Tải bản đầy đủ (.pdf) (31 trang)

Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm Thiết kế web

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (177.77 KB, 31 trang )

NGÂN HÀNG CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM MÔN- THIẾT KẾ WEB
NĂM HỌC 2013- 2014
(Tài liệu dùng cho năm học 2013-2014- Lưu hành nội bộ)
Chương 1: Tổng quan
1. Chọn khẳng định sai
a. Tên miền là duy nhất
b. Tên miền khó nhớ hơn địa chỉ IP
c. Địa chỉ IP là duy nhất
d. Địa chỉ IP khó nhớ hơn tên miền
2. Tên miền edu được sử dụng cho tổ chức nào?
a. Tổ chức chính phủ
b. Tổ chức thương mại
c. Tổ chức phi chính phủ
d. Tổ chức giáo dục đào tạo
3. Tất cả các Web Server đều hiểu và chạy được các file nào dưới đây?
a. Các file *.htm hoặc *.html
b. Các file *.aspx
c. Các file *.php
d. Các file *.jsp
4. Domain Name là gì?
a. Tên trang web
b. Tên miền
c. Địa chỉ IP
d. Tên thiết bị kết nối Internet
5. Chọn khái niệm đúng nhất
a. HTTPS( Secure HTTP), là một sự kết hợp giữa giao thức HTTP và giao thức bảo mật
SSL cho phép trao đổi thông tin một cách bảo mật trên Internet. Các kết nối HTTPS
thường được sử dụng cho các giao dịch cần sự bảo mật dữ liệu như: thanh toán trực
tuyến, …
b. HTTPS( Secure HTTP), chính là giao thức bảo mật SSL. Các kết nối HTTPS thường
được sử dụng cho các giao dịch cần sự bảo mật dữ liệu như: thanh toán trực tuyến, …


c. HTTPS( Secure HTTP), chính là giao thức bảo mật HTTP.
d. Cả 3 phương án trên đều sai
6. Đâu không phải là trình duyệt Web?
a. Netscape Navigator, Apple Safari
b. Apple Safari, Window Explorer
c. Mozilla Firefox, Google Chrome
Biên soạn và sưu tầm: Hoàng Thị Hà Page 1
d. Microsoft Internet Explorer
7. Để có 1 website có chất lượng, thì khi xây dựng website ta cần phải quan tâm đến
những yếu tố nào?
a. Nội dung, hình thức
b. Bố cục, hình thức
c. Bố cục, kỹ thuật
d. Nội dung, hình thức, bố cục, kỹ thuật
8. Những điều nên tránh khi thiết kế và phát triển ứng dụng web
a. Lựa chọn màu sắc rườm rà, khó tìm thấy thông tin liên hệ
b. Không đồng bộ giữa các trang web, trang web load quá lâu
c. Không hỗ trợ tốt các Search Engine
d. Tất cả các phương án trên
Biên soạn và sưu tầm: Hoàng Thị Hà Page 2
Chương 2: Ngôn Ngữ HTML
1. Từ HTML là từ viết tắt của từ nào?
a. Hyperlinks and Text Markup Language
b. Home Tool Markup Language
c. Hyper Text Markup Language
d. Tất cả đều sai
2. Ai (tổ chức nào) tạo ra Web standards?
a. The World Wide Web Consortium
b. Microsoft
c. Netscape

d. Tất cả đều sai.
3. Đâu là tag tạo ra tiêu đề web kích cỡ lớn nhất.
a. <heading>
b. <h1>
c. <h6>
d. <head>
4. Đâu là tag để xuống dòng trong web?
a. <lb>
b. <br>
c. <break>
5. Đâu là tag tạo ra mầu nền của web?
a. <body color="yellow">
b. <body bgcolor="yellow">
c. <background>yellow</background>
6. Đâu là tag tạo ra chữ in đậm
a. <b>
b. <bold>
c. <bld>
d. <bb>
7. Đâu là tag tạo ra chữ in nghiêng
a. <ii>
b. <italics>
c. <i>
8. Đâu là tag tạo ra liên kết (links) trong web
a. <a url="">W3Schools.com</a>
b. <a></a>
c. <a href="">W3Schools</a>
d. <a name="">W3Schools.com</a>
9. Đâu là tag tạo ra liên kết đến email?
a. <a href="xxx@yyy">

b. <a href="mailto:xxx@yyy">
c. <mail>xxx@yyy</mail>
d. <mail href="xxx@yyy">
10. Làm sao để khi click chuột vào link thì tạo ra cửa sổ mới?
a. <a href="url" new>
Biên soạn và sưu tầm: Hoàng Thị Hà Page 3
b. <a href="url" target="new">
c. <a href="url" target="_blank">
11. Đâu là những tag dành cho việc tạo bảng?
a. <table><tr><td>
b. <thead><body><tr>
c. <table><head><tfoot>
d. <table><tr><tt>
12. Đâu là tag căn lề trái cho nội dung 1 ô trong bảng
a. <tdleft>
b. <td valign="left">
c. <td align="left">
d. <td leftalign>
13. Đâu là tag tạo ra 1 danh sách đứng đầu bằng số
a. <ul>
b. <list>
c. <ol>
d. <dl>
14. Đâu là tag tạo ra 1 danh sách đứng đầu bởi dấu chấm?
a. <list>
b. <ul>
c. <ol>
d. <dl>
15. Tag nào tạo ra 1 checkbox?
a. <check>

b. <input type="check">
c. <checkbox>
d. <input type="checkbox">
16. Tag nào tạo ra 1 text input field?
a. <textfield>
b. <textinput type="text">
c. <input type="text">
d. <input type="textfield">
17. Tag nào tạo ra 1 drop-down list?
a. <select>
b. <list>
c. <input type="dropdown">
d. <input type="list">
18. Tag nào tạo ra 1 text area?
a. <input type="textbox">
b. <textarea>
c. <input type="textarea">
19. Tag nào dùng để chèn 1 hình vào web?
a. <image src="image.gif">
b. <img>image.gif</img>
c. <img src="image.gif">
d. <img href="image.gif>
Biên soạn và sưu tầm: Hoàng Thị Hà Page 4
20. Tag nào dùng để tạo hình nền cho web?
a. <body background="background.gif">
b. <background img="background.gif">
c. <img src="background.gif" background>
21. Đâu không phải là đặc điểm của ngôn ngữ HTML?
a. HTML là một ngôn ngữ lập trình.
b. Các văn bản nằm giữa thẻ mở và thẻ đóng chịu tác động định dạng bởi cặp thẻ này.

c. Hầu hết các web browser đều hiểu được ngôn ngữ HTML.
d. File HTML có phần mở rộng là .htm hoặc .html
22. Đâu không phải là phần mềm hỗ trợ thiết kế web hay biên tập các tài liệu HTML?
a. Notepad, Notepad++,
b. Microsoft FrontPage, Microsoft Expression Web
c. Adobe Dreamweaver, , CoffeeCup HTML Editor
d. Java Script
23. Đâu là thẻ dùng để định dạng chỉ số trên?
a. <SUP> </SUP>
b. <SUB> </SUB>
c. <FONT> </FONT>
d. Cả 3 phương án trên đều sai
24. Đâu là thẻ dùng để tạo một đường nằm ngang?
a. <HR>
b. <BR>
c. <Break>
d. Cả 3 phương án trên đều sai.
25. Thẻ <input type=”text” …> dùng để làm gì?
a. Tạo một ô text để nhập dữ liệu
b. Tạo một ô password
c. Tạo một cùng có nhiều cột nhiều dòng
Biên soạn và sưu tầm: Hoàng Thị Hà Page 5
d. Tất cả các ý trên
26. Thẻ <input type=”Password” …> dùng để làm gì?
a. Tạo một ô text để nhập dữ liệu
b. Tạo một ô password
c. Tạo một cùng có nhiều cột nhiều dòng
d. Tất cả các ý trên
27. Thẻ <textarea rows= cols = …></texterea> dùng để làm gì?
a. Tạo một ô text để nhập dữ liệu

b. Tạo một ô password
c. Tạo một cùng có nhiều cột nhiều dòng
d. Tất cả các ý trên
28. Thẻ <input type=”Submit” …> dùng để làm gì?
a. Tạo một ô text để nhập dữ liệu
b. Tạo một nút lệnh dùng để gửi tin trong form đi
c. Tạo một cùng có nhiều cột nhiều dòng
d. Tất cả các ý trên
29. Thẻ <input type=”Radio” …> dùng để làm gì?
a. Tạo một ô text để nhập dữ liệu
b. Tạo một nhóm đối tượng chọn nhưng chọn duy nhất
c. Tạo một cùng có nhiều cột nhiều dòng
d. Tất cả các ý trên
30. Thẻ <input type=”checkbox” …> dùng để làm gì?
a. Tạo một ô text để nhập dữ liệu
b. Tạo một nhóm đối tượng chọn được nhiều đối tượng
c. Tạo một cùng có nhiều cột nhiều dòng
d. Tất cả các ý trên
31. Thẻ <input type=”button” …> dùng để làm gì?
a. Tạo một ô text để nhập dữ liệu
b. Tạo một nút lệnh lên trên form
c. Tạo một cùng có nhiều cột nhiều dòng
d. Tất cả các ý trên
32. Thuộc tính_____ xác định khoảng cách giữa các ô trong bảng tính bằng pixels.
A) Cellspanning
B) Cellspacing
C) Cellpadding
33. Phần tử _____được dùng để hiển thị thông tin như tác giả, địa chỉ chữ ký cho tài liệu HTML.
A) Heading
B) Paragraph

C) Address
Biên soạn và sưu tầm: Hoàng Thị Hà Page 6
34. World Wide Web là một dịch vụ của Internet.
A) Sai
B) Đúng
35. Thẻ ____ dùng để xác định tiêu đề cho các cột của bảng
A) <TD>
B) <TH>
C) <TR>
36. WWW viết tắt bởi
A) Wide Web World
B) World Wide Web
C) World Web Wide
d. Tất cả 3 phương án trên đều sai
38. Chọn hai phát biểu đúng
A) Thẻ TH không có thuộc tính ROWSPAN
B) Thẻ TH có thuộc tính ROWSPAN, và thuộc tính COLSPAN
C) Thẻ TH không có thuộc tính COLSPAN
d. Cả 3 phương án trên đều sai
Biên soạn và sưu tầm: Hoàng Thị Hà Page 7
Chương 3: CSS
1. CSS là viết tắt của?
a. Creative Style Sheets
b. Computer Style Sheets
c. Cascading Style Sheets
d. Colorful Style Sheets
2. Muốn liên kết một file HTML với 1 file mystyle.css định nghĩa CSS ta dùng dòng nào sau
đây?
a. <style src=”mystyle.css”>
b. <stylesheet>mystyle.css</stylesheet>

c. <link rel=”stylesheet” type=”text/css” href=”mystyle.css”>
d. Tất cả các câu trên đều sai.
3. Đặt dòng liên kết với file CSS ở vùng nào trong file x.HTML?
a. Trong phần <body>
b. Trong phần <head>
c. Trên cùng của tài liệu HTML
d. Tất cả các phương án trên đều sai.
4. Tag nào định nghĩa CSS ở ngay trong file x.HTML?
a. <css>
b. <script>
c. <style>
d. Tất cả các câu trên đều sai.
5. Thuộc tính nào định nghĩa CSS ngay trong 1 tag?
a. Class
b. Style
c. Styles
d. Tất cả các câu trên đều sai.
6. Dòng nào tuân theo đúng cú pháp của CSS?
a. body {color: black}
b. {body;color:black}
c. body:color=black
d. {body:color=black(body}
7. Dòng nào thể hiện đúng một comment (lời chú thích) trong CSS?
a. /* this is a comment */
b. // this is a comment //
c. ‘ this is a comment
d. // this is a comment
8. Dòng nào dùng để định dạng màu nền của trang web?
a. color:
b. bgcolor:

c. background-color:
d. Tất cả các câu trên đều sai.
9. Trong CSS làm thế nào thêm màu nền cho tất cả các phần tử <h1> ?
a. h1.all {background-color:#FFFFFF}
b. h1 {background-color:#FFFFFF}
c. all.h1 {background-color:#FFFFFF}
Biên soạn và sưu tầm: Hoàng Thị Hà Page 8
d. Tất cả các câu trên đều sai.
10. Trong CSS làm thế nào thay màu nền của chữ (text)?
a. text-color=
b. fgcolor:
c. color:
d. text-color:
11. Thuộc tính nào thay đổi kích cỡ chữ?
a. font-style
b. font-size
c. text-style
d. text-size
12. Thuộc tính nào làm chữ trong tag p trở thành chữ đậm?
a. {text-size:bold}
b. <p style=”font-size:bold”>
c. <p style=”text-size:bold”>
d. p {font-weight:bold}
13. Làm sao để hiển thị liên kết mà ko có gạch chân bên dưới?
a. a {decoration:no underline}
b. a {text-decoration:no underline}
c. a {underline:none}
d. a {text-decoration:none}
14. Làm sao để mỗi từ trong 1 dòng đều viết hoa ở đầu từ?
a. text-transform:capitalize

b. text-transform:uppercase
c. Không thẻ thực hiện được với CSS
d. Tất cả các câu trên đều sai
16. Làm sao để tạo chữ đậm?
a. font-weight:bold
b. style:bold
c. font:b
d. Tất cả các câu trên đều đúng
17. Làm thế nào để hiển thị viền 1 phần tử với kích thước đường viền như sau:
The top border = 10 pixels
The bottom border = 5 pixels
The left border = 20 pixels
The right border = 1pixel?
a. border-width:5px 20px 10px 1px
b. border-width:10px 5px 20px 1px
c. border-width:10px 1px 5px 20px
d. border-width:10px 20px 5px 1px
18. Làm sao để thay đổi lề trái của một phần tử?
a. margin-left:
b. text-indent:
c. margin:
d. indent:
19. Để định nghĩa khoảng trống giữa các cạnh (viền) của phần tử và nội dung, bạn sử dụng
Biên soạn và sưu tầm: Hoàng Thị Hà Page 9
thuộc tính padding, có thể gán giá trị âm cho thuộc tính này không?
a. Có
b. Không
20. Làm thế nào để hình ở đầu mỗi dòng của 1 list (danh sách) có hình vuông?
a. type: 2
b. type: square

c. list-type: square
d. list-style-type: square
35.Kiểu định dạng JPG sử dụng tối đa ______bit màu.
a. 8
b. 24
c. 48
d. 16
36.Kiểu định dạng GIF sử dụng tối đa ______bit màu.
a. 8
b. 24
c. 48
d. 16
37.Kiểu định dạng PNG sử dụng tối đa ______bit màu.
a. 8
b. 24
c. 48
d. 16
75.Loại tập tin hình ảnh nào có thể tạo hiệu ứng trong suốt
a. gif
b. jpg
c. png
d. jpe
78.……… và ………. xác định số pixel trống phía trên trên, phía bên dưới và hai bên của
phim ảnh hoặc hình ảnh
a. H-space, V-space
b. Vfree-space, Hfree-space
c. left margin, top margin
d. margin width, margin height
79. Dreamweaver tương đương với phần mềm nào dưới đây?
a. Microsoft FrontPage

b. Flash MX
c. Photoshop
d. Microsoft Word
Biên soạn và sưu tầm: Hoàng Thị Hà Page 10
Chương 4: Ngôn Ngữ JavaScript
1. JavaScript là ngôn ngữ xử lý ở:
a. Client
b. Server
c. Server/client
d. Không có dạng nào.
2. Javascript là ngôn ngữ thông dịch hay biên dịch
a. Thông dịch
b. Biên dịch
c. Cả hai dạng
d. Không có dạng nào ở trên
3. Phương thức viết chương trình của Javascript như thế nào?
a. Viết riêng một trang
b. Viết chung với HTML
c. Cả hai dạng
d. Không có dạng nào.
4. Javascript là ngôn ngữ kịch bản có dấu được mã nguồn không?
a. Không dấu được vì các kịch bản chạy ở client.
b. Dấu được vì chương trình hoạt động độc lập với trình duyệt
c. Hai phát biểu đều sai.
5. JavaScript được bắt đầu bằng?
a. <scritp> …</script>
b. <Javascript> …<Javascript>
c. <java> </java>
d. Tất cả các dạng trên.
6. Javascript có các dạng biến?

a. Number, String, Boolean
b. Number, Integer, char
c. Number, String, Boolean, Null
d. Tất cả các loại trên.
7. Trong Javascript hàm parseInt() dùng để làm gì?
a. Chuyển một chuỗi thành số
b. Chuyển một chuỗi thành số nguyên
c. Chuyển một chuỗi thành số thực
d. Chuyển một số nguyên thành một chuỗi
8. Trong Javascript hàm parseFloat() dùng để làm gì?
a. Chuyển một chuỗi thành số
b. Chuyển một chuỗi thành số thực
c. Chuyển một chuỗi thành số nguyên
d. Chuyển một số nguyên thành một chuỗi
9. Lệnh prompt trong Javascript để làm gì?
a. Hiện một thông báo nhập thông tin
b. Hiện một thông báo dạng yes, No
c. Cả hai dạng trên
Biên soạn và sưu tầm: Hoàng Thị Hà Page 11
d. Không có lệnh nào đúng
10. Trong Javascript sự kiện Onload thực hiện khi:
a. Khi bắt đầu chương trình chạy
b. Khi click chuột
c. Khi kết thúc một chương trình
d. Khi di chuyển chuột qua.
11. Trong Javascript sự kiện OnUnload thực hiện khi nào?
a. Khi bắt đầu chương trình chạy
b. Khi click chuột
c. Khi kết thúc một chương trình
d. Khi di chuyển chuột qua.

12. Trong Javascript sự kiện Onblur thực hiện khi nào?
a. Khi một đối tượng trong form mất focus.
b. Khi một đối tượng trong form có focus
c. Khi di chuyển con chuột qua form.
d. Khi click chuột vào nút lệnh
13. Trong Javascript sự kiện OnMouseOver thực hiện khi nào?
a. Khi một đối tượng trong form mất focus.
b. Khi một đối tượng trong form có focus
c. Khi di chuyển con chuột qua một đối tượng trong form.
d. Khi click chuột vào nút lệnh
14. Trong Javascript sự kiện Onclick thực hiện khi nào?
a. Khi một đối tượng trong form mất focus.
b. Khi một đối tượng trong form có focus
c. Khi click chuột vào một đối tượng trong form.
d. Khi click chuột vào nút lệnh
15. Trong Javascript sự kiện Onchange thực hiện khi nào?
a. Khi một đối tượng trong form mất focus.
b. Khi một đối tượng trong form có focus
c. Xảy ra khi giá trị của một trường trong form được người dùng thay đổi
d. Khi click chuột vào nút lệnh
16. Trong Javascript đoạn mã sau cho ra kết quả gì?
<script>
function kiemtra()
{
window.open("","Chao");
}
</script>
</head>
<body onload ="kiemtra()"></body>
a. Khi chạy thì một trang khác (hua) được hiện ra .

a. Không chạy được vì sai
b. Khi kết thúc thì một site khác hiện ra
c. Hiện một trang hua duy nhất.
Biên soạn và sưu tầm: Hoàng Thị Hà Page 12
24. Trong javascript lệnh lặp for có dạng như thế nào?
a. For ( biến = Giá trị đầu, Điều kiện, Giá trị tăng)
b. For ( biến = Giá trị đầu, Giá trị tăng, điều kiện)
c. For ( biến = Điều kiện, Giá trị tăng Giá trị cuối)
d. Tất cả các dạng trên.
25. Trong javascript vòng lặp While là dạng vòng lặp?
a. Không xác định và xét điều kiện rồi mới lặp
b. Không xác định và lặp rồi mới xét điều kiện
c. Cả hai dạng trên
d. Không tồn tại dạng nào ở trên.
26. Trong javascript vòng lặp (Do while) là dạng vòng lặp?
a. Không xác định và xét điều kiện rồi mới lặp
b. Không xác định và lặp rồi mới xét đ-iều kiện
c. Cả hai dạng trên
d. Không có dạng nào.
27. Trong javascript lệnh break kết hợp với vòng for dùng để?
a. Ngưng vòng for nếu gặp lệnh này
b. Không có ý nghĩa trong vòng lặp
c. Nhảy đến một tập lệnh khác
d. Không thể kết hợp được.
28. Trong javascript hàm alert() dùng để làm gì?
a. Dùng để hiện một thông.
b. Dùng để hiện một thông báo nhập
c. Dùng để chuyển đổi số sang chữ
d. Tất cả các dạng trên.
29. Xem đoạn mã sau:

<HTML>
<HEAD>
<TITLE> Page one</TITLE>
<SCRIPT LANGUAGE= "javascript">
var c= "345" + "4.5";
var d=34 ;
var e=7;
var x=d+e;
document.write (c+x);
</script>
Biên soạn và sưu tầm: Hoàng Thị Hà Page 13
</HEAD>
</HTML>
Kết quả của đoạn mã trên là:
a. 350.347
b. 3454.541
c. 349.541
d. 34541
30. Cho đoạn mã sau:
<html>
<head>
<Script language="javascript">
a=new Array(2,2);
a[0,0] ="p";
a[0,1] =1;
a[1,0] ="r";
a[1,1] = 2;
document.write (" The alphabet is " + a[1,0] +",");
document.write (" The value is " + a[1,1]);
</script>

</head>
</html>
Tìm kết quả của đoạn lệnh trên
a. The alphabet is p, The value is 1
b. The alphabet is r, The value is 2
c. The alphabet is 1, The value is r
Biên soạn và sưu tầm: Hoàng Thị Hà Page 14
c. The alphabet is r, The value is r
31. Phương thức _____ của đối tượng Window hiển thị một hộp thoại chứa một thông báo và
một nút OK, Cancel.
A) focus
B) navigate
C) confirm
D) alert
32. Phương thức _____ của đối tượng Window hiển thị một hộp thoại chứa một thông báo và
một nút OK, Cancel.
A) focus
B) navigate
C) confirm
D) alert
33. ___ có thể được sử dụng để tác động tới nhiều tài liệu một lúc và có thể lưu toàn bộ các style
vào trong một tài liệu.
A) HTML
B) CSS
34. JavaScript có thể dùng để viết các ứng dụng chạy trên máy khách (client) và máy chủ
(server)
A) Sai
B) Đúng
35. Thuộc tính _____ thay thế tất cả text bên trong một phần tử.
A) innerHTML

B) innerText
C) outerText
D) outerHTML
Biên soạn và sưu tầm: Hoàng Thị Hà Page 15
Chương 5: ASP.Net
1. Ngôn ngữ nào dưới đây có thể được dùng để viết các kịch bản phía Server trong
ASP.NET?
a. C#
b. C++
c. Visual Basic
d. Tất cả đầu đúng
2. Để chạy trang ASP .NET bạn cần có tối thiểu?
a. Java Virtual Machine
b. Windows explorer
c. Common Language Runtime
d. Một trình duyệt Web
3. Khi một trang .aspx được yêu cầu, kết quả xuất ra trên trình duyệt có dạng sau:
a. HTML
b. XML
c. WML
d. Cả 3 câu a,b,c đều đúng
4. Khi biên dịch một ứng dụng ASP.Net, kết quả tạo ra có dạng nào?
a. EXE
b. DLL
c. COM
d.Cả 2 câu a,c đều sai
5. Để viết ASP.Net code trên cùng trang với HTML bạn đặt khối lệnh trong thẻ nào?
a. <Script >
b. <% %>
c. <Head >

d. Tất cả 3 câu trên đều sai
6. Sự kiện nào dưới đây phát sinh đầu tiên trong vòng đời một trang aspx
a. Page_Init()
b. Page_Load()
c. Page_click()
Biên soạn và sưu tầm: Hoàng Thị Hà Page 16
d. Page_Begin()
7. Trong .NET Framework, một Web page thuộc không gian tên nào dưới đây?
a. System.Web.UI.Page
b. System.Windows.Page
c. System.Web.Page
d. Cả 3 câu a,b,c đều sai
8. Trong một Web ứng dụng ASP.NET, chúng ta muốn đưa lên một host tên Internet.
Chúng ta cấu hình trang ASP.NET codebehind được biên dịch động. Chúng ta dùng ftp
chép ứng dụng này từ máy cục bộ lên internet host. Chúng ta phải chép lên những gì?
a. Các tập tin assemblies, *.aspx, Global.asax, Web.config.
b. Các tập tin *.csproj, *.aspx, Global.asax, Web.config.
c. Các tập tin assemblies, *.aspx, *.cs, Global.asax, Web.config.
d. Tất cả các tập tin trong thư mục ứng dụng.
9. Khi chọn dịch vụ Web Hosting cần lưu ý đến các tình năng mà nhà cung cấp đưa ra
a. Dung lượng đĩa cứng, Băng thông, UpTime.
b. Các ngôn ngữ lập trình, Hệ quản trị Cơ sở dữ liệu hỗ trợ.
c. Hỗ kỹ thuật.
d. Tất cả đều đúng.
10. Trang Web động có phần mở rộng tùy theo ngôn ngữ kịch bản phía trình chủ cụ thể
nếu là trang ASP.Net thì sẽ có phần mở rộng là:
a. .aspx
b. .asp
c. php
d. Cả 2 câu b, c đều sai

11. Phân mềm nào chuyên dùng để tạo ra các file .aspx ?
a. MS Word
b. Macromedia Dreamweaver
c. MS Visual studio
d. Đáp án c là đáp án sai
Biên soạn và sưu tầm: Hoàng Thị Hà Page 17
12. ASP viết tắt bởi:
a. Active Server Pages
b. Association of Software Professionals
c. ActiveX Server Page
d. Kết quả khác
13. Tập tin code behide của trang ASP.Net có phần mở rộng tùy theo ngôn ngữ kịch bản
phía trình chủ cụ thể nếu sử dụng ngôn ngữ lập trình C# thì sẽ có phần mở rộng là:
a. .C#
b. .ascx
c. cs
d. Cả 2 câu a, b đều sai
14. Phần mềm Webserver IIS viết tắt bởi:
a. Internet Information Services
b. International Information Services
c. Information Internet Services
d. Kết quả khác
15. NET Framework. Cung cấp một môi trường runtime được gọi là ?
a. RMT
b. CLR
c. RCT
d. RC
16. Câu nào sau đây là đúng?
a. Các ứng dụng ASP NET có thể chạy không cần máy chủ Web
b. ASP+ là ASP.NET

c. ASP. NET là nâng cấp của ASP
d. ASP.Net là ngôn ngữ lập trình web
17. ASP.Net được Microsoft giới thiệu vào năm nào?
a. 1998
b. 1992
c. 2002
d. Kết quả khác
18. ASP.Net
a. Ngôn ngữ lập trình
b. Kỹ thuật lập trình phía server
c. Kỹ thuật lập trình phía client
Biên soạn và sưu tầm: Hoàng Thị Hà Page 18
d. Ngôn ngữ lập trình cơ sở dữ liệu tương tự như SQL
19. Để chạy chương trình (ứng dụng asp.net) trong môi trường MS Visual 2008 có debug ta
thực hiện
a. Nhấn phím F5
b. Nhấn tổ hợp phím CTrl + F5
c. Click biểu tượng Start debugging
d. Chọn menu Buil / Start debugging
20. Tìm chọn đáp án đúng.
a. Đối tượng Response được sử dụng để giao tiếp với Client, nó quản lý và điều phối
thông tin từ Web Server đến các trình duyệt của người dùng.
b. Đối tượng Application được sử dụng để quản lý tất cả các thông tin của một ứng dụng
web. Thông tin được lưu trữ trong đối tượng Application có thể được xử lý trong bất kỳ
trang aspx nào trong suốt chu kỳ sống của ứng dụng.
c. Đối tượng Server: Được dùng để lưu trữ thông tin của người dùng trong ứng dụng.
d. Đối tượng Request được dùng để nhận thông tin từ trình duyệt của người dùng gởi về
cho WebServer.
21. Tìm chọn đáp án sai.
a. Đối tượng Response được dùng để nhận thông tin từ trình duyệt của người dùng gởi về

cho WebServer.
b. Đối tượng Application được sử dụng để quản lý tất cả các thông tin của một ứng dụng
web. Thông tin được lưu trữ trong đối tượng Application có thể được xử lý trong bất kỳ
trang aspx nào trong suốt chu kỳ sống của ứng dụng.
c. Đối tượng Server: Được sử dụng để cung cấp thông tin của Server cho ứng dụng
d. Đối tượng Request được sử dụng để giao tiếp với Client, nó quản lý và điều phối thông
tin từ Web Server đến các trình duyệt của người dùng.
21. Đối tượng nào dùng để gửi thông tin từ server đến trình duyệt Web mà dùng đối tượng
này để đưa thông tin lên màn hình.
a. Request
b. Application
c. Server
d. Response
23. Đối tượng nào được sử dụng để cung cấp thông tin của Server cho ứng dụng.
a. Request
b. Application
Biên soạn và sưu tầm: Hoàng Thị Hà Page 19
c. Server
d. Response
24. Các thuộc tính của đối tượng Request là:
a. Form
b. Redirect
c. QueryString
d. Cả 3 câu a,b,c đều đúng
24. Thuộc tính Query String của đối tượng Request dùng để.
a. Truyền thông tin từ ứng dụng này đến ứng dụng khác trên internet.
b. Truyền thông tin từ web form này đến web form khác trong một ứng dụng
c. Lưu thông tin bí mật của người dùng, như password chẳng hạn.
d. Lưu thông tin để các ứng dụng của tất cả mọi người truy cập tới nó sử dụng
25. Thuộc tính QueryString của đối tượng Request dùng để nhận giá trị từ 1 chuỗi truy vấn

nằm sau ? Trong chuỗi URL gồm những cặp Biến_1=Giá_trị_1&Biến_2=Giá trị_2…Trên
trang Aspx dùng ngôn ngữ C# thì sẽ nhận giá trị theo cú pháp:
a. Request.QueryString(“Tên_biến”)
b. Request.QueryString[“Tên_biến”]
c. Querystring(“Tên_biến”)
d. Cả 3 cấu a,b,c đều sai
26. Hãy xác định các phương thức hay tập hợp của đối tượng Response là:
a. Write
b. Redirect
c. QueryString
d. Tất cả các câu trên đều đúng
27. Dùng lệnh nào sau đây để di chuyển đến trang web hello.html :
a. Server.Transfer ("hello.html")
b. Response.Redirect ("hello.html")
c. Server.Execute ("hello.html")
d. Tất cả đều đúng
28. Chọn đáp án sai.
a. Aplication dùng để lưu dữ liệu cho một phiên làm việc
Biên soạn và sưu tầm: Hoàng Thị Hà Page 20
b. Aplication dùng để lưu dữ liệu cho một trang hiện tại
c. Aplication dùng để lưu dữ liệu cho một ứng dụng
d. Aplication dùng để dùng để lưu dữ liệu là các ứng dụng
29. Hãy xác định các phương thức của đối tượng Application
a. Lock, Unlock
b. Abadon
c. Remove, RemoveAll
d. Tất cả các câu trên đều đúng
30. Hãy xác định các thuộc tính, phương thức của đối tượng Session
a. Contents
b. Timeout

c. Abadon
d. Execute
31. Mặc định một biến Session có thời hạn TimeOut là bao lâu?
a. 20 Sec
b. 20 Min
c. 1 hr
d. Kết quả khác
32. Session dùng để.
a. Lưu dữ liệu cho một ứng dụng.
b. Lưu dữ liệu cho phiên làm việc
c. Dùng để lưu dữ liệu là các đối tượng
d. Dùng để lưu dữ liệu là các biến cố có kiểu dữ kiệu cơ bản : int, double, string,
33. Ta có thể lưu trữ dữ liệu chung cho tât cả người dùng ở :
a. Đối tượng Application
b. Đối tượng Section
c. View State
d. Cả 2 câu a,b là đáp án sai
34. Hãy xác định các phương thức của đối tượng Server.
a. Execute
b. Mapath
c. Transfer
Biên soạn và sưu tầm: Hoàng Thị Hà Page 21
d. Cả 3 câu a,b,c có ít nhất 1 câu sai
35. Phương thức di chuyển nào sau đây cho phép giữ lại thông tin từ web form xuất phát:
a. Respose.Redirect
b. Server.Transfer
c. Server.Execute
d. Cả 3 phương thức a,b,c có 2 phương thức sai
36. Cookie là :
a. Một chuỗi kí tự trong dòng địa chỉ web

b. Một file nằm trên server
c. Một file nằm trên Client
d. Một file XML
37. Sự kiện xảy ra khi mỗi User mới gọi trang đầu tiên của ứng dụng là:
a. Sự kiện Session_OnStart
b. Sự kiện Application_OnEnd
c. Sự kiện Session_OnEnd
d. Sự kiện Application_OnStart
38. Sự kiện xảy ra khi mỗi User kết thúc phiên làm việc của mình là :
a. Sự kiện Session_OnStart
b. Sự kiện Application_OnEnd
c. Sự kiện Session_OnEnd
d. Sự kiện Application_OnStart
39. Một dự án ASP.NET có thể có bao nhiêu tập tin cấu hình?
a. Nhiều hơn một
b. Chỉ một
c. Không
d. Cả 3 câu a,b,c có duy nhất 1 đáp án đúng
40. Tập tin Global.asax được dùng để
a. Cài đặt các sự kiện mức ứng dụng và mức phiên làm việc
b. Khai báo các biến toàn cục
c. Không có tác dụng gì
d. Khai báo và khởi tạo giá trị cho các biến Application, Session.
Biên soạn và sưu tầm: Hoàng Thị Hà Page 22
41. Cookie dùng để.
a. Lưu thông tin tại phía client.
b. Lưu thông tin tại phía server
c. Lưu thông tin từ cả hai phía server/client
d. Cách sử dụng giống như query string
42. Đối tượng nào dưới dạng là 1 tập tin thu nhỏ được lưu trên máy khách khi truy cập

Website. Dùng để nhận ra người dùng đang viếng thăm trang web
a. Đối tượng Appliaction
b. Đối tượng Server
c. Đối tượng Cookies
d. Cả 2 câu a và c là đếu sai
43. Phương thức nào dùng để chuyển yêu cầu truy cập của máy khách đến 1 URL khác
a. Phương thức Redirect của đối tượng Response
b. Phương thức Transfer của đối tượng Server
c. Phương thức Execute của đối tượng Server
d. Cả 2 câu a,b đầu đúng
44. Thẻ <asp:ListItem > thay thế thẻ HTML nào dưới đây?
a. <UL >
b. <Option >
c. <List >
d. <Li>
45. Phát biểu nào sau đây là đúng.
a. Các điều khiển danh sách BulletedList, CheckBoxList, DropDownList, ListBox và
RadioButtonList cho phép chọn một hay nhiều phần tử trong đó.
b. Các điều khiển CheckBoxList, DropDownList, ListBox và RadioButtonList cho phép
chọn một hay nhiều phần tử trong đó.
c. Điều khiển ListBox cho phép chọn một hay nhiều phần tử trong đó.
d. Điều khiển CheckBoxList cho phép chọn một hay nhiều phần tử trong đó.
46. Trong một ứng dụng ASP.Net, đối tượng DropDownList cho phép chọn đồng thời nhiều
dòng dữ liệu.
a. Đúng b. Sai
47. Có thể thiết lập chiều dài tối đa cho một TextBox từ chương trình.
Biên soạn và sưu tầm: Hoàng Thị Hà Page 23
a. Đúng b. Sai
48. Các giá trị của thuộc tính TextMode của Control Textbox là:
a. Singleline

b. Multiline
c. Password
d. Cả 3 câu a,b,c có ít nhất 1 đáp án sai.
49. Chọn các điều khiển là ServerControl
a. Label, Textbox, ComboBox
b. Button, Listbox, CheckBox
c. CheckBoxList, RadioButtonList, BulletedList
d. Label, Textbox, CommandButton
50. Control dùng để hiển thị và cập nhật dữ liệu kiểu ngày tên là:
a. DateTimePicker
b. Calendar
c. DateTime
d. Cả 3 câu a,b,c có ít nhất 1 đáp án sai
51. Các Control kiểm tra dữ liệu nào có trong ASP.NET.
a. RequiredFieldValidator
b. RegularExpressionValidator
c. CompareValidator
d. CheckFieldValidator
52. Các Control kiểm tra dữ liệu nào có trong ASP.NET:
a. RequiredValidator
b. CompareValidator
c. RangeValidator
d. CustomValidator
53. Control nào sau đây được sử dụng để kiểm tra dữ liệu nhập có theo một định dạng .
a. RequiredFieldValidator
b. RegularExpressionValidator
c. CompareValidator
d. CustomValidator
54. Control nào sau đây được sử dụng để kiểm tra dữ liệu phải được nhập.
Biên soạn và sưu tầm: Hoàng Thị Hà Page 24

a. RequiredFieldValidator.
b. RangeValidator
c. CustomValidator
d. Cả 3 câu a,b,c có ít nhất 1 đáp án đúng
55. Control nào sau đây được sử dụng để xuất hiện bảng lỗi.
a. RequiredFieldValidator.
b. Validation Summary
c. RangeValidator
d. Câu a là đáp án sai
56. Điều khiển nào dùng để kiểm tra giá trị trong 2 điều khiển khác trên 1 trang có giống
nhau hay không.
a. RangeValidator
b. GridView
c. CompareValidator
d. Listview
57. Control nào sau đây được sử dụng để kiểm tra giá trị trong điều khiển có nằm trong
đoạn [min-max].
a. RequiredFieldValidator.
b. Validation Summary
c. RangeValidator
d. Câu a là đáp án sai
58. Chọn các câu sai
a. RequiredFieldValidator dùng để kiểm tra giá trị trong điều khiển phải được nhập
b. CompareValidator dùng để kiểm tra giá trị của điều khiển phải theo mẫu được qui định
trước như: địa chỉ email, số điện thoại, . . .
c. RangeValidator dùng để kiểm tra giá trị trong điều khiển có nằm trong đoạn [min-max].
d. RegularExpressionValidator dùng để so sánh giá trị của điều khiển với giá trị của điều
khiển khác hoặc một giá trị được xác định trước
59. Chọn các câu đúng
a. RequiredFieldValidator dùng để kiểm tra giá trị trong điều khiển phải được nhập

b. RangeValidator dùng để kiểm tra giá trị của điều khiển phải theo mẫu được qui định
trước như: địa chỉ email, số điện thoại, . . .
c. RegularExpressionValidator dùng để kiểm tra giá trị trong điều khiển có nằm trong
Biên soạn và sưu tầm: Hoàng Thị Hà Page 25

×