Tải bản đầy đủ (.pdf) (12 trang)

Tổng hợp danh mục nghiệm thu cục giám định và PCCC 2022

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1011.74 KB, 12 trang )

DANH MỤC HỒ SƠ HỒN THÀNH CƠNG TRÌNH
Dự án/ Cơng trình:
Địa điểm:
Chủ đầu tư:
Năm hồn thành:
TT

Nội dung và tài liệu

(1)
I
1

(2)
HỒ SƠ CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ XÂY DỰNG VÀ HỢP ĐỒNG
Quyết định về chủ trương đầu tư:

2

Báo cáo nghiên cứu tiền khả thi đầu tư xây dựng

3

Quyết định phê duyệt dự án đầu tư xây dựng cơng trình hoặc dự án
thành phần của cấp có thẩm quyền
Thuyết minh dự án đầu tư xây dựng (Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư
xây dựng hoặc báo áo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng)
Phương án đền bù giải phóng mặt bằng và xây dựng tái định cư

4
5


6
7

Văn bản của các tổ chức, cơ quan nhà nước có thẩm quyền (nếu có) về
thỏa thuận quy hoạch, bản vẽ chấp thuận phương án kiến trúc.
Văn bản thỏa thuận cấp điện

8

Văn bản thỏa thuận cấp nước

9

Văn bản chấp thuận đấu nối giao thông

10
11

Văn bản chấp thuận đấu nối hạ tầng kỹ thuật (hệ thống thoát nước
thải, giấy phép đào đường đào hè…)
Văn bản chấp thuận xả thải ra khu vực

12

Văn bản chấp thuận chiều cao tĩnh không

13

Văn bản của cơ quan quản lý đê điều (nếu có)


14
15

Văn bản của các tổ chức, cơ quan nhà nước có thẩm quyền (nếu
có) về đánh giá tác động môi trường
Văn bản của các tổ chức, cơ quan nhà nước có thẩm quyền (nếu
có) về đảm bảo an tồn (an tồn giao thơng, an tồn cho các cơng
trình lân cận, già phà bom mìn) và các văn bản khác có liên quan

16

Quyết định cấp đất, cho thuê đất của cơ quan có thẩm quyền

17

Hợp đồng thuê đất đối với trường hợp không được cấp đất

18

Giấy phép xây dựng, trừ những trường hợp được miễn giấy phép
xây dựng
Các hồ sơ, tài liệu khác có liên quan trong giai đoạn chuẩn bị đầu
tư xây dựng

19

Số và ký hiệu
hồ sơ

Thời gian tài

liệu, hồ sơ

Bản gốc

Bản
chính

(3)

(4)

(5)

(6)

Bản sao
Bản sao
cơng chứng
(7)

(8)

Số tờ/ Số
trang

Tình trạng

Vị trí lưu

Ghi chú


link liên kết file

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

o Có
o Khơng có
o Có
o Khơng có
o Có
o Khơng có
o Có
o Khơng có
o Có
o Khơng có
o Có
o Khơng có
o Có
o Khơng có
o Có
o Khơng có
o Có

o Khơng có
o Có
o Khơng có
o Có
o Khơng có
o Có
o Khơng có
o Có
o Khơng có
o Có
o Khơng có
o Có
o Khơng có
o Có
o Khơng có
o Có
o Khơng có
o Có
o Khơng có
o Có
o Khơng có

Trang 1


II
II.1
20

HỒ SƠ KHẢO SÁT XÂY DỰNG, THIẾT KẾ XÂY DỰNG CƠNG

TRÌNH
HỒ SƠ KHẢO SÁT XÂY DỰNG

22

Quyết định chỉ định thầu hoặc trúng thầu, phê duyệt kết quả lựa
chọn nhà thầu
Hồ sơ năng lực nhà thầu khảo sát và bằng cấp chứng chỉ chủ trì
khảo sát, người tham gia, phịng thí thí nghiệm (chứng minh đủ
điều kiện năng lực theo quy định)
Hợp đồng xây dựng

23

Quyết đinh thành lập tổ khảo sát địa chất

24

Nhiệm vụ khảo sát

25

Quyết định phê duyệt nhiệm vụ khảo sát

26

Phương án kỹ thuật khảo sát.

27


Báo cáo khảo sát xây dựng cơng trình.

28

Hồ sơ nghiệm thu, nhật ký khảo sát

29

Văn bản thông báo chấp thuận nghiệm thu kết quả khảo sát xây
dựng.

II.2
30

HỒ SƠ THIẾT KẾ XÂY DỰNG CƠNG TRÌNH

31

Quyết đinh phê duyệt nhiệm vụ thiết kế

A
32

34

Thiết kế cơ sở
Quyết định chỉ định thầu hoặc trúng thầu, phê duyệt kết quả lựa
chọn nhà thầu
Hồ sơ năng lực nhà thầu thiết kế (Chứng chỉ hoạt động xây dựng
và các bằng cấp chứng chỉ chuyên gia tham gia thiết kế, chứng

minh đủ điều kiện năng lực theo quy định)
Hợp đồng xây dựng

35

Quyết định thành lập và giao nhiệm vụ của tổ tư vấn thiết kế

36

Thuyết minh thiết kế cơ sở (kèm phụ lục tính tốn kết cấu + MEP)

37

Tổng mức đầu tư (hoặc khái toán)

38

Bản vẽ thiết kế cơ sở phần Kiến trúc

39

Bản vẽ thiết kế cơ sở phần Kết cấu

40

Bản vẽ thiết kế cơ sở phần ME

41
42


Các văn bản thẩm định, tham gia ý kiến của các cơ quan có liên
quan trong việc thẩm định dự án đầu tư xây dựng và thiết kế cơ sở.
Hồ sơ nghiệm thu thiết kế cơ sở

43

Quyết định phê duyệt hồ sơ thiết kế cơ sở

44

Văn bản chấp thuận thiết kế cơ sở của chủ đầu tư với nhà thầu
thiết kế cơ sở

21

33

o Có
o Khơng có
o Có
o Khơng có
o Có
o Khơng có
o Có
o Khơng có
o Có
o Khơng có
o Có
o Khơng có
o Có

o Khơng có
o Có
o Khơng có
o Có
o Khơng có
o Có
o Khơng có
o Có
o Khơng có
o Có
o Khơng có

Nhiệm vụ thiết kế

o Có
o Khơng có
o Có
o Khơng có
o Có
o Khơng có
o Có
o Khơng có
o Có
o Khơng có
o Có
o Khơng có
o Có
o Khơng có
o Có
o Khơng có

o Có
o Khơng có
o Có
o Khơng có
o Có
o Khơng có
o Có
o Khơng có
o Có
o Khơng có

Trang 2


45

Các tài liệu khác liên quan trong giai đoạn thiết kế cơ sở

B

48

Thiết kế kỹ thuật
Quyết định chỉ định thầu hoặc trúng thầu, phê duyệt kết quả lựa
chọn nhà thầu
Hồ sơ năng lực nhà thầu thiết kế (Chứng chỉ hoạt động xây dựng
và các bằng cấp chứng chỉ chuyên gia tham gia thiết kế, chứng
minh đủ điều kiện năng lực theo quy định)
Hợp đồng xây dựng


49

Quyết định thành lập và giao nhiệm vụ của tổ tư vấn thiết kế

50

Thuyết minh thiết kế (kèm phụ lục tính tốn kết cấu + MEP)

51

Chỉ dẫn kỹ thuật

52

Quy trình bảo trì cơng trình (được chủ đầu tư phê duyệt)

53

Hồ sơ dự toán, tổng dự toán

54

Bản vẽ thiết kế kỹ thuật phần Kiến trúc

55

Bản vẽ thiết kế kỹ thuật phần Kết cấu

56


Bản vẽ thiết kế kỹ thuật phần ME

57

Bản vẽ thẩm duyệt thiết kế kỹ thuật phần PCCC

58

Các tài liệu khác liên quan đến thiết kế

59
60

Văn bản tham gia ý kiến hoặc thông báo kết quả thẩm định thiết kế
kỹ thuật của cơ có thẩm quyền
Hồ sơ nghiệm thu thiết kế kỹ thuật

61

Quyết định phê duyệt hồ sơ thiết kế kỹ thuật

62

Văn bản chấp thuận hồ sơ thiết kế kỹ thuật

46
47

o Có
o Khơng có

o Có
o Khơng có
o Có
o Khơng có
o Có
o Khơng có
o Có
o Khơng có
o Có
o Khơng có
o Có
o Khơng có
o Có
o Khơng có
o Có
o Khơng có
o Có
o Khơng có
o Có
o Khơng có
o Có
o Khơng có
o Có
o Khơng có
o Có
o Khơng có
o Có
o Khơng có
o Có
o Khơng có

o Có
o Khơng có
o Có
o Khơng có

Trang 3


C

65

Thiết kế bản vẽ thi công
Quyết định chỉ định thầu hoặc trúng thầu, phê duyệt kết quả lựa
chọn nhà thầu
Hồ sơ năng lực nhà thầu thiết kế (Chứng chỉ hoạt động xây dựng
và các bằng cấp chứng chỉ chuyên gia tham gia thiết kế, chứng
minh đủ điều kiện năng lực theo quy định)
Hợp đồng xây dựng

66

Quyết định thành lập và giao nhiệm vụ của tổ tư vấn thiết kế

67

69

Thuyết minh thiết kế BVTC (kèm phụ lục tính tốn kết cấu +
MEP)

Chỉ dẫn kỹ thuật (được chủ đầu tư phê duyệt trước khi nghiệm thu
bàn giao đưa cơng trình vào sử dụng)
Hồ sơ dự toán, tổng dự toán

70

Bản vẽ thiết kế thi công phần Kiến trúc

71

Bản vẽ thiết kế thi công phần Kết cấu

72
73

Bản vẽ thiết kế thi công phần ME
Bản vẽ thiết kế phần PCCC

74

Các tài liệu khác liên quan đến thiết kế

75

Hồ sơ nghiệm thu thiết kế thi công

76

Quyết định phê duyệt hồ sơ thiết kế thi công


77

Văn bản chấp thuận hồ sơ thiết kế thi công

78

Báo cáo giám sát tác giả của đơn vị tư vấn thiết kế của nhà thầu
thiết kế
Văn bản thông báo chấp thuận thi công cọc đại trà của đơn vị Tư
vấn thiết kế

63
64

68

79

o Có
o Khơng có
o Có
o Khơng có
o Có
o Khơng có
o Có
o Khơng có
o Có
o Khơng có
o Có
o Khơng có

o Có
o Khơng có
o Có
o Khơng có
o Có
o Khơng có
o Có
o Có
o Khơng có
o Có
o Khơng có
o Có
o Khơng có
o Có
o Khơng có
o Có
o Khơng có
o Có
o Khơng có
o Có
o Khơng có

Trang 4


II.3 HỒ SƠ TƯ VẤN THẨM TRA
80 Quyết định chỉ định thầu hoặc trúng thầu, phê duyệt kết quả lựa
chọn nhà thầu
81 Hồ sơ năng lực nhà thầu thẩm tra (Chứng chỉ hoạt động xây dựng
và các bằng cấp chứng chỉ chuyên gia tham gia thẩm tra, chứng

minh đủ điều kiện năng lực theo quy định)
82 Hợp đồng xây dựng
83

Quyết định thành lập và giao nhiệm vụ của tổ tư vấn thẩm tra

84

Báo cáo thẩm tra thiết kế.

84.1

+ TKCS (nếu có)

84.2

+ TKKT

84.3

+ TKBVTC (nếu có)

85

Hồ sơ nghiệm thu thẩm tra thiết kế

86

Quyết định phê duyệt báo cáo thẩm tra thiết kế


87

Văn bản chấp thuận báo cáo thẩm tra thiết kế

o Có
o Khơng có
o Có
o Khơng có
o Có
o Khơng có
o Có
o Khơng có
o Có
o Khơng có
o Có
o Khơng có
o Có
o Khơng có
o Có
o Khơng có
o Có
o Khơng có
o Có
o Khơng có
o Có
o Khơng có

II.4 HỒ SƠ TƯ VẤN KIỂM ĐỊNH CHÂT LƯỢNG CƠNG
TRÌNH
88 Quyết định chỉ định thầu hoặc trúng thầu, phê duyệt kết quả lựa

chọn nhà thầu
89 Hồ sơ năng lực nhà thầu kiểm định chất lượng cơng trình (Chứng
chỉ hoạt động xây dựng và các bằng cấp chứng chỉ chuyên gia
tham gia kiểm định, chứng minh đủ điều kiện năng lực theo quy
90 Hợp đồng xây dựng

92

Quyết định thành lập và giao nhiệm vụ của tổ chuyên gia kiểm
định
Nhiệm vụ kiểm định chất lượng cơng trình của Chủ đầu tư

93

Đề cương kiểm định

94

Báo cáo kiểm định

95

Hồ sơ nghiệm thu báo cáo kiểm định chất lượng

96

Quyết định phê duyệt báo cáo kiểm định

97


Văn bản chấp thuận kết quả kiểm định

98

Chứng nhận thẩm duyệt thiết kế về PCCC

99

Danh mục tiêu chuẩn áp dụng cho cơng trình (tiêu chuẩn thiết kế,
thi cơng, thí nghiệm, nghiệm thu).
Các văn bản, tài liệu, hồ sơ khác có liên quan đến thiết kế xây
dựng cơng trình.

91

100

o Có
o Khơng có
o Có
o Khơng có
o Có
o Khơng có
o Có
o Khơng có
o Có
o Khơng có
o Có
o Khơng có
o Có

o Khơng có
o Có
o Khơng có
o Có
o Khơng có
o Có
o Khơng có
o Có
o Khơng có
o Có
o Khơng có
o Có
o Khơng có

Trang 5


A HỒ SƠ BAN QUẢN LÝ DỰ ÁN
103 Quyết định thành lập ban QLDA

o Có
o Khơng có
o Có
o Khơng có
o Có
o Khơng có
o Có
o Khơng có
o Có
o Khơng có


104 Quyết định bổ nhiệm trưởng ban và danh sách ban QLDA
105 Bằng cấp, kê khai năng lực và chứng chỉ hành nghề QLDA của
trưởng ban (chứng minh đủ điều kiện năng lực theo quy định).
106 Bằng cấp, kê khai năng lực và chứng chỉ hành nghề của các cán bộ
chủ chốt (chứng minh đủ điều kiện năng lực theo quy định).
107 Sơ đồ tổ chức và đăng ký chữ ký mẫu đính kèm
B HỒ SƠ NHÀ THẦU TƯ VẤN GIÁM SÁT
108 Quyết định chỉ định thầu hoặc trúng thầu, phê duyệt kết quả lựa
chọn nhà thầu
109 Hồ sơ năng lực (Chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng chứng
minh đủ điều kiện năng lực theo quy định)
110 Giấy xác nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ PCCC (đối với
TVGS hạng mục PCCC)
111 Bằng cấp chứng chỉ của trưởng đoàn và các thành viên

o Có
o Khơng có
o Có
o Khơng có
o Có
o Khơng có
o Có
o Khơng có
o Có
o Khơng có
o Có
o Khơng có
o Có
o Khơng có

o Có
o Khơng có

112 Hợp đồng giám sát
113 Quyết định thành lập đoàn giám sát và phân cơng nhiệm vụ và
đăng ký chữ ký mẫu đính kèm
114 Đề cương giám sát, kế hoạch giám sát
115 Báo cáo định kỳ và báo cáo hồn thành cơng tác giám sát
C HỒ SƠ CHẤT LƯỢNG NHÀ THẦU
C.1 Hồ sơ pháp lý nhà thầu và hồ sơ ATLĐ
116 Quyết định chỉ định thầu hoặc trúng thầu, phê duyệt kết quả lựa
chọn nhà thầu
117 Hồ sơ năng lực (Chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng chứng
minh đủ điều kiện năng lực theo quy định)
118 Hợp đồng xây dựng

o Có
o Khơng có
o Có
o Khơng có
o Có
o Khơng có
o Có
o Khơng có
o Có
o Khơng có
o Có
o Khơng có
o Có
o Khơng có

o Có
o Khơng có
o Có
o Khơng có
o Có
o Khơng có
o Có
o Khơng có
o Có
o Khơng có
o Có
o Khơng có
o Có
o Khơng có
o Có
o Khơng có
o Có
o Khơng có

119 Giấy xác nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ PCCC (đối với nhà
thầu thi công PCCC)
120 Quyết định thành lập ban chỉ huy công trình
121 Sơ đồ cơ cấu tổ chức và phân cơng cơng việc của ban chỉ huy
cơng trình
122 Bằng cấp chứng chỉ, bảng kê năng lực của Chỉ huy trưởng chứng
minh đủ điều kiện năng lực theo quy định
123 Bằng cấp chứng chỉ, bảng kê năng lực của cán bộ trực tiếp tham
gia thi công
124 Biên bản bàn giao mặt bằng
125 Tiến độ thi công xây dựng được chủ đầu tư phê duyệt

126 Biện pháp thi công được chủ đầu tư phê duyệt
127 Kiểm định máy móc thiết bị, khai báo máy móc thiết bị với cơ
quan quản lý
128 Biên bản nghiệm thu máy móc thiết bị trước khi đưa vào sử dụng
129 Bằng cấp thợ lái máy, giấy khám sức khỏe, hợp đồng lao động
130 Quyết định thành lập ban an toàn lao động
131 Sơ đồ tổ chức của bộ phận Quản lý an toàn lao động, trách nhiệm
các bên có liên quan

Trang 6


o Có
o Khơng có
o Có
o Khơng có
o Có
o Khơng có
o Có
o Khơng có
o Có
o Khơng có
o Có
o Khơng có

132 Tổ chức huấn luyện an toàn lao động; Bản cam kết an toàn, sổ cấp
phát dụng cụ, và nhật ký an toàn lao động
133 Lập và chấp thuận Kế hoạch tổng hợp về an tồn lao động
134 Quy định về cơng tác quản lý, sử dụng dàn giáo
135 Hướng dẫn kỹ thuật về an toàn lao động

136 Bảo hiểm tai nạn lao động
137 Tổ chức mặt bằng công trường
138 Kế hoạch tổ chức thí nghiệm, kiểm tra, kiểm định, thử nghiệm,
chạy thử, quan trắc, đo đạc các thông số kỹ thuật của cơng trình
theo u cầu thiết kế và chỉ dẫn kỹ thuật
C.2 Hồ sơ vật liệu đầu vào
139 Tờ trình danh mục vật liệu đầu vào và catalog nhà cung cấp, các
kết quả thí nghiệm vật liệu
140 Phê duyệt vật tư vật liệu của CĐT

o Có
o Khơng có
o Có
o Khơng có
o Có
o Khơng có
o Có
o Khơng có
o Có
o Khơng có
o Có
o Khơng có
o Có
o Khơng có
o Có
o Khơng có
o Có
o Khơng có
o Có
o Khơng có

o Có
o Khơng có
o Có
o Khơng có

141 Biện pháp kiểm tra, kiểm sốt chất lượng vật liệu, sản phẩm, cấu
kiện, thiết bị được sử dụng cho cơng trình
142 Thiết kế cấp phối và phê duyệt cấp phối ( đối với bê tông và vữa)
143 Hồ sơ chứng minh nguồn gốc xuất xứ của vật liệu đầu vào
144 Chứng nhận hợp quy, công bố hợp quy, thông báo tiếp nhận hồ sơ
công bố hợp quy của cơ quan chuyên ngành.
145 Biên bản lấy mẫu và các kết quả test vật liệu
146 Biên bản nghiệm thu vật liệu trước khi đưa vào sử dụng
147 Biên bản kiểm tra phịng thí nghiệm; trạm thí nghiệm hiện trường
(nếu có)
148 Phê duyệt phịng thí nghiệm; trạm thí nghiệm hiện trường (nếu có)
149 Hồ sơ năng lực phịng thí nghiệm; trạm thí nghiệm hiện trường
(nếu có)

Trang 7


D
157
158
159

HỒ SƠ NHÀ THẦU QUAN TRẮC

161


Quyết định thành lập tổ quan trắc, bằng cấp chứng chỉ, bảng kê
năng lực cán bộ
Bảng kê máy móc thiết bị, kết quả hiệu chuẩn, kiểm định máy móc

162

Nhiệm vụ quan trắc được phê duyệt

163

Đề cương quan trắc được phê duyệt

164

Báo cáo các chu kỳ quan trắc

165

Hồ sơ chất lượng các mốc chuẩn

166

Hồ sơ nghiệm thu kết quả quan trắc

167

Công văn đánh giá kết quả quan trắc của TVTK

160


o Có
o Khơng có
o Có
o Khơng có
o Có
o Khơng có
o Có
o Khơng có
o Có
o Khơng có
o Có
o Khơng có
o Có
o Khơng có
o Có
o Khơng có
o Có
o Khơng có
o Có
o Khơng có

Quyết định chỉ định thầu hoặc trúng thầu, phê duyệt kết quả lựa
chọn nhà thầu
Hồ sơ năng lực (Chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng chứng
minh đủ điều kiện năng lực theo quy định)
Hợp đồng quan trắc

Trang 8



Ghi chú:
- Trường hợp khơng có bản gốc thì được thay thế bằng bản chính hoặc bản sao hợp pháp.
- Thời gian lưu trữ hồ sơ tối thiểu là 10 năm đối với cơng trình thuộc dự án nhóm A, 7 năm đối với cơng trình thuộc dự án nhóm B và 5 năm đối với cơng trình thuộc dự án nhóm C kể từ khi đưa hạng mục cơng trình, cơng trình xây dựng vào sử dụng.

Trang 9


Cập nhật ngày : 10/2022

DANH MỤC HỒ SƠ NGHIỆM THU HỆ THỐNG PHÒNG CHÁY CHỮA CHÁY

DIỄN GIẢI

STT

1

KÝ DUYỆT

SỐ LƯỢNG

Thư mời nghiệm thu hệ thống PCCC

1.1

Giấy uỷ quyền

Chủ đầu tư


3 bộ

1.2

Thư mời nghiệm thu hệ thống PCCC

Chủ đầu tư

3 bộ

1.3

Công văn đổi tên dự án

Chủ đầu tư

3 bộ

2

Báo cáo kết quả thi công PCCC

Chủ đầu tư

3 bộ

3

Bản sao “Giấy chứng nhận thẩm duyệt về phịng cháy và chữa cháy” cơng chứng nhà nước


Photo công chứng

3 bộ

4

Giấy chứng nhận kiểm định các thiết bị, hệ thống

4.1

Giấy chứng nhận kiểm định các thiết bị PCCC

Cục cảnh sát PCCC
Photo công chứng

3 bộ

4.2

Giấy chứng nhận kiểm định cửa chống cháy
Giấy chứng nhận kiểm định cửa cuốn ngăn cháy

Cục cảnh sát PCCC
Photo công chứng

3 bộ

4.3

Giấy chứng nhận kiểm định vách tường ngăn cháy (nếu có có thi công)


4.4

Giấy chứng nhận kiểm định thảm ngăn cháy (nếu có có thi cơng)

4.5

Giấy chứng nhận kiểm định cửa chống cháy sảnh thang máy (nếu có)

4.6

Giấy chứng nhận đo điện trở đất

4.7

Giấy chứng nhận đo tạo áp buồng thang, hút khói hành lang

4.7.1

Hút khói hành lang

4.7.2

Tạo áp thang

4.7.3

Tạo áp buồng thang máy chữa cháy

4.7.4


Tạo áp sảnh thang máy chữa cháy

5

Cục cảnh sát PCCC
Photo công chứng
Cục cảnh sát PCCC
Photo công chứng
Cục cảnh sát PCCC
Photo công chứng
Trung tâm kiểm định
Photo công chứng

Trung tâm kiểm định
Photo công chứng
Trung tâm kiểm định
Photo công chứng
Trung tâm kiểm định
Photo công chứng
Trung tâm kiểm định
Photo công chứng

3 bộ
3 bộ
3 bộ
3 bộ

3 bộ
3 bộ

3 bộ
3 bộ

Biên bản nghiệm thu các hạng mục

5.1

Biên bản nghiệm thu hoàn thành đưa vào sử dụng - hạng mục kiến trúc

5.2

Biên bản nghiệm thu hoàn thành đưa vào sử dụng - hạng mục phòng cháy chữa cháy (Cơ - Điện)

Page 1 of 3

Nhà thầu, TVGS,
Chủ đầu tư
Nhà thầu, TVGS,
Chủ đầu tư

3 bộ
3 bộ


DIỄN GIẢI

STT
5.3

Biên bản nghiệm thu hạng mục báo cháy, Bao gồm:


5.3.1

BBNT đơn động không tải

5.3.2

BBNT liên động không tải

5.3.3

BBNT liên động có tải

5.3.4

BBNT hồn thành hạng mục

5.4

Biên bản nghiệm thu hạng mục chữa cháy, Bao gồm:

5.4.1

BBNT đơn động không tải

5.4.2

BBNT liên động khơng tải

5.4.3


BBNT liên động có tải

5.4.4

BBNT hồn thành hạng mục

5.5

Biên bản nghiệm thu hạng mục đèn chiếu sáng sự cố & đèn exit, Bao gồm:

5.5.1

BBNT đơn động không tải

5.5.2

BBNT liên động khơng tải

5.5.3

BBNT liên động có tải

5.5.4

BBNT hồn thành hạng mục

5.6

Biên bản nghiệm thu hạng mục hệ thống chống sét tiếp địa, Bao gồm:


5.6.1

BBNT đơn động không tải

5.6.2

BBNT hoàn thành hạng mục

5.7

Biên bản nghiệm thu hoàn thành đưa vào sử dụng hạng mục quạt hút khói hành lang và tạo áp cầu thang, buồng
đệm, sảnh thang máy và buồng thang chữa cháy Bao gồm:

5.7.1

BBNT đơn động không tải

5.7.2

BBNT liên động khơng tải

5.7.3

BBNT liên động có tải

5.7.4

BBNT hồn thành hạng mục


6

KÝ DUYỆT

Nhà thầu, TVGS,
Chủ đầu tư
Nhà thầu, TVGS,
Chủ đầu tư
Nhà thầu, TVGS,
Chủ đầu tư
Nhà thầu, TVGS,
Chủ đầu tư
Nhà thầu, TVGS,
Chủ đầu tư
Nhà thầu, TVGS,
Chủ đầu tư
Nhà thầu, TVGS,
Chủ đầu tư
Nhà thầu, TVGS,
Chủ đầu tư
Nhà thầu, TVGS,
Chủ đầu tư
Nhà thầu, TVGS,
Chủ đầu tư
Nhà thầu, TVGS,
Chủ đầu tư
Nhà thầu, TVGS,
Chủ đầu tư
Nhà thầu, TVGS,
Chủ đầu tư

Nhà thầu, TVGS,
Chủ đầu tư
Nhà thầu, TVGS,
Chủ đầu tư
Nhà thầu, TVGS,
Chủ đầu tư
Nhà thầu, TVGS,
Chủ đầu tư
Nhà thầu, TVGS,
Chủ đầu tư
Nhà thầu, TVGS,
Chủ đầu tư
Nhà thầu, TVGS,
Chủ đầu tư
Nhà thầu, TVGS,
Chủ đầu tư
Nhà thầu, TVGS,
Chủ đầu tư

SỐ LƯỢNG

3 bộ
3 bộ
3 bộ
3 bộ

3 bộ
3 bộ
3 bộ
3 bộ


3 bộ
3 bộ
3 bộ
3 bộ

3 bộ
3 bộ

3 bộ
3 bộ
3 bộ
3 bộ

Tài liệu quy trình hướng dẫn vận hành, bảo dưỡng các thiết bị hệ thống phòng cháy và chữa cháy

6.1

Chữa cháy và báo cháy.

Đóng dấu treo nhà thầu

3 bộ

6.2

Tăng áp hút khói

Đóng dấu treo nhà thầu


3 bộ

6.3

Điện, Exist và EM

Đóng dấu treo nhà thầu

3 bộ

Page 2 of 3


DIỄN GIẢI

STT
7

Bản vẽ thẩm duyệt về PCCC (Trong hồ sơ thẩm tra PCCC không thấy hồ sơ thẩm duyệt: hệ điện dự phịng và
chống sét tiếp địa)

8

Bản vẽ hồn cơng hệ thống phịng cháy chữa cháy

KÝ DUYỆT

SỐ LƯỢNG

Đóng dấu treo Chủ đầu tư từng bản vẽ


3 bộ

8.1

Hệ thống phòng cháy chữa cháy - hạng mục kiến trúc

Nhà thầu, TVGS,
Chủ đầu tư

3 bộ

8.2

Hệ thống phòng cháy chữa cháy - hạng mục cơ điện

Nhà thầu, TVGS,
Chủ đầu tư

3 bộ

Nhà thầu, TVGS,
Chủ đầu tư

3 bộ

Nhà thầu, TVGS,
Chủ đầu tư

3 bộ


9

10

Hồ sơ nghiệm thu thang máy chữa cháy
Biên bản nghiệm thu
Giấy chứng nhận kiểm định
Tài liệu hướng dẫn vận hành
Bản vẽ hồn cơng
Hồ sơ nghiệm thu điện dự phòng (máy phát điện) bao gồm:
Biên bản nghiệm thu
Giấy chứng nhận kiểm định bồn dầu
Giấy kiểm định khí xả.
Tài liệu hướng dẫn vận hành
Bản vẽ hồn công

Page 3 of 3



×