Tải bản đầy đủ (.pdf) (40 trang)

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT MÔN HOÁ HỌC – CHƯƠNG TRÌNH NÂNG CAO docx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (404.72 KB, 40 trang )





























SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH ĐỒNG THÁP
HỘI ĐỒNG BỘ MÔN HOÁ HỌC






CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT
MÔN HOÁ HỌC – CT NÂNG CAO












Năm học 2009 - 2010

1
CẤU TRÚC ĐỀ THI năm 2009 ( Bộ GD-ĐT)


A. THEO CHƯƠNG TRÌNH CƠ BẢN

I PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH [32]

Nội dung Số câu
Este, lipit 2

Cacbohiđrat 1
Amin. Amino axit và protein 3
Polime và vật liệu polime 1
Tổng hợp nội dung các kiến thức hoá hữu cơ 6
Đại cương về kim loại 3
Kim loại kiềm, kim loại kiềm thổ, nhôm 6
Sắt, crom 3
Hoá học và vấn đề phát triển kinh tế, xã hội, môi trường 1
Tổng hợp nội dung các kiến thức hoá vô cơ 6
II. PHẦN RIÊNG [8 câu]

Nội dung Số câu
Este, lipit, chất giặt rửa tổng hợp 1
Cacbohiđrat 1
Amin. Amino axit và protein 1
Polime và vật liệu polime 1
Đại cương về kim loại 1
Kim loại kiềm, kim loại kiềm thổ, nhôm 1
Sắt, crom, đồng, phân biệt một số chất vô cơ, hoá học và vấn đề phát triển
kinh tế, xã hội, môi trường
2

B. THEO CHƯƠNG TRÌNH NÂNG CAO [ 8 Câu]

Nội dung Số câu
Este, lipit, chất giặt rửa tổng hợp 1
Cacbohiđrat 1
Amin. Amino axit và protein 1
Polime và vật liệu polime 1
Đại cương về kim loại 1

Kim loại kiềm, kim loại kiềm thổ, nhôm 1
Sắt, crom, đồng, phân biệt một số chất vô cơ, chuẩn độ dung dịch; hoá học và
vấn đề phát triển kinh tế, xã hội, môi trường
2








2
CHƯƠNG 1 – Hoá 12 Chương trình nâng cao
CHƯƠNG 1 ESTE – LIPIT
***
Câu 1: Ứng với công thức phân tử C
4
H
8
O
2
có bao nhiêu este mạch hở là đồng phân của nhau?
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 2: Trong phân tử este X, đơn chức, mạch hở, oxi chiếm 37,21% khối lượng. Số công thức
cấu tạo thỏa mãn công thức phân tử của X là
A. 4. B. 3. C. 5. D. 6.
Hướng dẫn giải
Gọi công thức phân tử của este là C
x

H
y
O
2



Kkối lượng phân tử của este là M = 86
12x + y + 32 = 86 suy ra y = 54 – 12x, chọn x = 4 và y = 6
CTPT của este là C
4
H
6
O
2

Các công thức cấu tạo có thể có là
Este là este không no, đon chức có các đồng phân (cấu tạo và hình học):
HCOOCH = CHCH
3
(cis và trans); HCOOCH
2
CH = CH
2

HCOOC(CH
3
) = CH
2
; CH

3
COOCH = CH
2
; CH
2
= CHCOOCH
3
.
6 đồng phân đáp án là D
Câu 3: Đốt cháy hoàn toàn 1,48 gam este X thu được 1,344 lit khí CO
2
(đktc) và 1,08 gam nước.
Công thức phân tử của X là
A. C
2
H
4
O
2
. B. C
3
H
6
O
2
. C. C
4
H
8
O

2
. D. C
4
H
6
O
2
.
Hướng dẫn giải
Số mol CO
2
1,344 : 22,4 = 0,06 mol
Số mol nước 1,08 : 18 = 0,06 mol
Vì số mol nước bằng số mol CO
2
nên este chỉ có 1 liên kết đôi, vậy este phải là este no,
đơn chức, mạch hở.

3
C
n
H
2n
O
2
> nCO
2
+ nH
2
O

(14n + 32) gam n mol
1,48 gam 0,06 mol
Ta có


suy ra n = 3, CTPT của X là C
3
H
6
O
2
, đáp án là B.
Câu 4: Thủy phân 7,4 gam este X có công thức phân tử C
3
H
6
O
2
bằng dung dịch NaOH vừa đủ
thu được 4,6 gam một ancol Y và
A. 8,2 g muối. B. 6,8 g muối. C. 3,4 g muối. D. 4,2 g muối.
Hướng dẫn giải
RCOOR’ + NaOH > RCOONa + R’OH
Số mol este = số mol NaOH và bằng 7,4 : 74 = 0,1 mol
Định luật bảo toàn khối lượng cho:
m
este
+ m
NaOH
= m

muối
+ m
ancol

7,4 + 0,1x40 = m
Muối
+ 4,6 suy ra m
muối
= 6,8 gam, đáp án là B.
Câu 5: Đun sôi hỗn hợp X gồm 12 gam axit axetic và 11,5 gam ancol với H
2
SO
4
đặc làm xúc tác
đến khi phản ứng kết thúc thu được m gam este. Biết hiệu suất phản ứng este hóa bằng 65%. Giá
trị của m là
A. 11,44 gam. B. 17,6 gam. C. 22 gam. D. 10,50 gam
Hướng dẫn giải
Số mol CH
3
COOH 12 : 60 = 0,2 mol
Số mol ancol là 11,5 : 46 = 0,25 mol
Khi H = 100% thì CH
3
COOH phản ứng hết, nên hiệu suất phản ứng tính theo số mol
CH
3
COOH. Số mol CH
3
COOH phản ứng là 0,2 x 0,65 = 0,13 mol

CH
3
COOH + HOCH
2
CH
3
CH
3
COOCH
2
CH
3
+ H
2
O
0,13 mol 0,13 mol
Khối lượng este thu được là m = 88 x 0,13 = 11,44 gam đáp án là A.
Câu 6: Đun soôi hỗn hợp X gồm 9 gam axit axetic và 4,6 gam ancol etylic với H
2
SO
4
đặc làm
xúc tác đến khi phản ứng kết thúc thu được 6,6 gam este. Hiệu suất phản ứng este hóa là
A. 75%. B. 80%. C. 65%. D. 90%.

4
Hướng dẫn giải
Số mol CH
3
COOH 9 : 60 = 0,15 mol

Số mol ancol etylic 4,6 : 46 = 0,1 mol
Khi H = 100% thì ancol etylic phản ứng hết và axit dư, hiệu suất phản ứng được tính theo
lượng ancol etylic.
Số mol este là 6,6 : 88 = 0,075 mol
CH
3
COOH + HOCH
2
CH
3
CH
3
COOCH
2
CH
3
+ H
2
O
0,075 mol 0,075 mol
Số mol CH
3
CH
2
OH phản ứng là 0,075 mol.
H=
đáp án là A.
Câu 7: Đốt cháy hoàn toàn một lượng este no đơn chức thì thể tích khí CO
2
sinh ra luôn bằng

thể tích O
2
cần cho phản ứng ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất. Tên gọi của este đem đốt là
A. metyl axetat. B. propyl fomat. C. etyl axetat. D. metyl fomat.
Hướng dẫn giải
C
n
H
2n
O
2
+ (1,5n – 1)O
2
> nCO
2
+ nH
2
O
Theo đề bài ta có: (1,5n – 1) = n suy ra 0,5n = 1 vậy n = 2, CTPT là C
2
H
4
O
2

CTCT là HCOOCH
3
metyl fomat, đáp án là D.
Câu 8: Có bao nhiêu chất đồng phân cấu tạo của nhau có công thức phân tử C
3

H
6
O
2
đều tác
dụng được với NaOH.
A.4 . B. 3. C. 5. D. 6.
Hướng dẫn giải
C
3
H
6
O
2
có các đồng phân tác dụng với NaOH là axit và este
CH
3
COOH; HCOOCH
2
CH
3
; CH
3
COOCH
3
.
Câu 9: Từ các ancol C
3
H
8

O và axit C
3
H
6
O
2
có thể tạo ra bao nhiêu este là đồng phân cấu tạo của
nhau?
A. 2. B. 3. C.4. D. 5.
Hướng dẫn giải
* C
3
H
8
O có hai ancol là

5
CH
3
CH
2
CH
2
OH và CH
3
CHOHCH
3

* C
3

H
6
O
2
có 1 axit là CH
3
CH
2
COOH
* Vậy số đồng phân cấu tạo este tạo thành là hai
CH
3
CH
2
COOCH
2
CH
2
CH
3
và CH
3
CH
2
COOCH(CH
3
)
2
, đáp án là A.
Câu 10: Số hợp chất đơn chức, đồng phân cấu tao của nhau có cùng công thức phân tử C

4
H
8
O
2

đều tác dụng được với dung dịch NaOH là
A. 5. B. 3. C. 6. D. 4.
Hướng dẫn giải
* Axit có: CH
3
CH
2
CH
2
COOH và CH
2
CH(CH
3
)COOH
* Este có: HCOOCH
2
CH
2
CH
3
; HCOOCH(CH
3
)CH
3

; CH
3
COOCH
2
CH
3
;
CH
3
CH
2
COOCH
3

Câu 11: Este X no đơn chức, mạch hở có tỉ khối so với oxy là 2,75 và khi tham gia phản ứng xà
phòng hoá tạo ra ancol etylic. Công thức cấu tạo của X là
A.HCOOCH
2
CH
3
. B. CH
3
COOCH
2
CH
3
C. CH
3
CH
2

COOCH
3
. D.CH
3
CH
2
CH
2
COOCH
3
Câu 12: Khi đun hồi lưu một hỗn hợp gồm 1 mol axit axetic và 1 mol 3-metylbutan-1-ol (
ancolisoamylic ) có H
2
SO
4
làm xúc tác, đến khi đạt trạng thái cân bằng hoá học thu được 0,67
mol isoamylaxetat ( dầu chuối ). hằng số cân bằng của phản ứng este hoá trong điều kiện trên là
A.K
c
= 4,12 B.K
c
= 0,45. C.K
c
= 0,67. D. K
c
= 0,54
Hướng dẫn giải:
RCOOH + HOR

→ RCOOR


+ H
2
O
Ban đầu: 1 mol 1 mol 0 0
[ ] (1-0,67) (1-0,67) 0,67 0,67
Hằng số cân bằng:
12,4
)33,0(
)67,0(
2
2


Câu 13: Khi đun hồi lưu một hỗn hợp gồm 2 mol axit axetic và 1 mol 3-metylbutan-1-ol (
ancolisoamylic ) có H
2
SO
4
làm xúc tác, đến khi đạt trạng thái cân bằng hoá học thu được bao
nhiêu mol este. Biết hằng số cân bằng của phản ứng Kc = 4,12
A. 2 mol. B. 1 mol. C. 0,85 mol. D. 0,88 mol.
Hướng dẫn giải:

6
RCOOH + HOR

→ RCOOR

+ H

2
O
Ban đầu: 2 mol 1 mol 0 0
Phản ứng x x x x
[ ] (2-x) ( 1-x) x x
Hằng số cân bằng:
12,4
)1)(2(
2

 xx
x

x = 0,85 mol
Câu 14: Để phản ứng hoàn toàn với 6,0 gam hỗn hợp X gồm axit axetic và metylfomat cần bao
nhiêu gam dung dịch NaOH 5%.
A. 40 gam. B. 100 gam. C. 80 gam. D.60 gam.
Hướng dẫn giải:
CH
3
COOH + NaOH → CH
3
COONa + H
2
O
HCOOOCH
3
+ NaOH → HCOONa + CH
3
OH

Axit axetic và metylfomat là 2 đồng phân có cùng phân tử lượng M = 60
Tổng số mol hỗn hợp axit và este là: 6/60 = 0,1 mol
Tổng mol NaOH = 0,1 mol
Khối lượng NaOH = 0,1 . 40 = 4 gam.
Khối lượng DD NaOH =
gam
x
80
5
1004


Câu 15: Một este có công thức phân tử là C
4
H
6
O
2
, khi thuỷ phân trong môi trường axit thu được
axetandehyt. Công thức cầu tạo của este đó là
A.HCOOCH=CH-CH
3

B.HCOO-C(CH
3
)=CH
2

C.CH
3

COO-CH=CH
2

D.CH
2
=CH-COOCH
3
.
Câu 16: Thuỷ phân este X trong môi trường kiềm, thu được natri axetat và ancol etylic. Công
thức của X là
A.CH
3
COOCH
3
. B.CH
3
COOCH
2
CH
3
. C.CH
3
CH
2
COOCH
3
. D.C
2
H
3

COOC
2
H
5


7
Câu 17: Thuỷ phân hoàn toàn 444 gam một triglixerit thu được 46 gam glixerol và hai loại axit
béo. Hai loại axit béo đó là
A.C
17
H
33
COOH và C
17
H
35
COOH
B. C
17
H
33
COOH và C
15
H
31
COOH
C.C
15
H

31
COOH và C
17
H
35
COOH
D.C
15
H
31
COOH và C
17
H
33
COOH
Hướng dẫn giải:
Số mol của glixerol = 46:92 = 0,5 mol
Công thức trung bình của các chất béo là R

COOC
3
H
5
(OOCR)
2
R

COOC
3
H

5
(OOCR)
2
+ 3H
2
O → C
3
H
5
(OH)
3
+ 2RCOOH + R

COOH
0,5 mol 1,5 mol 0,5 mol 1 mol 0,5 mol
Áp dụng ĐLBTKL = 444 + 0,15.18 = 46 + ( R + 45) + 0,5 ( R

+ 45)
R + 0,5R

= 357,5
Suy ra R = 239 và R

= 237
Vây hai axit có trong triglixerit là: C
17
H
33
COOH và C
15

H
31
COOH
Câu 18: Để trung hoà 1,4 gam chất béo cần 1,5 ml dung dịch KOH 0,1M . Chỉ số axit của chất
béo trên là
A.4. B.6. C.8. D.10.
( Trích hướng dẫn của BGDĐT năm 2008)
Hướng dẫn giải:
Cần nhớ: Chỉ số axit là gì ? là số miligam KOH để trung hoà axit béo tự do có trong 1 gam
chất béo.
RCOOH + KOH → RCOOK + H
2
O
Số mol KOH = 0,1 x 0,0015 = 0,00015 mol
Số gam KOH đã phản ứng với 1,4 gam chất béo là : 0,00015 x56 = 0,0084 gam
Chỉ số của axit béo là 8,4/1,4 = 6
Câu 19: Chất béo là
A.triglixerit

8
B.este của glixerol và các axit béo.
C.dieste của glixerol và các axit béo.
D.tri este của glixerol và các axit mạch thẳng.
Câu 20: Cho glixerol phản ứng với hỗn hợp axit béo gồm axit panmitic và axit stearic , số loại
tri este được tạo tối đa là
A. 5. B.3. C. 6. D.4
( Trích hướng dẫn của BGDĐT năm 2008)
Hướng dẫn giải
Viết nghiêm chỉnh mất thời gian:
OCOR OCOR


OCOR

OCOR OCOR

OCOR

OCOR OCOR

OCOR OCOR

OCOR

OCOR

OCOR OCOR

OCOR OCOR OCOR OCOR


Đáp án là C
Viết không nghiêm chỉnh nhanh hơn.
Câu 21: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A.Chất béo là trieste của glixerol với các axit monocacboxylic có số chẵn nguyên tử cacbon,
mạch cacbon dài, không phân nhánh.
B. Lipit gồm chất béo, sáp steroit, photpholipit, . . .
C. Chất béo chưa no chủ yếu các gốc axit không no của axit béo thường là chất lỏng ở nhiệt độ
phòng và được gọi là dầu.
D.
Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trườngn kiềm là phản ứng thuận nghịch.








9
CHƯƠNG 2 –Hoá 12 CT Nâng cao

CACBONHIDRAT
Câu 1: Câu 12 mã đề 173 (đề thi thử Ban KH – TN 2007)
Dãy gồm các dung dịch đều tác dụng với Cu(OH)
2

A. glucozơ, glixerol, mantozơ, axit axetic.
B. glucozơ, glixerol, mantozơ, ancoletylic.
C. glucozơ, glixerol, andehit axetic, natri axetat.
D. glucozơ, glixerol, mantozơ, natri axetat.
Câu 2: Câu 5 mã đề 173 (đề thi thử Ban KH – TN 2007)
Cho sơ đồ chuyển hóa sau: Tiinh bột X Y axit axetic. X và Y lần lượt là
A. ancol etylic, andehit axetic. B. glucozơ, ancol etylic.
C. glucozơ, etyl axetat. D. mantozơ, glucozơ.
Câu 3: Câu 18 mã đề 173 (đề thi thử Ban KH – TN 2007)
Hai chất đồng phân của nhau là
A. glucozơ và mantozơ. B.
fructozơ và glucozơ.
C. fructozơ và mantozơ. D. saccarozơ và glucozơ.
Câu 4: Câu 38 mã đề 173 (đề thi thử Ban KH – TN 2007)
Mantozơ và tinh bột đều có phản ứng

A. với dung dịch NaCl. B.
thủy phân trong môi trường axit.
C. tráng gương. D. màu với iot.
Câu 5: Câu 25 TNTHPT năm 2007 mã đề 138
Một chất khi thủy phân trong môi trường axit, đun nóng không tạo ra glucozơ. Chất đó là
A. saccarozơ. B. protein. C. xenlulozơ. D. tinh bột.
Câu 6: Câu 30 TNTHPT năm 2007 mã đề 138
Saccarozơ và glucozơ đều có phản ứng
A. với Cu(OH)
2
, đun nóng trong môi trường kiềm, tạo kết tủa đỏ gạch.
10
B. với dd NaCl.
C.
với Cu(OH)
2
ở nhiệt độ thường, tạo thành dd màu xanh lam.
D. thủy phân trong môi trường axit.
Câu 7: TNTHPT năm 2007 Mã đề 138
Thủy phân 324 gam tinh bột với hiệu suất phản ứng 75%, khối lượng glucozơ thu được là (Cho
H = 1; C = 12; O = 16)
A. 360 gam. B. 270 gam. C. 300 gam. D. 250 gam.
Hướng dẫn giải
Khối lượng tinh bột phản ứng 324x0,75 = 243 gam
(C
6
H
10
O
5

)
n
> nC
6
H
12
O
6

162n gam 180n gam
243 gam ?
Khối lượng glucozơ thu được là


Câu 8: Câu 24 TNTHPT lần 2 năm 2007 mã đề 123
Dung dịch saccarozơ không phản ứng được với
A. Cu(OH)
2
. B. vôi sữa Ca(OH)
2

C. H
2
O (xúc tác axit, đun nóng) D. dung dịch AgNO
3
trong NH
3
, đun nóng.
Câu 9: Câu 20 TSCĐ Khối A mã đề 231
Cho 50 ml dung dịch glucozơ chưa rõ nồng độ tác dụng với một lượng dư AgNO

3
trong dd NH
3

thu được 2,16 gam Ag. Nồng độ mol của dd glucozơ đã dùng là (Cho H = 1; C = 12; O = 16; Ag
= 108).
A.
0,20M. B. 0,10M. C. 0,01M. D. 0,02M.
Hướng dẫn giải
Số mol Ag là 2,16 : 108 = 0,02 mol
CH
2
OH[CHOH]
4
CHO > 2Ag
0,01 mol 0,02 mol
Số mol glucozơ là 0,01 mol
Nồng độ mol của dd glucozơ là [glucozơ] = đáp án là A.
11
Câu 10: Câu 55 TSCĐ Khối A mã đề 231
Chỉ dùng Cu(OH)
2
trong dd OH
-
có thể phân biệt được tất cả các dung dịch riêng biệt sau:
A. glucozơ, mantozơ, glixerol, andehit axetic.
B. lòng trắng trứng, glucozơ, fructozơ, glixerol.
C. saccarozơ, glixerol, andehit axetic, ancol etylic.
D. glucozơ, lòng trắng trứng, glixerol, ancol etylic.
Hướng dẫn giải

Glucozơ Glixerol Lòng trắng trứng

Ancol etylic
Cu(OH)
2
, không đun nóng Ddxanh lam
(1)
Ddxanh lam

(2)
Dd tím Không hiện tượng

Cu(OH)
2
, đun nóng
Cu
2
O đỏ gạch

(3)
Ddxanh lam

(2)


Phương trình hóa học
2C
6
H
12

O
6
+ Cu(OH)
2
(C
6
H
11
O
6
)
2
Cu + 2H
2
O (1)
2C
3
H
8
O
3
+ Cu(OH)
2
(C
3
H
7
O
3
)

2
Cu + 2H
2
O (2)
CH
2
OH[CHOH]
4
CHO + 2Cu(OH)
2
CH
2
OH[CHOH]
4
COOH + Cu
2
O + 2H
2
O
Câu 11: Câu 25 TSCĐ 2007 Khối B mã đề 197
Cho sơ đồ chuyển hóa sau: Glucozơ X Y axit axetic. Hai chất X, Y lần lượt là
A. CH
3
CH
2
OH và CH
2
= CH
2
. B. CH

3
CH
2
OH và CH
3
CHO.
C. CH
3
CHO và CH
3
CH
2
OH. D. CH
3
CH(OH)COOH và CH
3
CHO.
Câu 12: Câu 38 TSĐH năm 2007 Khối B mã đề 362
Phát biểu không đúng là
A. Dung dịch fructozơ hòa tan được Cu(OH)
2
.
B. Thủy phân (xúc tác H
+
, t
0
) saccarozơ cũng như mantozơ đều cho cùng một
monosaccarit.
C. Sản phẩm thủy phân xenlulozơ (xúc tác H
+

, t
0
) có thể tham gia phản ứng tráng gương.
D. Dung dịch mantozơ tác dụng với Cu(OH)
2
khi đun nóng cho kết tủa Cu
2
O.
12
Câu 13: Câu 34 TSĐH năm 2007 Khối B mã đề 362
Xenlulozơ trinitrat được điều chế từ xenlulozơ và axit nitric đặc có xúc tác axit sunfuric đặc
nóng. Để có 29,7 kg xenlulozơ trinitrat, cần dùng dd chứa m kg axit nitric (hiệu suất phản ứng
đạt 90%). Giá trị của m là (cho H = 1; C = 12; N = 14; O = 16)
A. 42 kg. B. 30 kg. C. 10 kg. D.
21 kg.
Hướng dẫn giải
[C
6
H
7
O
2
(OH)
3
]
n
+ 3n HONO
2
[C
6

H
7
O
2
(ONO
2
)
3
]
n
+ 3nH
2
O
162n kg 189n kg 297n kg
? 29,7 kg
Khối lượng HNO
3
phản ứng 18,9 kg
Khối lượng HNO
3
cần dùng đáp án là D
Câu 14: Câu 37 TSĐH 2008 Khối A mã đề 263
Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ, mantozơ đều có khả năng tham gia phản ứng:
A. hòa tan Cu(OH)
2
. B. trùng ngưng. C. tráng gương. D. thủy phân.
Câu 15: Câu 10 TSĐH Khối 2008 khối B
Khối lượng của tinh bột cần dùng trong quá trình lên men để tạo thành 5 lit ancol etylic 46
0


(biết hiệu suất của cả quá trình là 72% và khối lượng riêng của ancol etylic nguyên chất là 0,8
gam/ml)
A. 5,4 kg. B. 5,0 kg. C. 6,0 kg. D. 4,5 kg.
Hướng dẫn giải
Thể tích ancol etylic nguyên chất có trong 5 lit ancol 46
0



Khối lượng ancol etylic nguyên chất thu được là
0,8 g/ml x 2300 ml = 1840 gam. Hay 40 mol
(C
6
H
10
O
5
)
n
> nC
6
H
12
O
6
> 2nC
2
H
5
OH

162n gam 92n gam
? 1840 gam
Khối lượng tinh bột phản ứng là


Khối lượng tinh bột cần dùng là
13


đáp án là D
Câu 16: Câu 55 TSĐH 2009 Khối A mã đề 175
Dãy gồm các dung dịch đều tham gia phản ứng tráng bạc là
A. Glucozơ, mantozơ, axit fomic, andehit axetic.
B. Fructozơ, mantozơ, glixerol, andehit axetic.
C. Glucozơ, glixerol, mantozơ, axit fomic.
D. Glucozơ, fructozơ, mantozơ, saccarozơ.

Câu 17: Thuỷ phân 324 gam tinh bột với hiệu suất phản ứng là 75%, khối lượng của glucozơ là
A. 250 gam. B. 300 gam. C. 270 gam. D.360 gam.
Câu 18: Saccarozơ và glucozơ đều có phản ứng
A.thuỷ phân trong môi trường axit.
B. với Cu(OH)
2
, đun nóng trong môi trường kiềm tạo kết tủa đỏ gạch.
C.với Cu(OH)
2
ở nhiệt độ thường, tạo thành dung dịch xanh lam.
D.với dung dịch Na Cl.
Câu 19: Thuỷ phân hoàn toàn matozơ trong dung dịch H
2

SO
4
loãng, đun nóng thu được sản
phảm là
A.glucozơ. B.fructozơ. C.glucozơ, fructozơ. D.glucozơ. và saccarozơ.
Câu 20: Thuỷ phân hoàn toàn một đisaccarit trong môi trường axit đun nóng thu được glucozơ.
Đi saccarit đó là
A.saccarozơ. B
.mantozơ. C.tinh bột. D.xenlulozơ.





14
CHƯƠNG 3 : HÓA 12 NÂNG CAO
AMIN – AMINO AXIT – PROTEIN

***
Câu 1 : Cho 0,1 mol amin đơn chức X tác dụng với HCl ( dư) . Cô cạn dung dịch thu
được

10,95gam muối khan . Số công thức cấu tạo có thể của X là :

A. 4 . B. 5 . C. 6 . D. 7 .

Hướng dẫn giải


RNH

2
+ HCl RNH
3
Cl

0,1 mol 0,1 mol

Khối lượng mol của muối là 10,95 : 0,1 = 109,5

R + 16 + 36,5 = 109,5 suy ra R = 57 C
4
H
9


Các công thức cấu tạo có thể có là

* Các amin bậc 1:

* Các amin bậc 2
* Amin bậc 3
Đáp án là D
Câu 2 : Cho các chất sau : H
2
N – CH(CH
3
)COOH (1) , NH
4
Cl (2) , NaHCO
3

(3) .
Chất có

tính lưỡng tính là :

A. (1) . B. (2) , (3). C. (1),(2),(3). D. (1) ,(3) .

Câu 3 : Aminoaxit không tác dụng với

A. este . B. oxit bazơ , bazơ . C. axit. D. ancol .

Câu 4 : Cho amin đơn chức X có công thức phân tử C
3
H
9
N tác dụng hết với 0,1mol
HCl .

15
Cô cạn dung dịch thu được m gam muối khan . Giá trị của m là :

( Cho H = 1 , C = 12 , N = 14 , Cl = 35,5 )

A. 9,55g . B. 95,5g . C. 5,9g . D. 2,25g .

Hướng dẫn giải


C
3

H
9
N + HCl C
3
H
10
NCl

0,1 mol 0,1 mol

Khối lượng muối khan là 95,5 x 0,1 = 9,55 gm. Đáp án là A.

Câu 5 : Khi đốt cháy hoàn toàn chất X là đồng đẳng metylamin thu được CO
2

H
2
O theo

tỉ lệ mol là 2:3 . Công thức phân tử của X là :

A. C
2
H
4
. B. C
3
H
6
N. C. C

3
H
9
N. D.C
2
H
6
N.

Hướng dẫn giải

C
n
H
2n + 1
NH
2
> nCO
2
+ (n + 1,5)H
2
O + ½ N
2

Ta có:



, chọn n = 3, CTPT của amin là C
3

H
9
N, đáp án là C.


Câu 6 : Tripeptit là peptit trong phân tử chứa :

A. 3 liên kết peptit (- CO – NH - ) và 3 gốc aminoaxit .

B. 3 liên kết peptit ( - CO – NH - ) và 2 gốc aminoaxit .

C. 2 liên kết peptit ( - CO – NH - ) và 3 gốc aminoaxit .

D. 2 liên kết peptit ( - CO – NH - ) và 2 gốc aminoaxit .

Câu 7 : Phát biểu nào sau đây luôn đúng ?

A. Phần lớn các amino axit là những chất rắn ở dạng tinh thể màu trắng ,vị
mát .

B. Các amino axit có nhiệt độ nóng chảy cao và khó tan trong nước .

C. Các amino axit là những chất rắn ở dạng tinh thể không màu .

D. Tất cả các dung dịch amino axit đều không làm đổi màu quì tím .

16
Câu 8: Số đồng phân amin bậc 2 ứng với công thức phân tử C
4
H

11
N là :

A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.

Câu 9: Có các chất: H
2
NCH
2
COOH, C
2
H
5
NH
2
, CH
3
COOH, NH
3
. Chất có nhiệt
độ sôi cao nhất là:

A. H
2
NCH
2
COOH. B. C
2
H
5

NH
2
. C.CH
3
COOH . D. NH
3
.

Câu 10: Để trung hòa 100ml dung dịch X chứa CH
3
NH
2
nồng độ a mol/l cần 150
ml dung dịch HCl 0,2 mol /l . Giá trị của a là :

A. 0,1 . B. 0,2 . C. 0,3 . D. 0,4 .

Hướng dẫn giải

CH
3
NH
2
+ HCl CH
3
NH
3
Cl

Số mol CH

3
NH
2
bằng số mol HCl bằng 0,15 x 0,2 = 0,03 mol

Nồng độ mol cùa CH
3
NH
2
a = 0,03 : 0,1 = 0,3M, đáp án là C.

Câu 11 : Có 3 chất hữu cơ : CH
3
NH
2
, CH
3
COOH , H
2
NCH
2
COOH . Để phân biệt
dung dịch 3 chất hữu cơ riêng biệt trên có thể dùng :

A. quỳ tím B. phenolphtalein .
C. dung dịch HCl . D. dung dịch NaOH .


Câu 12 : Cho 3 gam một amin có công thức NH
2

– CH
2
– CH
2
– NH
2
tác dụng với
HCl dư

m gam muối . Giá trị của m là :

A. 6,65gam. B. 6,56 gam. C.5,65 gam. D. 5,66gam.

Hướng dẫn giải

Số mol C
2
H
4
(NH
2
)
2
là 3 : 60 = 0,05 mol

C
2
H
4
(NH

2
)
2
+ 2HCl C
2
H
4
(NH
3
Cl)
2

0,05 0,1

Khối lượng muối thu được là

3 + 3,65 = 6,56 gam. Đáp án là A

17
Câu 13: Một amin no đơn chức, mạch hở có công thức tổng quát là :

A. C
n
H
2n+ 1
NH
2
. B. C
n
H

2n+3
NH
2
C. C
n
H
2n+3
N . D. C
n
H
2n+1
N .

Câu 14 : Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hai – aminoaxit đơn chức no có tỉ lệ mol 1:1
thu

được 5,6 lít CO
2
( đktc ) công thức của hai – aminoaxit là :

A. CH
2
(

NH
2
)COOH và CH
2
(NH
2

)CH
2
COOH .

B. CH
2
(NH
2
)

COOH và CH
3
CH(NH
2
)COOH .

C. CH
2
(NH
2
)

COOH và CH
3
CH(NH
2
)COOH .

D. Kết quả khác .


Hướng dẫn giải


Từ đáp án cho thấy hai amin là hai đồng đẳng liên tiếp, ta có

0,1 mol 0,1

= 0,25

suy ra , chọn H
2
NCH
2
COOH và CH
3
CH(NH
2
)COOH

Đáp án là câu B

Câu 15 : Cho các chất sau : dung dịch HCl , dung dịch Br
2
, HNO
2
, CH
3
I , quì tím
. Etylamin phản ứng được với bao nhiêu chất trong số các chất trên ?


A. 2 . B. 3 . C. 4 . D. 5 .

Câu 16 : Anilin không phản ứng với chất nào sau đây ?

A. dd Br
2
. B. HNO
2
. C. CH
3
I . D. Quì tím .

Câu 17 : Công thức cấu tạo của alanin là :

A. H
2
N – CH
2
– CH
2
– COOH . B. C
6
H
5
NH
2
.

C. CH
3

– CH(NH
2
) – COOH . D. H
2
N – CH
2
– COOH .

Câu 18 : Cho sơ đồ phản ứng : X C
6
H
6
Y anilin . Trong đó X và Y tương

ứng là :

A. C
2
H
2
, C
6
H
5
NO
2
. B. C
2
H
2

, C
6
H
5
NHCH
3
.

C. C
6
H
12
( xiclohexan ) , C
6
H
5
CH
3
D. CH
4
, C
6
H
5
NO
2
.

18
Câu 19 : Dung dịch của chất không có khả năng làm xanh quì tím là :


A. amoniac . B. anilin . C. natri axetat D. natri hidroxit.

Câu 20 : Để chứng minh amino axit là hợp chất lưỡng tính có thể dùng phản ứng của
chất

này lần lượt với :

A. dung dịch HCl và dung dịch Na
2
SO
4
.

B. dung dịch KOH và CuO .

C. dung dịch NaOH và dung dịch NH
3
.

D. dung dịch KOH và dung dịch HCl .


Câu 21 : Cho m gam alanin phản ứng hết với 250ml dung dịch NaOH 1M , sau phản
ứng cô cạn dung dịch được 24,2 gam chất rắn . Giá trị của m là :

A. 17,8 . B.12,5 . C. 22,25. D.20,2.

Huớng dẫn giài



CH
3
CH(NH
2
)COOH + NaOH CH
3
CH(NH
2
)COONa + H
2
O

89 0,25 mol

Câu 22 : Cho X là amin no đơn chức bậc II có thành phần phần trăm khối lượng của
nitơ

là 16 % (đề nghị chỉnh lại là 16,09%).

Số lượng công thức cấu tạo có thể có của X là :

A. 4. B. 5. C. 6 . D. 3.

Hướng dẫn giải

Gọi công thức amin là C
x
H
y

N hay RN



87 suy ra R = 73 (C
5
H
13
N)

Các công thức cấu tạo của amin bậc 2 có thể có là:


19
Đáp án là C. 6 đồng phân là amin bậc 2.

Câu 23 : Trung hòa 1 - amino axit X cần 1 mol HCl và tạo ra muối Y có hàm lượng

clo là 28,286 % về khối lượng . Công thức cấu tạo của X là :

A. H
2
N – CH
2
– CH
2
– COOH . B. CH
3
– CH(NH
2

) – COOH .

C. H
2
N – CH
2
– CH(NH
2
) – COOH . D. H
2
N – CH
2
– COOH .

Hướng dẫn giải


H
2
NC
n
H
2n
COOH + HCl ClH
3
NC
n
H
2n
COOH





36,5 + 16 + 14n + 45 = 125,58 suy ra n = 2 H
2
NC
2
H
4
COOH, đáp án là B
















20
CHƯƠNG 4 : HÓA 12 NÂNG CAO
POLIME VÀ VẬT LIỆU POLIME

***

Câu 1.
Điền từ thích hợp vào các chỗ trống trong định nghĩa về polime: “Polime là những hợp
chất có phân tử khối , do nhiều đơn vị nhỏ gọi là liên kết với nhau tạo nên”.
A. (1) trung bình và (2) monome B. (1) rất lớn và (2) mắt xích
C. (1) rất lớn và (2) monome D. (1) trung bình và (2) mắt xích
Câu
2. Nhận định sơ đồ phản ứng:
X  Y + H
2

Y + Z  E
E + O
2
 F
F + Y  G
nG  polivinylaxetat
Vậy X là
A.etan B. rượu etylic C.
metan D. andehit fomic
Câu
3. Chỉ ra phát biểu sai trong các phát biểu sau:
A. Bản chất cấu tạo hoá học của sợi bông là xenlulozơ.
B. Bản chất cấu tạo hoá học của tơ nilon là poliamit.
C. Quần áo nilon, len, tơ tằm không nên giặt với xà phòng có độ kiềm cao.
D. Tơ nilon, tơ tằm, len rất bền vững với nhiệt.
Câu
4. PVC được điều chế từ khí thiên nhiên theo sơ đồ sau:
CH

4
C
2
H
2
CH
2
= CHCl PVC
Thể tích khí thiên nhiên (đktc) cần lấy điều chế ra một tấn P.V.C là bao nhiêu ?
(Biết khí thiên nhiên chứa 95% metan về thể tích)
21
A.1414 m
3
B. 5883,242 m
3
C. 2915 m
3
D. 6154,144 m
3

Câu
5. Poli (vinylancol) là :
A. Sản phẩm của phản ứng trùng hợp CH
2
=CH(OH).
B. Sản phẩm của phản ứng thuỷ phân poli(vinyl axetat ) trong môi trường kiềm.
C. Sản phẩm của phản ứng cộng nước vào axetilen.
D. Sản phẩm của phản ứng giữa axit axetic với axetilen.
Câu
6. Tơ nilon-6,6 là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng giữa

A. HOOC - (CH
2
)
4
- COOH và H
2
N - (CH
2
)
4
- NH
2

B. HOOC - (CH
2
)
4
- COOH và H
2
N - (CH
2
)
6
- NH
2

C. HOOC - (CH
2
)
6

- COOH và H
2
N - (CH
2
)
6
- NH
2

D. HOOC - (CH
2
)
4
- NH
2
và H
2
N - (CH
2
)
6
- COOH
Câu
7. Một loại polietylen có phân tử khối là 50000. Hệ số trùng hợp của loại polietylen đó xấp
xỉ
A. 920 B. 1230 C. 1529 D
. 1786
Câu
8. Bản chất của sự lưu hoá cao su là:
A. tạo cầu nối đisunfua giúp cao su có cấu tạo mạng không gian.

B. tạo loại cao su nhẹ hơn, bền trong môi trường axit hơn.
C. giảm giá thành cao su, tiết kiệm được khối lượng cao su thiên nhiên.
D. làm cao su dễ ăn khuôn.
Câu
9. Sự kết hợp các phân tử nhỏ (monome) thành phân tử lớn (polime) đồng thời có loại ra
các phân tử nhỏ (như nước) được gọi là
A. sự peptit hoá B. sự polime hoá
C. sự tổng hợp D. sự trùng ngưng
Câu
10. Trong các cặp chất sau, cặp chất nào tham gia phản ứng trùng ngưng
A. CH
2
=CH-Cl và CH
2
=CH-OCO-CH
3

B. CH
2
=CHCH=CH
2
và C
6
H
5
-CH=CH
2

C. CH
2

=CHCH=CH
2
và CH
2
=CH-CN
22
D
. H
2
N-CH
2
-NH
2
và HOOC-CH
2
-COOH
Câu
11. Khi đốt cháy các sản phẩm được làm từ cao su lưu hóa sẽ tạo ra một trong những chất
khí gây ô nhiễm môi trường là
A. O
2
B. SO
2
C. NO
2
D.
H
2
S
Câu

12. Quá trình điều chế tơ nào dưới đây là quá trình trùng hợp ?
A. tơ nitron (tơ olon) từ acrilo nitrin.
B. tơ capron từ axit -amino caproic.
C. tơ nilon-6,6 từ hexametilen diamin và axit adipic.
D. tơ lapsan từ etilen glicol và axit terephtalic.
II. PHẦN II: HÓA HỌC MÔI TRƯỜNG
Câu
1. Sau tiết thực hành hóa học, trong nước thải phòng thực hành có chứa các ion: Cu
2+
, Zn
2+
,
Fe
3+
, Pb
2+
, Hg
2+
, Dùng chất nào sau đây có thể xử lí sơ bộ nước thải trên trên ?
A. Nước vôi dư. B. dd HNO
3
loãng dư.
C. Giấm ăn dư . D. Etanol dư.
Câu
2. Khi làm vỡ nhiệt kế thủy ngân, ta dùng biện pháp nào sau đây để thu gom thủy ngân có
hiệu quả nhất ?
A. Dùng chổi quét nhiều lần, sau đó gom lại bỏ vào thùng rác.
B. Dùng giẻ tẩm dung dịch giấm ăn, lau sạch nơi nhiệt kế vỡ.
C. Lấy bột lưu huỳnh rắc lên chỗ nhiệt kế vỡ, sau đó dùng chổi quét gom lại bỏ vào thùng
rác.

D. Lấy muối ăn rắc lên chỗ nhiệt kế vỡ, sau đó dùng chổi quét gom lại bỏ vào thùng rác.
Câu
3. Khí nào sau đây chủ yếu gây nên hiện tượng “hiệu ứng nhà kính” ?
A. CO
2
B. NO
2
C. O
2
D. SO
2

Câu
4. Để rửa ống lọ đựng anilin trong phòng thí nghiệm, ta áp dụng phương pháp nào sau đây ?
A. Rửa nhiều lần bằng nước sạch.
B. Cho dung dịch HCl vào tráng lọ, sau đó rửa lại nhiều lần bằng nước sạch.
C. Rửa nhiều lần bằng nước sạch, sau đó tráng lại bằng dung dịch HCl.
23
D. Cho dung dịch NaOH vào tráng lọ, sau đó rửa lại nhiều lần bằng nước sạch.
Câu
5. Sự đốt các nhiên liệu hóa thạch đã góp phần vào vấn đề mưa axit, đặc biệt tại Châu Âu.
Khí nào sau đây chủ yếu gây nên hiện tượng mưa axit ?
A. SO
2
B. CH
4
C. CO D. CO
2

Câu

6. Một chất có chứa nguyên tố oxi, dùng để làm sạch nước và có tác dụng bảo vệ các sinh
vật trên trái đất không bị bức xạ cực tím. Chất này là
A. ozon B. oxi C. lưu huỳnh đioxit D. cacbon đioxit
Câu
7. Người ta xử lí nước bằng nhiều cách khác nhau, trong đó có thể thêm clo và phèn kép
nhôm kali K
2
SO
4
.Al
2
(SO
4
)
3
.24H
2
O. Vì sao phải thêm phèn kép nhôm kali vào nước ?
A. để làm nước trong B. để khử trùng nước
C. để loại bỏ lượng dư ion florua D. để loại bỏ các rong, tảo.
Câu
8. Để đánh giá độ nhiễm bẩn không khí của một nhà máy, người ta tiến hành như sau: Lấy 2
lit không khí rồi dẫn qua dung dịch Pb(NO
3
)
2
dư thì thu được 0,3585 mg chất kết tủa màu đen.
(hiệu suất phản ứng 100%). Hiện tượng đó đã cho biết trong không khí đã có khí nào trong các
khí sau ? Tính hàm lượng khí đó trong không khí ?
A. SO

2
; 0,0255 mg/lit B. H
2
S ; 0,0255 mg/lit
C. CO
2
; 0,0100 mg/lit D. NO
2
; 0,0100 mg/lit












24
CHƯƠNG 5 : HÓA 12 NÂNG CAO
ĐẠI CƯƠNG VỀ KIM LOẠI
***
Câu 1: Phát biểu nào sau đây không đúng ?
A. Những tính chất vật lí chung của kim loại như: tính dẻo, tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt và có
ánh kim, chủ yếu do electron tự trong kim loại gây ra.
B. Khi nhiệt độ càng cao thì tính dẫn điện của kim loại càng giảm.
C. Các nguyên tố nhóm IA, IIA và IIIA đều là những kim loại.

D. Tính dẫn nhiệt của kim loại giảm dần theo thứ tự: Ag, Cu, Al, Fe.
Câu 2
: Tính chất hoá học chung của kim loại là
A. tính dễ bị oxi hoá. B. tính dễ nhận electron.
C. tính dễ bị khử. D. tính dễ tạo liên kết kim loại.
Câu 3: Trong các cation dưới đây, cation có số electron ở lớp ngoài cùng nhiều nhất là
A. K
+
. B. Mg
2+
. C. Fe
3+
. D. Cu
2+
Câu 4: Dãy kim loại phản ứng với nước ở nhiệt độ thường là
A. Na, K, Mg, Ba, Ca. B. Na, K, Sr, Ba, Ca.
C. Li, K, Fe, Ba, Sr. D. K, Ba, Ca, Fe, Li
Câu 5: Để làm sạch một mẫu đồng có lẫn tạp chất là kẽm, thiếc và chì, người ta ngâm mẫu đồng
này trong
A. dung dịch Zn(NO
3
) dư. B. dung dịch CuSO
4
dư.
C. dung dịch Cu(NO
3
)
2
dư. D. dung dịch CuCl
2

dư.
Câu 6: Cho hợp kim Zn-Mg-Cu vào dung dịch AgNO
3
. Sau phản ứng thu được hỗn hợp 3 kim
loại là
A. Zn, Cu, Ag. B. Cu, Mg, Ag. C. Mg, Zn, Ag. D. Zn, Cu, Mg.
Câu 7: Để tách Ag ra khỏi hỗn hợp bột Ag, Cu, Fe mà vẫn giữ nguyên khối lượng của Ag trong
hỗn hợp, cần dùng dung dịch
A. AgNO
3
(dư). B. HCl (dư).
C. HNO
3
đặc, nóng (dư). D. FeCl
3
(dư).
Câu 8: Trong dãy điện hoá, kim loại đẩy được Fe ra khỏi dung dịch muối FeCl
2
hoặc dung dịch
muối FeCl
3

A. những kim loại đứng sau Cu. B. những kim loại từ K đến Al.
C. những kim loại từ Mg đến Zn. D. những kim loại từ Fe đến Cu.
Câu 9: Ngâm m gam một lá Zn trong trong 150 ml dung dịch CuSO
4
1M, phản ứng xong thấy
khối lượng lá Zn giảm 5% so với ban đầu. Giá trị m là
A. 9,75 gam. B. 9,6 gam. C. 8,775 gam D. 3,0 gam.
Câu 10: Ngâm một lá Fe nặng 11,2 gam vào 200 ml dung dịch CuSO

4
có nồng độ mol C
M
, phản
ứng xong thu được 13,2 gam hỗn hợp rắn. Giá trị C
M

A. 1,0. B. 1,25. C. 0,5. D. 0,25.
Câu 11: Có 3 cặp oxi hoá-khử sau: Al
3+
/Al; Fe
3+
/Fe
2+
; Cu
2+
/Cu. Cu bị oxi hoá trong dung dịch
FeCl
3
thành FeCl
2
và CuCl
2
; Al bị oxi hoá trong dung dịch CuCl
2
thành Cu và AlCl
3
. Vậy giá trị
thế điện cực chuẩn của các cặp oxi hoá-khử được sắp xếp theo chiều giảm dần là
A. E

0
(Al
3+
/Al), E
0
(Cu
2+
/Cu), E
0
(Fe
3+
/Fe
2+
). B. E
0
(Fe
3+
/Fe
2+
), E
0
(Cu
2+
/Cu), E
0
(Al
3+
/Al).
C. E
0

(Al
3+
/Al), E
0
(Fe
3+
/Fe
2+
), E
0
(Cu
2+
/Cu). D. E
0
(Cu
2+
/Cu), E
0
(Fe
3+
/Fe
2+
), E
0
(Al
3+
/Al).
Câu 12: Trong quá trình điện phân, những cation di chuyển về
A. cực dương, ở đấy xảy ra sự oxi hoá. B. cực âm, ở đấy xảy ra sự oxi hoá.
C. cực âm, ở đấy xảy ra sự khử D. cực dương, ở đấy xảy ra sự khử.

Câu 13: Trong ăn mòn điện hoá xảy ra

×