Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

kpi PHIEU DANH GIA VI TRI CONG VIEC MOI

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (219.31 KB, 5 trang )

CÔNG TY CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN
NGUỒN LỰC QUỐC TẾ

PHIẾU ĐÁNH GIÁ VỊ TRÍ CƠNG VIỆC
F02- QT.05.HCNS

Họ và tên nhân viên
Chức vu
Bộ phận

Họ và tên Trưởng bộ phận
Chức vu
Bộ phận
1. HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ
-

Nhân viên tự đánh giá:
+ Nhân viên đang làm việc tại vị trí nào thì tự đánh giá về vị trí mà mình đang làm việc. Trong
trường hợp nhiều người làm việc một vị trí thì Trưởng bộ phận chọn ra nhiều nhất 3 người để
đánh giá.
+ Hãy tham chiếu các yếu tố đánh giá với tính chất thực tế của vị trí mình đang làm để ĐÁNH
DẤU X VÀO MỘT Ô PHÙ HỢP NHẤT ở cột Cá nhân đánh giá.

-

Trưởng bộ phận đánh giá (người quản lý trực tiếp nhân viên làm việc tại vị trí đánh giá):
+ Trưởng bộ phận tiến hành tham chiếu các yếu tố đánh giá với tính chất thực tế của vị trí
đang được đánh giá để ĐÁNH ĐẤU X VÀO MỘT Ô PHÙ HỢP NHẤT ở cột Trưởng bộ phận
đánh giá.
+ Trưởng bộ phận đảm bảo việc đánh giá vị trí công việc một cách trung thực, khách quan
nhằm làm cơ sở để xác định giá trị của mỗi công việc.



-

Hội đồng đánh giá:
+ Hội đồng đánh giá được thành lập trước khi triển khai đánh giá vị trí cơng việc, bao gồm đại
diện Ban giám đốc, Trưởng phòng/Giám đốc nhân sự, chuyên gia tư vấn, các trưởng phòng
ban liên quan.
+ Hội đồng đánh giá tiến hành rà soát/kiểm tra lại kết quả đánh giá của Cá nhân và Trưởng bộ
phận để có kết luận cuối cùng. Trong trường hợp có sự thay đổi về kết quả đánh giá thì đại
diện Hội đồng đánh giá ĐÁNH DẤU  VÀO MỘT BÊN cột Trưởng bộ phận đánh giá và báo
cho Trưởng bộ phận biết.
+ Sau khi rà soát/kiểm tra lại kết quả đánh giá thì Chủ tịch/Phó chủ tịch Hội đồng tiến hành ghi
ý kiến vào phần cuối của PHIẾU ĐÁNH GIÁ VỊ TRÍ CƠNG VIỆC.


2. ĐÁNH GIÁ VỊ TRÍ CƠNG VIỆC
Yếu tố đánh
giá

MỨC ĐỘ
TÁC ĐỘNG
LÊN TỔ
CHỨC

MỨC ĐỘ
QUẢN LÝ

PHẠM VI
TRÁCH
NHIỆM



nhân
đánh
giá

Trưởng
bộ phận
đánh giá





























































50













5
16








Cấp
độ

Điểm

Phạm vi ảnh hưởng
Anh hưởng trong phạm vi cơng việccủa mình

1

15

Anh hưởng đến cơng việc của người khác trong bộ phận

2

60

Anh hưởng đến công việc của các bộ phận khác

3

105

Anh hưởng đến toàn Công ty.
Mức độ tác động
Tác đợng đến kết quả của chính bản thân mình

4


150

1

6

Tác đợng đến kết quả cơng việc của bộ phận

2

24

Tác động đến kết quả công việc của bộ phận khác

3

42

Tác động quan trọng đến toàn công ty
Số lượng nhân viên quản lý
Không quản lý nhân viên

4

60

1

4


Từ 1 – 5

2

11

Từ 6 – 10

3

18

Từ 11 – 30

4

26

Từ 31 – 50

5

33

Hơn 50
Loại nhân viên quản lý
Khơng có nhân viên

6


40

1

7

Hầu hết nhân viên là công nhân, lao động phổ thông

2

23

Hầu hết nhân viên làm nghiệp vu khơng có cấp quản lý

3

39

Nhân viên nghiệp vu và có cấp quản lý

4

54

Hầu hết là các cấp quản lý
Mức độ kiểm sốt của cơng việc
Kiểm sốt thường xun

5


70

1

8

Kiểm sốt theo kết quả của từng cơng đoạn

2

26

Kiểm soát sau khi hoàn thành

3

44

Kiểm soát theo muc tiêu (cấp trưởng bợ phận)

4

62

Kiểm sốt theo chiến lược (cấp giám đốc/tổng giám đốc)
Trách nhiệm đối với công việc của người khác
Không có trách nhiệm quản lý

5


80

1

5

Quản lý mợt nhóm

2

16

Quản lý mợt bộ phận

3

28

Quản lý từ 2 bộ phận trở lên

4

39

Quản lý mợt chi nhánh/cơng ty
Trách nhiệm đối với q trình cơng việc
Chịu trách nhiệm cơng việc của mình
Chịu trách nhiệm trên mợt cơng đoạn


5
1
2

Tiêu chí đánh giá


MỨC ĐỘ
PHỐI HỢP
TRONG
CƠNG VIỆC

TRÌNH ĐỘ
CHUN
MƠN VÀ
KINH
NGHIỆM

GIẢI QUYẾT
VẤN ĐỀ









70










1
2

6
33







3

60





1


4

Sơ cấp (Qua đào tạo từ 3-12 tháng)

2

13

Trung cấp (Qua đào tạo từ 18-24 tháng)

3

22

Cao đẳng

4

31

Đại học/sau đại học
Kinh nghiệm
Không cần kinh nghiệm
Kinh nghiệm với các cơng việc được tiêu chuẩn hố trên 1
năm
Kinh nghiệm về lĩnh vực phu trách để đảm nhiệm vị trí từ
2 -3 năm
Kinh nghiệm bao qt về bợ phận từ 3-5 năm


5

40













1

4
13







22






4

31

Kinh nghiệm bao quát toàn công ty từ 5 năm trở lên
Ngoại ngữ
Sơ cấp tiếng Anh

5

40







1

2

Trung cấp tiếng Anh

2

8


Cao cấp tiếng Anh

3

14

Thông thạo 2 ngoại ngữ trở lên
Mức độ hiểu biết công việc đang làm
Biết sơ sơ

4

20











1

3

Biết rõ về công việc


2

12

Biết rõ và hiểu chi tiết về cơng việc

3

21

Biết rõ, hiểu chi tiết và có sáng tạo trong cơng việc
Tính chất vấn đề
Vấn đề được hướng dẫn rõ ràng, khơng cần phân tích

4

30











1


7

Vấn đề có đợ khó khăn thấp cần chút ít phân tích

2

23

Vấn đề bản chất là khó địi hỏi phải phân tích và điều tra
Vấn đề bản chất là phức tạp địi hỏi phân tích rộng, tỉ mỉ và
điều tra chi tiết
Vấn đề bản chất là phức tạp địi hỏi phân tích liên quan đến
nhiều bộ phận
Mức độ sáng tạo

3

39

4

54












5

70





Chịu trách nhiệm trên một quy trình

3

28

Chịu trách nhiệm trên mợt hệ thống (q trình) kinh doanh

4

39

Chịu trách nhiệm với cả cơng ty
Mức độ quan trọng
Bình thường (mang tính trao đổi thơng tin)

5


50

1

7

Quan trọng (ảnh hưởng đến nhiều người )

2

39

Rất quan trọng (ảnh hưởng đến chiến lược cơng ty)
Tính thường xun
Ít khi (vài lần /tháng)
Thường xun (đều đặn nhưng khơng mang tính thường
nhật)
Liên tuc (gần như hàng ngày)
Học vấn
Lao động phổ thông

3

2
3


ĐIỀU KIỆN
MƠI
TRƯỜNG

LÀM VIỆC























22








40





Khơng địi hỏi sáng tạo hoặc cải tiến

1

10

Cần có cải tiến bình thường
Cải tiến và phát triển dựa trên những phương pháp và kỹ
thuật sẵn có
Sáng tạo nên những phương pháp và kỹ thuật mới

2

33

3

55

4

78


Có tầm bao quát
Độ nguy hiểm
Mức đợ nguy hiểm thấp hay ít xảy ra

5

100

1

3

Mức đợ nguy hiểm trung bình hay thơng thường

2

17

Mức đợ nguy hiểm cao
Mơi trường

3

30

Bình thường
Mơi trường làm việc có nhiệt đợ cao, tiếng ồn, bui và có
mùi
Mơi trường làm việc có nhiệt đợ cao, tiếng ồn, bui và có

mùi ở mức độ cao

1

4

2
3

CHỮ KÝ CỦA NHÂN VIÊN ĐÁNH GIÁ

CHỮ KÝ CỦA TRƯỞNG BỘ PHẬN ĐÁNH GIÁ

………………………………………………………..

………………………………………………………..

Ý KIẾN CỦA ĐẠI DIỆN HỘI ĐỒNG ĐÁNH GIÁ

……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
Ký tên



……………………………………………………….



×