CHƯƠNG 6: LẬP QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ CHẾ
TẠO KẾT CẤU THÉP CẦU TRỤC MỘT DẦM
6.1. Quy trình công nghệ chế tạo dầm chính.
6.1.1. Trãi tole hông.
6.1.1.1. Chuẩn bò.
- Thiết bò và dụng cụ:
+ Tole: 2x(6x680x16600).
+ Cầu trục: 2 cầu trục CT01 và CT02.
+ Dây cáp.
+ Thước dây.
- Nhân lực: 2 công nhân có thẻ vận hành cầu trục.
6.1.1.2. Thời gian thực hiện.
Thời gian thực hiện ta có thể lấy theo kinh nghiệm là
42 ÷
giờ một lần sau
khi trãi tole.
6.1.1.3. Phương pháp thực hiện.
- Tiến hành hàn chỗ vát cạnh, 1 công nhân đứng chỉnh máy và công nhân
còn lại hàn. Khi hàn cần tiến hành một cách điều tay, hàn với tốc độ 0.3 m/ph để
đạt được mối hàn dầy 6 (mm) (lấy theo kinh nghiệm).
- Người kiểm soát: Quản đốc xưởng.
- Người kiểm tra: KCS.
- Chú ý: trong khi làm việc công nhân cần thực hiện theo đúng các biện
pháp an toàn lao động.
250
@2500x7=17500
250
18000
60006000 6000
1500
Hình: 6.1
87
6.1.2. Vát cạnh 2 đầu nối tole hông.
6.1.2.1. Chuẩn bò.
- Thiết bò và dụng cụ:
+ Máy vát cạnh: 2 máy vát cạnh MVC1 và MVC2.
+ Thước cặp.
- Nhân lực: 2 công nhân hàn bậc 3/7.
6.1.2.2. Thời gian thực hiện.
Thời gian thực hiện ở bước này chủ yếu dựa vào tốc độ vát và kinh
nghiệm của người công nhân. Ta có thể lấy theo kinh nghiệm là 0.03 m/ph.
6.1.2.3. Phương pháp thực hiện.
- Tiến hành vát cạnh 2 đầu nối, góc vát từ 30
0
đến 45
0
, kích thước vát thực
hiện theo hình vẽ.
- Người kiểm soát: Quản đốc xưởng.
- Người kiểm tra: KCS.
- Chú ý: trong khi làm việc công nhân cần thực hiện theo đúng các biện
pháp an toàn lao động.
Hình: 6.2
6.1.3. Hàn nối tole hông.
88
6.1.3.1. Chuẩn bò.
- Thiết bò và dụng cụ:
+ Máy hàn bán tự động (máy hàn que): MHQ1.
+ Que hàn
φ
3.2 (mm).
+ Thước lá
123 ÷
(mm).
- Nhân lực: 2 công nhân hàn bậc 3/7.
6.1.3.2. Thời gian thực hiện.
Thời gian thực hiện ở bước này chủ yếu dựa vào tốc độ hàn và kinh
nghiệm của người công nhân. Ta có thể lấy theo kinh nghiệm là 0.3 m/ph.
6.1.3.3. Phương pháp thực hiện.
- Tiến hành hàn chỗ vát cạnh, 1 công nhân đứng chỉnh máy và công nhân
còn lại hàn. Khi hàn cần tiến hành một cách điều tay, hàn với tốc độ 0.3 m/ph để
đạt được mối hàn dầy 6 (mm) (lấy theo kinh nghiệm).
- Người kiểm soát: Quản đốc xưởng.
- Người kiểm tra: KCS.
- Chú ý: trong khi làm việc công nhân cần thực hiện theo đúng các biện
pháp an toàn lao động.
Hình: 6.3
6.1.4. Lấy dấu cắt tole hông.
89
6.1.4.1. Chuẩn bò.
- Thiết bò và dụng cụ:
+ Thước dây.
+ Bản vẽ.
- Nhân lực: 2 công nhân (một nguội và một lao động phổ thông).
6.1.4.2. Thời gian thực hiện.
Thời gian thực hiện ở bước này chủ yếu dựa vào kinh nghiệm của người
công nhân. Ta có thể lấy theo kinh nghiệm là 0.5 dầm/ngày.
6.1.4.3. Phương pháp thực hiện.
- Tiến hành công việc theo bản vẽ.
- Người kiểm soát: Quản đốc xưởng.
- Người kiểm tra: KCS.
- Chú ý: trong khi làm việc công nhân cần thực hiện theo đúng các biện
pháp an toàn lao động.
18000
16640
680680
1500
19
8320 8320
19
Hình: 6.4
6.1.5. Cắt tole hông.
6.1.5.1. Chuẩn bò.
- Thiết bò và dụng cụ:
90
+ Rùa cắt: MCR1, MCR2, MCR3.
+ Một chai O
2
.
+ Một chai C
2
H
2
.
+ Đồng hồ chỉ vận tốc cắt.
+ Thước dây.
- Nhân lực: 2 công nhân hàn bậc 3/7.
6.1.5.2. Thời gian thực hiện.
Thời gian thực hiện ở bước này chủ yếu dựa vào tốc độ của rùa cắt. Ta có
thể lấy theo kinh nghiệm là 0.1 ÷ 0.2 m/ph.
6.1.5.3. Phương pháp thực hiện.
- Tiến hành thực hiện công việc theo bản vẽ.
- Người kiểm soát: Quản đốc xưởng.
- Người kiểm tra: KCS.
- Chú ý: trong khi làm việc công nhân cần thực hiện theo đúng các biện
pháp an toàn lao động.
6.1.6. Hàn hoàn chỉnh gân dọc.
6.1.6.1. Chuẩn bò.
- Thiết bò và dụng cụ:
91
+ Máy hàn que sử dụng que hàn ø4.
+ Thước đo mối hàn.
+ Thước cặp.
+ Bản vẽ.
- Nhân lực: 2 công nhân (một nguội và một lao động phổ thông).
6.1.6.2. Thời gian thực hiện.
Thời gian thực hiện ở bước này chủ yếu dựa vào kinh nghiệm của người
công nhân. Ta có thể lấy theo kinh nghiệm là 0.1 ÷ 0.5 (m/ph).
6.1.6.3. Phương pháp thực hiện.
- Tiến hành công việc theo bản vẽ.
- Người kiểm soát: Quản đốc xưởng.
- Người kiểm tra: KCS.
- Chú ý: trong khi làm việc công nhân cần thực hiện theo đúng các biện
pháp an toàn lao động.
680 680
210130
100
100
638
100
700
100
700
300 380
4 100x300
Hình: 6.5
6.1.7. Cắt tole nắp, đáy.
6.1.7.1. Chuẩn bò.
- Thiết bò và dụng cụ:
+ Rùa cắt: MCR1, MCR2 và MCR3.
92
+ Bản vẽ.
- Nhân lực: 2 công nhân (một nguội và một lao động phổ thông).
6.1.7.2. Thời gian thực hiện.
Thời gian thực hiện ở bước này chủ yếu dựa vào kinh nghiệm của người
công nhân. Ta có thể lấy theo kinh nghiệm là 0.1 ÷ 0.5 (m/ph).
6.1.7.3. Phương pháp thực hiện.
- Tiến hành công việc theo bản vẽ.
- Người kiểm soát: Quản đốc xưởng.
- Người kiểm tra: KCS.
- Chú ý: trong khi làm việc công nhân cần thực hiện theo đúng các biện
pháp an toàn lao động.
18000
16640
400500
16330
100
Hình: 6.6
6.1.8. Vát cạnh 2 đầu nối tole nắp, đáy.
6.1.8.1. Chuẩn bò.
- Thiết bò và dụng cụ:
+ Máy vát cạnh: 2 máy vát cạnh MVC1 và MVC2.
+ Thước cặp.
93
- Nhân lực: 2 công nhân hàn bậc 3/7.
6.1.8.2. Thời gian thực hiện.
Thời gian thực hiện ở bước này chủ yếu dựa vào tốc độ vát và kinh
nghiệm của người công nhân. Ta có thể lấy theo kinh nghiệm là 0.05 ÷ 0.1 m/ph.
6.1.8.3. Phương pháp thực hiện.
- Tiến hành vát cạnh 2 đầu nối, góc vát từ 30
0
đến 45
0
, kích thước vát thực
hiện theo hình vẽ.
- Người kiểm soát: Quản đốc xưởng.
- Người kiểm tra: KCS.
- Chú ý: trong khi làm việc công nhân cần thực hiện theo đúng các biện
pháp an toàn lao động.
Hình: 6.7
6.1.9. Hàn nối tole nắp, đáy.
6.1.9.1. Chuẩn bò.
- Thiết bò và dụng cụ:
+ Máy hàn bán tự động: MHC6.
+ Máy hàn que: MHQ1.
94