiêu

Mục tiêu
Hiểu quy trình sản xuất là gì 
Giải thích cách quy trình sản xuất được tổ chức
Phân tích các quy trình sản xuất đơn giản

3


Supply Chain Management

0
1

Quy trình sản xuất

Quy trình sản
xuất là gì?
4


Supply Chain Management

Quy trình sản xuất


Quy trình sản xuất
Là phương pháp để tạo ra sản phẩm đầu ra từ những nguyên liệu đầu vào, tùy thuộc vào
chiến lược của công ty, năng lực sản xuất và nhu cầu của khách hàng, vừa giúp cho chi phí
được giảm thiểu vừa đảm bảo các ưu tiên cạnh tranh nhằm thu hút đơn đặt hàng của khách
hàng.
Gồm 3 bước:
Sản xuất

Thu mua

Giao hàng
5


Supply Chain Management

Quy trình sản xuất

Các thuật ngữ trong quy trình sản xuất

Thời gian chờ

Điểm đặt hàng

Thời gian cần thiết để đáp
ứng một đơn đặt hàng của
khách hàng.

Nơi mà tồn kho được định

trong chuỗi cung ứng.

Sản xuất tinh gọn
Mức độ dịch vụ khách
hàng cao với mức đầu tư
hàng tồn kho tối thiểu.
6


Supply Chain Management

Loại hình cơng ty

Loại hình cơng ty
Xác định điểm đặt hàng cũng quan trọng để hiểu được
môi trường sản xuất, có 4 loại hình cơng ty:


Sản xuất để tồn trữ (make-to-stock)



Lắp ráp theo đơn hàng (assemble-to-order)



Sản xuất theo đơn hàng (make-to-order)




Thiết kế theo đơn đặt hàng (engineer-to-order)

7


Supply Chain Management

Loại hình cơng ty

Cơng ty sản xuất để tồn trữ


Các cơng ty phục vụ khách hàng từ thành phẩm tồn
kho. Mục tiêu trọng tâm là cung cấp thành phẩm
cho khách hàng ngay khi họ có nhu cầu.



Ln có sự đánh đổi giữa chi phí tồn kho và mức
độ thỏa mãn khách hàng.



Giảm mức độ đánh đổi bằng cách hiểu biết hơn về
nhu cầu khách hàng, thay thế phương thức vận
chuyển tốc độ sản xuất nhanh hơn hay phương
pháp sản xuất linh hoạt hơn.
8



Supply Chain Management

Loại hình cơng ty

Cơng ty sản xuất để tồn trữ


Nhằm đạt được dịch vụ cao với mức tồn kho tối
thiểu, nhiều công ty Sản xuất để tồn trữ đã đầu tư
vào chương trình Sản xuất tinh gọn

Ví dụ: tivi, quần áo, thực phẩm đóng gói,…
Ví dụ về tập đoàn Lego, nhà cung cấp của Target - sử
dụng phương pháp sản xuất MTS
9


Supply Chain Management

Loại hình cơng ty

Cơng ty lắp ráp theo đơn đặt hàng
Kết hợp một số module lắp ráp sẵn để đáp ứng các qui
cách của khách hàng.

Thiết kế chế tạo cho phép kết hợp càng nhiều càng tốt
các module thành phần. 

Việc quản lý và dự đoán thành phần đơn giản hơn nhiều
so với thành phẩm,  tạo ra lợi thế linh hoạt điểm đặt hàng 

10


Supply Chain Management

Loại hình cơng ty

Cơng ty lắp ráp theo đơn đặt hàng

→ Áp dụng nguyên tắc sản xuất tinh gọn để rút ngắn tối đa
thời gian chờ.
Ví dụ như máy tính, xe hơi, đồ nội thất…
Ví dụ về Body Energy Club (Mỹ) và Booster Juice
(Canada), Dell Technologies

11


Supply Chain Management

Loại hình cơng ty

Cơng ty làm theo đơn đặt hàng


Làm ra sản phẩm từ các nguyên liệu thô, các
bộ phận và các linh kiện.




Điểm tách đơn đặt hàng nằm ở khâu nguyên
liệu thô của nơi sản xuất hoặc ngay tại kho của
nhà cung cấp.

12


Supply Chain Management

Loại hình cơng ty

Cơng ty làm theo đơn đặt hàng


Các sản phẩm MTO đều mang giá trị cao, thời
gian làm ra sản phẩm dài hơn, sản phẩm có
thể bị lỗi thời theo thời gian.

Ví dụ về BMW của Đức

13


Supply Chain Management

Loại hình cơng ty

Cơng ty thiết kế theo đơn đặt hàng



Làm việc với khách hàng về thiết kế của thành
phẩm, sau đó làm ra nó từ các nguyên liệu, các linh
kiện và các bộ phận mua ngoài.



Tương tự công ty làm theo đơn đặt hàng, điểm tách
đơn đặt hàng nằm ở khâu nguyên liệu thô của nơi
sản xuất hoặc ngay tại kho của nhà cung cấp

14


Supply Chain Management

Loại hình cơng ty

Cơng ty thiết kế theo đơn đặt hàng


Việc thiết kế xác định nguyên liệu cần thiết và các bước
để sản xuất, điểm mấu chốt trong môi trường sản xuất
là việc quản lý nhân lực của các nguồn lực then chốt
như kỹ sư và đội ngũ xây dựng
Ví dụ như cơng trình xây dựng, cầu đường, thiết kế nội
thất,…
Ví dụ về Pioneer Circuits, GlobeTek

15



Supply Chain Management

0
2
Quy trình

Quy trình sản xuất

sản xuất
được tổ chức
như thế nào?
16


Supply Chain Management

Quy trình sản xuất

Lựa chọn quy trình sản xuất
Là việc chọn lựa loại quá trình sản xuất sẽ được sử dụng để sản xuất ra sản phẩm hoặc cung
cấp dịch vụ nào đó.
Cơ sở sản xuất được bố trí như thế nào được quy định bởi quy trình thực hiện việc sản xuất
của sản phẩm cụ thể.
Có 5 kiểu bố trí cơ bản đó là:

Dự án

Trung tâm
cơng việc


Tế bào
sản xuất

Dây chuyền
lắp ráp

Quy trình
nối tiếp
17


Supply Chain Management

Các kiểu bố trí cơ bản

Dự án


Định nghĩa: Là kiểu bố trí những sản phẩm do có đặc thù khối
lượng hoặc kích thước lớn nên sản phẩm sẽ ở nguyên ở địa điểm
cố định.



Về kiểu định dạng dự án, các loại nguyên liệu, thiết bị quanh điểm
sản xuất theo thứ tự sử dụng và độ khó trong việc di chuyển.




Trong kiểu bố trí dự án, vấn đề về thứ tự công việc là quan trọng.
18


Supply Chain Management

Các kiểu bố trí cơ bản

Dự án
Ý nghĩa:



Có thể bố trí các nguyên vật liệu sản xuất linh hoạt tùy vào mỗi
khu vực và mức độ trình tự sử dụng vật liệu để thuận tiện sản
xuất.



Việc bố trí linh hoạt sẽ giúp nâng cao kỹ năng điều hành của
các nhà quản lý

Hạn chế:




Khi bố trí dự án, các sản phẩm lớn nên cần một khơng gian lớn
Chi phí để vận chuyển cao
19



Supply Chain Management

Các kiểu bố trí cơ bản

Trung tâm cơng việc


Định nghĩa: Các thiết bị cùng loại và có chức năng giống
nhau sẽ được nhóm lại với nhau. Thành phẩm đầu ra của
khu vực này sẽ được chuyển sang làm đầu vào của một
máy ở một khu vực khác.



Trong kiểu bố trí loại hình cơng việc, thì việc sắp xếp các
trung tâm cơng việc theo cách tối ưu hóa sự di chuyển vật tư
là quan trọng.
20


Supply Chain Management

Các kiểu bố trí cơ bản

Trung tâm cơng việc
Ý nghĩa:



Giúp giảm thiểu chi phí do khơng có sự trùng lặp hoạt động.



Giúp tận dụng được tối đa kỹ năng và chun mơn hóa cơng
việc của người lao động.

Hạn chế:


Khoảng thời gian để hồn thành một cơng việc sẽ nhiều hơn
trong q trình sản xuất.



Cần khoảng khơng gian lớn.
21


Supply Chain Management

Các kiểu bố trí cơ bản

Tế bào sản xuất


Định nghĩa: là một vùng chuyên biệt nơi sản xuất các sản
phẩm có u cầu gia cơng tương tự nhau.




Được thiết kế để thực hiện một số quy trình nhất định, thường
chuyên về một loại sản phẩm riêng biệt với mức số lượng ít.



Hình thành bằng cách phân bổ các loại máy móc khác nhau
đến các đơn vị tế bào sản xuất để tạo ra sản phẩm có hình
dạng và yêu cầu tương tự nhau.
22


Supply Chain Management

Các kiểu bố trí cơ bản

Tế bào sản xuất


Ý nghĩa: năng suất cao hơn, khả năng đáp ứng tốt hơn
với các điều kiện thị trường và khả năng sản xuất hàng
hóa tùy chỉnh với số lượng nhỏ, quy trình hoạt động gọn
gàng hơn.



Hạn chế:  tương đối tốn chi phí.

23



Supply Chain Management

Các kiểu bố trí cơ bản

Dây chuyền lắp ráp


Định nghĩa: một quy trình sản xuất chia việc sản xuất hàng hóa
thành các bước theo một trình tự được xác định trước.



Các sản phẩm riêng lẻ di chuyển từ trạm công đoạn này sang
trạm công đoạn khác với một tốc độ và trình tự nhất định để tạo
thành một sản phẩm hoàn chỉnh.

24


Supply Chain Management

Các kiểu bố trí cơ bản

Dây chuyền lắp ráp



Ý nghĩa: chun mơn hóa lao động và vốn, giúp tăng sản
lượng, cắt giảm chi phí, thúc đẩy lợi nhuận.




Hạn chế: chi phí đầu tư ban đầu cao và thiếu sự linh hoạt.

25


×