Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

Đề Thi Học Sinh Giỏi Lớp 12 Toán 2013 - Phần 1 - Đề 13 pot

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (177.44 KB, 6 trang )

ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI LỚP 12 – BẢNG B
Môn: Toán

Bài 1:(2đ) Xét chiều biến thiên của hàm số: 1
2
 xxxy
Bài 2:(2đ) Parabol:
2
2
x
y  chia hình tròn 8
22
 yx ra làm 2 phần. Tính diện
tích mỗi phần đó.
Bài 3:(2đ) Tìm m để phương trình x
4
– ( 2m+3)x
2
+ m + 5 = 0 có 4 nghiệm
x
1
, x
2
, x
3
, x
4
thoả mãn :
-2 < x
1
< -1 < x


2
< 0 < x
3
< 1 < x
4
< 3
Bài 4:(2đ) Giải bất phương trình:
 
943
22
 xxx
Bài 5:(2đ) Giải phương trình:
x
x
xx
sin2
1
sin
3
2
3
cos22
3
cos2



Bài 6:(2đ) Biết rằng tồn tại x để các cạnh của ABC thoả mãn: a = x
2
+ x +

1; b = 2x + 1;
c = x
2
– 1. Hỏi ABC có đặc điểm gì?
Bài 7:(2đ) Tính
x
x
x
x
Lim
2
13
53










Bài 8:(2đ) Giải hệ phương trình:










2logloglog
2logloglog
2logloglog
16164
993
442
yxz
xzy
zyx

Bài 9:(2đ) Cho mặt cầu (C) tâm O, bán kính R và n điểm trong không gian:
A
1
, A
2
, A
n
. Với mỗi điểm M thuộc mặt cầu (C) người ta dựng điểm N
sao cho:


n
MAMAMAMN
21
. Tìm tập hợp các điểm N khi M thay đổi.
Bài 10:(2đ) Biết rằng các số a,b,c,d thoả mãn:






0
22
22
dcdc
baba

Chứng minh:
   
22
22
 dbca


-
2 O

2

x

ĐÁP ÁN HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI LỚP 12 – BẢNG
B
Môn : Toán
Bài
Nội dung
Điể

m

1
(2đ)

Đk:






































0
0
0
0
1
0
1
0
011
01
01
22
22
2
2
x
x

x
x
x
x
xxx
x
Rxxxxxx
xxx
xx
vi


Tập xác định của hàm số là R.
Ta có: y’ =
 
xxxxx
xx
xxxxx
xx
xxxxx
xxx










0
1.14
1212
1.14
12312
1.14
1212
2222
2
22
2


Hàm số luôn đồng biến trên toàn tập xác định R
0.5






0.5




0.75

0.25
2

(2đ)

Đường tròn có bán kính: R= 228  y
Diện tích hình tròn là: S =

8
2
R (đvdt)
Gọi diện tích phần gạch chéo là S
1
, phần còn lại là S
2
.
A

B
Cần tính S
1
.Phương trình đường tròn: x
2
+ y
2
= 8

y =
2
8 x
Đường tròn và Parabol cắt nhau tại 2 điểmA, B có toạ
độ là nghiệm của hệ:
 




















2
2
082
02
8
2
2
2
22
2
y

x
yy
yyx
yx
x
y

S
1
=
2
0
2
0
3
2
2
0
2
2
3
82
2
82












x
dxxdx
x
x

đặt x =
tdtdxt cos22sin22 
cận
2
0
x thành cận
4
0

t

0.5









0.5






0.5

 
3
4
2
3
8
)2cos1(8
3
8
cos16
3
8
cos.22.sin182
4
0
4
0
2
4
0
2

1




dtttdttdttS (đvdt)
3
4
6
3
4
28
12









SSS ( đvdt)

0.5
3
(2đ)


Txđ của phương trình là : R

Đặt x
2
= X
0

, ta có phương trình: f(X) = X
2
– ( 2m+3).X + m + 5 = 0
(*)

để phương trình đã cho có 4 nghiệm phân biệt x
1
< x
2
< x
3
< x
4
thì phương trình (*)
có hai nghiệm thoả mãn: 0 < X
1
< X
2
. Khi đó
24131221
;;; XxXxXxXx  Do đó: -2<-
2
X <-1< -
1
X < 0 <

1
X < 1
<
2
X < 3


2
2
X >1 >
1
X > 0

4 > X
2
> 1 > X
1
> 0



















097
05
03
0)4(
0)0(
0)1(
m
m
m
af
af
af













7
9
5
3
m
m
m


không tồn tại m thoả mãn bài toán .



0.5

0.5


0.5






0.5



4

Giải bất phương trình : (x-3) 4
2
x 9
2
 x
Txđ :R
Bpt :
 


0343
2
 xxx


























































































6
5
3
3
3
3
6
5
3
964
03
3
03
3
964
3
34
03
34
03

22
22
2
2
x
x
x
x
x
x
x
xxx
x
x
x
x
xxx
x
xx
x
xx
x



0.5






1.0





























 ;3
6
5
;
6
5
3
3
3
x
x
x
x
Đây là tập nghiệm của bấtt phương trình.

0.5
5
(2đ)


Đk:
.,2
2
2
0sin
0cos
zkkxk
x
x











áp dụng bất đẳng thức Côsi ta có: VF =
3
32
sin
2
1
sin
3
2

x
x
áp dụng Bđt Bunhiacôpxki cho vế trái ta được:
VT
 
3
32
3
cos22
3
cos2

11
22









xx
.
để phương trình có nghiệm thì VT=VF =
3
32

 
zkkx
x
x
xx
x
x

























2
3
2
1
cos
2
3
sin
3
cos22
3
cos2

sin2
1
sin
3
2
đây là họ nghiệm của
phương trình.

0.5


0.5



0.5




0.5
6

Để a, b, c là 3 cạnh của ABC: a = x
2
+ x + 1; b= 2x+1; c = x
2
–1 thì điều kiện cần
là:
 







































1;1
1
2
1
;
1
1
012
33
1)12()1(
12)1()1(
1)12()1(
2
22
22
22
x
x
x
x
x
xx
x

xxxx
xxxx
xxxx

Với điều kiện x>1, từ giả thiết của bài toán ta kiểm tra thấy:
a
2
= b
2
+ c
2
+bc. Theo định lý hàm số côsin ta có: a
2
= b
2
+ c
2
– 2bc.cosA =>
cosA=
2
1
mà 0 < A <

=> A =
3
2

. Vậy ABC có góc A =
3
2



0.5




1.0



0.5
7
(2đ)

Ta có
xx
xx
x
22
13
6
1
13
53


















đặt
1
3
61


x
t
thì 6t = 3x-1 
3
16


t
x Khi x   thì t  
0.5




0.5


M

Khi đó



















































3
2
4

3
2
42
1
1
1
1lim
1
1lim
13
53
lim
tttx
x
t
t
t
t
x
x
= e
4




























1
1
1lim;
1
lim
3
2
t
e
t
t

t
t
t


0.5


0.5
8
(2đ)


Đk: x > 0; y > 0; z > 0. Khi đó hệ phương trình tương đương
với:






















2)(log
2)(log
2)(log
2log
2
1
log
2
1
log
2log
2
1
log
2
1
log
2log
2
1
log
2
1
log

4
3
2
444
333
222
xyz
xzy
yzx
yxz
xzy
zyx



















)3(16
)2(9
)1(4
16
9
4
22
22
22
xyz
xzy
yzx
xyz
zxy
yzx

Nhân (1), (2), (3) vế với vế ta được x
2
y
2
z
2
= 4.9.16  x.y.z=24
3
32
24
16
;
8
27

24
9
;
3
2
24
4
2
2
22
 zyx



0.5




0.5



0.5

0.5
9
(2đ)






nn
n
OAOAMOnOAMOOAMOOAMO
MAMAMAMN

)1(
121
21

Gọi tổng:

 OKOAOAOA
n

21
( Điểm K hoàn toàn được xác định tuỳ thuộc vào
cách cho hệ điểm A
1
, A
2
, A
3
, , A
n
)
Khi đó: (1)


 MOnKNMOnOKONOKMOnONMO ).1().1(.

)2().1().1( 

nRnMOnKN
 Tập hợp các điểm N là mặt cầu tâm K, bán kính (n-1)R


0.5


0.5



0.5



0.5
10
(2đ)

Trên mặt phẳng toạ độ xét 2 điểm : y
M(a,b) và N(c,d). Từ giả thiết ta có:

0.5


M

1
1


1/2 1









2
1
)
2
1
()
2
1
(
2
1
)
2
1
()
2

1
(
22
22
dc
ba



 M nằm trên đường tròn tâm I )
2
1
,
2
1
( bán 1
x
kính R=
2
2
, và N nằm trên đường tròn tâm
K )
2
1
,
2
1
(  , bán kính R=
2
2

. Nối IK cắt 2 đường


tròn tại 2 giao điểm xa nhất M
1
và N
1
 MN M
1
N
1
=
22


),();,( RKNRIM



22)()(
22
 dbca (đpcm)


0.5






0.5




0.5







Tài liệu tham khảo:
Bài 1,7,9: Sách các bài luyện giảng môn Toán tập 3
Bài 2 : Sách tuyển chọn những bài ôn luyện môn Toán – Tập 2
Bài 3 : Sách các bài luyện giảng – tập 1
Bài 4, 6 : Sách các bài luyện giảng môn Toán - tập 2
Bài 5 : Sách phương pháp giải toán lượng giác.
Bai 8 : Sách tuyển chọn những bài ôn luyện môn Toán – Tập 1



1/2
1/2

-1
1

1


N
1
-1
N


1/2 1

-
1/2
1/2
K

×