Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

Giải nhanh trắc nghiệm hoá p3 bjy039

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (165.41 KB, 2 trang )

80
Các quá trình nhường nhận electron
Cu0 → Cu2+ + 2e ;

CuS → Cu2+ + S+6 + 8e ;

x

y

2x

N+5 + 3e

8y



N+2

2,7 →

0,9

Theo bảo toàn eletron: 2x +8y = 2,7 (6)

x = −0,05
Cu : −0,05 mol
⇒ X gồm 
 y = 0,35
CuS : 0,35 mol



Từ (5),(6) ⇒ 

n Cu(OH) 2 = ∑ n Cu = 0,3mol
n BaSO 4 = n S = 0,35 mol

Theo bảo toàn nguyên tố: 

⇒ m = 98.0,3 + 233.0,35 ⇒ m=110,95 ⇒ Đáp án C
Ví dụ 3: Hỗn hợp X có tỉ khối so với H2 là 21,2 gồm propan, propen và propin. Khi đốt cháy
hoàn toàn 0,1 mol X, tổng khối lượng của CO2 và H2O thu được là
A. 18,60 gam.

B. 18,96 gam.

C. 19,32 gam.

D. 20,40 gam.

Giải:

C3 H8 +O2 , t 0 CO 2
→
H 2 O
C3 H 4

Sơ đồ đốt cháy: 

Tổng khối lượng CO2 và H2O thu được là:
M = 44.0,3 +18.(0,06. 4 + 0,042) = 18,96 gam ⇒ Đáp án B

Tương tự có thể quy đổi hỗn hợp X thành (C3H8 và C3H6) hoặc (C3H6 và C3H4) cũng thu được
kết quả trên
Ví dụ 4: Nung m gam bột Cu trong Oxi thu được 24,8 gam hỗn hợp chất rắn X gồm Cu, CuO và
Cu2O. Hồ tan hồn tồn X trong H2SO4 đặc nóng thốt ra 4,48 lít khí SO2 duy nhất (đktc). Giá
trị của m là
A. 9,6.

B. 14,72.

C. 21,12.

D. 22,4.
Giải:
Sơ đồ hoá bài toán

 Cu

Cu 
→ X  CuO
 Cu O
 2
+[O]


 H2SO4đ
  →



Khí SO2

(0,2 mol)
Dung dịch Cu2+

 Cu : x mol
 CuO : y mol

Quy đổi hỗn hợp X thành 

Theo bảo toàn khối lượng: 64x +80y = 24,8

(9)
80


81
Các quá trình nhường nhận eletron:
Cu → Cu2+ + 2e
x

S+6 + 2e → S+4

;

2x

0,4

ĐLBT e

0,2


x = 0,2 (10)

x = 0,2
Cu : 0,2 mol
; Vậy X gồm: 
 y = 0,15
CuO : 0,15 mol

Từ (9) và (10) ⇒ 

Theo bảo toàn nguyên tố đối với Cu :



n Cu = nCuO = 0,2 + 0,15 = 0,35mol ⇒ m = 64. 0,35 = 22,4 ⇒ Đáp án D

Tương tự có thể quy đổi hỗn hợp X thành (Cu và Cu2O) hoặc (CuO và Cu2O)
2. Quy đổi nhiều hợp chất về các nguyên tử hoặc đơn chất tương ứng
Ví dụ 5: (Làm lại ví dụ 1) Nung m gam bột sắt trong oxi, thu được 3,0 gam hỗn hợp chất rắn X.
Hoà tan hết hỗn hợp X trong dung dịch HNO3 (dư), thoát ra 0,56 lít (ở đktc) NO (là sản phẩm khử
duy nhất). Giá trị của m là
A. 2,52.

B. 2,22.

C. 2,62.

D. 2,32.


Giải:

Fe : x mol
O : y mol

Quy đổi hỗn hợp X thành: 
Sơ đồ hoá bài toán:

+5
Fe0 
N O3
Fe 
→ X  0  dd
H
→
O 

+[O]

NO: 0,025 mol
Fe3+: x mol
O2-: y mol

Theo bảo toàn khối lượng: 56x + 16y = 3,0 (11)
Các quá trình nhường nhận electron:
Fe
X

→ Fe+3 + 3e ; O0 + 2e → O-2 ; N+5 + 3e → N+2
3x


y

2y

0,075

0,025

x = 0,045
Fe : 0,045 mol
; Vậy X gồm 
 y = 0,03
Cu : 0,03 mol

Từ (11) và (12) ⇒ 

m = 56.0,045 = 2,52 → Đáp án A.

Ví dụ 6: Trộn 5,6 gam bột mắt với 2,4 gam bột lưu huỳnh rồi đun nóng (trong điều kiện khơng có
khơng khí) thu được hỗn hợp rắn M. Cho M tác dụng với lượng dư dung dịch HCl thấy giải

81



×