BÀI 6: HỢP CHÚNG QUỐC HOA KỲ
- Diện tích: 9629 nghìn km2
- Dân số: 296,5 triệu người (2005)
- Thủ đơ: Oa- sin- tơn
TIẾT 1: TỰ NHIÊN VÀ DÂN CƯ
I. LÃNH THỔ VÀ VỊ TRÍ ĐỊA LÍ
1. Lãnh thổ:
Dựa vào SGK và hình 6.1. Em hãy cho biết lãnh thổ
Hoa Kì gồm mấy phần?
1. Lãnh thổ:
Alaxka
Ha - oai
Trung tâm Bắc Mĩ
Theo
2
(8 triệu
kmem,
)
hình dạng
lãnh thổ như
vậy có thuận
lợi gì đối với
sự phát triển
tự nhiên và
kinh tế của
Hoa Kì?
- Lãnh thổ rộng, gồm:
- Ý nghĩa:
+
Trung
tâm
Bắc
Mĩ.
+ Thiên nhiên phân hóa đa dạng.
+ Bán
đảophân
Alaxka.
+ Thuận
lợi cho
bố sản xuất và phát triển giao thông.
+ Quần đảo Ha oai.
2. Vị trí địa lí.
- Ý nghĩa:
Em
- Theo
+
Nằm
Khơng
giữa
bịhãy
tàn
hai phá
đại
em
vị
bởi
dương
các
cuộc
lớn.
chiến
nêu
vị
trí địa lý củatrí
- Tiếpthế
tranh
giáp
giới.
với
Cađịa
lí
của
Hoa Kì có
+ naGầnđa
vùng
và khu
ngun
vực
Hoa
Kì
?
thuận
lợitrường
gì
liệu
Mĩvà
la thị
tinh.
chothụ
phát
tiêu
lớn.triển
kinh tế?
Mĩ la tinh
II. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN
1. Phần lãnh thổ Hoa Kì nằm ở trung tâm Bắc Mĩ.
Trung tâm
Phía Tây
Phía Đơng
Hoạt động nhóm:
Các nhóm nghiên cứu SGK, hình 6.1 và hồn thiện
phiếu học tập. (Thời gian: 3 phút)
NHĨM 1, 4: VÙNG PHÍA TÂY.
NHĨM 2, 5: VÙNG PHÍA ĐƠNG.
NHĨM 3, 6 : VÙNG TRUNG TÂM.
Đặc điểm
Địa hình
Khí hậu
Tài ngun
để phát triển
nơng nghiệp
Tài ngun
để phát triển
cơng nghiệp
Vùng
phía Tây
Vùng
phía Đơng
Vùng
trung tâm
II. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN
1. Phần lãnh thổ Hoa Kì nằm ở trung tâm Bắc Mĩ.
Trung tâm
Phía Tây
Phía Đơng
Đặc điểm
Vùng phía Tây
Địa hình
- Núi cao, bồn địa và cao nguyên.
- Đồng bằng nhỏ ven TBD.
- Hoang mạc và bán hoang mạc.
- Cận nhiệt và ơn đới hải dương
Khí hậu
Tài nguyên để
phát triển nông
nghiệp
Tài nguyên để
phát triển công
nghiệp
- Đồng bằng nhỏ đất tốt.
- Đồi núi có các đồng cỏ để chăn
ni.
- Khống sản phong phú: vàng,
đồng chì, khí tự nhiên,...
Dãy Rocky hùng vĩ
Đặc điểm
Vùng phía Đơng
Địa hình
- Dãy núi già Apalat.
- Đồng bằng ven Đại Tây Dương.
Khí hậu
Tài ngun để
phát triển nơng
nghiệp
Tài nguyên để
phát triển công
nghiệp
- Cận nhiệt và ôn đới hải dương
- Đồng bằng có diện tích tương đối
lớn, đất tốt.
- Đồng cỏ để chăn ni.
- Khống sản phong phú: than đá
quặng sắt,...
Đặc điểm
Vùng Trung tâm
Địa hình
- Phía Bắc: gị đồi thấp.
- Phía Nam: đồng bằng rộng.
Khí hậu
- Phía Bắc: ơn đới.
- Phía Nam: cận nhiệt.
Tài ngun để
phát triển nơng
nghiệp
- Đồng bằng phù sa màu mỡ .
- Nhiều đồng cỏ rộng để chăn ni.
Tài ngun để
phát triển cơng
nghiệp
- Khống sản phong phú: than đá
quặng sắt, dầu mỏ, khí tự nhiên...
Đặc điểm
Vùng phía Tây
Vùng phía Đơng
Vùng trung tâm
Địa hình
-Núi cao, bồn địa và
cao nguyên.
-Đồng bằng nhỏ ven
TBD.
-Dãy núi già Apalat.
-Đồng bằng ven Đại
Tây Dương.
-Phía Bắc: gị đồi
thấp.
-Phía Nam: đồng
bằng rộng.
Khí hậu
-Hoang mạc và bán
hoang mạc.
-Cận nhiệt và ôn đới
hải dương
- Cận nhiệt và ơn đới - Phía Bắc: ơn đới.
hải dương
- Phía Nam: cận nhiệt
Tài nguyên để -Đồng bằng nhỏ đất
phát triển
tốt.
nơng nghiệp
-Đồi núi có các đồng
cỏ để chăn ni.
- Đồng bằng có diện
tích tương đối lớn,
đất tốt.
- Đồng cỏ để chăn
nuôi.
-Đồng bằng phù sa
màu mỡ .
- Nhiều đồng cỏ rộng
để chăn ni.
Tài ngun để - Khống sản phong
phát triển
phú: vàng, đồng chì,
cơng nghiệp
khí tự nhiên,...
- Khống sản phong
phú: than đá quặng
sắt,...
- Khoáng sản phong
phú: than đá quặng
sắt, dầu mỏ, khí tự
nhiên...
II. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN
2. A – lax – ca và Ha – oai.
• Bán đảo A- lax – ca:
- Khống sản: phong phú như dầu
mỏ, khí đốt,...
- Ý nghĩa:
triểnđặc
cơng
Em phát
hãy nêu
điểm
nghiệp,...
địa hình, khống sản
của bán đảo
A - lax - ca?
II. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN
2. A – lax – ca và Ha – oai.
• Quần đảo Ha - oai:
- Có tiềm năng lớn về hải sản, du
lịch, ...
Theo em quần
đảo Ha - oai có
những tiềm
năng nào để
phát triển kinh
tế ?
III. DÂN CƯ
III. DÂN CƯ
- Dân số đông, tăng nhanh chủ yếu do nhập cư.
- Cơ cấu dân số có xu hướng già hóa.
- Thành phần dân cư đa dạng.
- Phân bố không đồng đều.
- Tỉ lệ dân thành thị cao.
VẬN DỤNG
Vì sao vùng Đơng Bắc có mật độ dân
cư đơng nhất Hoa Kì?
Cảm ơn thầy cô và các em
đã chú ý lắng nghe!