Tải bản đầy đủ (.pdf) (108 trang)

THIẾT KẾ HỆ THÓNG CÁP THOÁT NƯỚC TRONG NHÀ CHO BLOCK V3. CỦA CỤM CAO ÓC SUNRISE CITY, QUẬN 7, TPHCM TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÔN ĐỨC THẮNG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.56 MB, 108 trang )

TỔNG LIÊN ĐỒN LAO ĐỘNG VIỆT NAM

TRƯỜNG ĐẠI HỌC TƠN ĐỨC THẮNG
KHOA MÔI TRƯỜNG VÀ BẢO HỘ LAO ĐỘNG

LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP

THIẾT KẾ HỆ THỐNG CẤP THOÁT
NƯỚC TRONG NHÀ CHO BLOCK V3
CỦA CỤM CAO ỐC SUNRISE CITY,
QUẬN 7, TPHCM
Sinh viên thực hiện

: NGUYỄN TRƯỜNG BẢO TRÂN

Lớp

: 07CM2D

Khoá

: 11

Giảng viên hướng dẫn : Th.S NGUYỄN THỊ THANH HƯƠNG

TP. Hồ Chí Minh, tháng 01 năm 2012


TỔNG LIÊN ĐỒN LAO ĐỘNG VIỆT NAM

TRƯỜNG ĐẠI HỌC TƠN ĐỨC THẮNG


KHOA MÔI TRƯỜNG VÀ BẢO HỘ LAO ĐỘNG

LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP

THIẾT KẾ HỆ THỐNG CẤP THOÁT
NƯỚC TRONG NHÀ CHO BLOCK V3
CỦA CỤM CAO ỐC SUNRISE CITY,
QUẬN 7, TPHCM
Sinh viên thực hiện

: NGUYỄN TRƯỜNG BẢO TRÂN

Lớp

: 07CM2D

Khoá

: 11

Giảng viên hướng dẫn : Th.S NGUYỄN THỊ THANH HƯƠNG
Ngày giao nhiệm vụ luận văn

: 22/12/2011

Ngày hoàn thành luận văn

: 03/01/2012
…………, ngày


tháng

năm

Giảng viên hướng dẫn
(Ký tên và ghi rõ họ tên)

TP. Hồ Chí Minh, tháng 01 năm 2012


LỜI CẢM ƠN

Đầu tiên, em xin gửi lời cảm ơn đến các giảng viên trong Khoa Môi trường và Bảo hộ
lao động vì những kiến thức chuyên ngành mà thầy cô đã truyền đạt cho chúng em suốt
một thời gian dài học tại trường. Giúp em có các kiến thức nền cho việc thực hiện luận
văn
Đặc biệt em xin gửi lời cám ơn đến cô Nguyễn Thị Thanh Hương – người đã trực tiếp
hướng dẫn, giúp đỡ em trong suốt quá trình thực hiện luận văn tốt nghiệp. Khoảng thời
gian 3 tháng làm luận văn, em đã gặp khơng ít khó khăn trong việc tính tốn, thiết kế,
cũng như vẽ hình do thiếu kinh nghiệm. Nhờ sự hướng dẫn, chỉ bảo tận tình của cơ đã
giúp em vượt qua các khó khăn để hồn thành luận văn kịp thời hạn và đạt được kết
quả tốt nhất. Một lần nữa em xin chân thành cảm ơn cô.
Em cũng xin cám ơn công ty An Điền, quận 8 đã hỗ trợ em trong việc tìm đề tài thực
hiện luận văn. Cám ơn anh Thi đã giải thích cặn kẽ những chỗ em không hiểu hay
không nắm rõ.
Cuối cùng, con xin cám ơn ba mẹ đã luôn động viên, tạo điều kiện cho con thực hiện
luận văn một cách tốt nhất.


MỤC LỤC

CHƯƠNG 1 MỞ ĐẦU ............................................................................................1
1.1 TÍNH CẤP THIẾT CỦA LUẬN VĂN ...............................................................1
1.2 MỤC TIÊU CỦA LUẬN VĂN ..........................................................................1
1.3 NỘI DUNG LUẬN VĂN....................................................................................2
1.4 PHƯƠNG PHÁP THỰC HIỆN LUẬN VĂN ....................................................2
1.5 ĐỐI TƯỢNG-PHẠM VI THỰC HIỆN LUẬN VĂN ........................................3
1.5.1 Đối tượng ..........................................................................................................3
1.5.2 Phạm vi thực hiện .............................................................................................3
1.6 Ý NGHĨA KHOA HỌC VÀ Ý NGHĨA THỰC TIỄN .......................................3
1.6.1 Ý nghĩa khoa học ..............................................................................................3
1.6.2 Ý nghĩa thực tiễn ..............................................................................................3
1.7 CƠ SỞ THIẾT KẾ VÀ TÀI LIỆU THIẾT KẾ ...................................................3
1.8 YÊU CẦU THIẾT KẾ ........................................................................................4
1.8.1 Mạng lưới cấp nước..........................................................................................4
1.8.2 Hệ thống thoát nước .........................................................................................4
1.8.2.1 Mạng lưới thoát nước trong nhà ....................................................................4
1.8.2.2 Trạm xử lý nước thải .....................................................................................4
CHƯƠNG 2 TỔNG QUAN ....................................................................................5
2.1 GIỚI THIỆU TỔNG QUAN VỀ CAO ỐC SUNRISE CITY ............................5
2.1.1 Vị trí dự án........................................................................................................5
2.1.2 Điều kiện tự nhiên ............................................................................................6
2.1.2.1 Đặc điểm tự nhiên-Vị trí địa lý .....................................................................6
2.1.2.2 Địa hình-Thổ nhưỡng ....................................................................................6
2.1.2.3 Khí hậu ..........................................................................................................6
2.1.3Bố cục các cụm cao ốc trong Sunrise City........................................................8
2.1.3.1 Bố cục............................................................................................................8
2.1.3.2 Liên kết vùng.................................................................................................9
2.1.4 Diện tích xây dựng và đặc điểm chung của các block/căn hộ .........................9
2.1.4.1 Diện tích xây dựng ........................................................................................9
2.1.4.2 Đặc điểm chung của các block ......................................................................9

2.1.4.3 Đặc điểm chung của các căn hộ ..................................................................10
2.1.5 Hiện trạng hạ tầng kĩ thuật .............................................................................10


2.1.5.1 Hệ thống điện-nước .....................................................................................10
2.1.5.2 Hệ thống thu gom rác và xử lý rác ..............................................................11
2.1.5.3 Độ cao của từng block nhà ..........................................................................12
2.1.5.4 Kết cấu .........................................................................................................12
2.1.5.5 Khả năng chịu kháng chấn và sức gió của Sunrise City .............................12
2.1.5.6 Hệ thống thang ............................................................................................12
2.2 BỐ CỤC MẶT BẰNG CÁC TẦNG CỦA BLOCK V3...................................12
2.3 TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG-HIỆN TRẠNG QUẢN LÝ KHU DỰ ÁN........13
2.3.1 Tác động môi trường và hiện trạng quản lý trong q trình xây dựng ..........13
2.3.1.1 Tác động mơi trường trong giai đoạn xây dựng ..........................................14
2.3.1.2 Hiện trạng quản lý trong giai đoạn xây dựng ..............................................14
2.3.2 Tác động môi trường và hiện trạng quản lý trong giai đoạn cao ốc đi vào hoạt
động .........................................................................................................................15
2.3.2.1 Tác động môi trường trong giai đoạn cao ốc đi vào hoạt động ..................15
2.3.2.2 Hiện trạng quản lý trong giai đoạn cao ốc đi vào hoạt động.......................15
CHƯƠNG 3 THIẾT KẾ HỆ THỐNG CẤP THOÁT NƯỚC TRONG NHÀ CHO
BLOCK V3 CỦA CỤM CAO ỐC SUNRISE CITY, QUẬN 7, TP.HCM .......17
A/HỆ THỐNG CẤP NƯỚC ...................................................................................17
3.1 SỐ LIỆU THIẾT KẾ .........................................................................................17
3.2 CÁC SƠ ĐỒ CẤP NƯỚC VÀ LỰA CHỌN SƠ ĐỒ CẤP NƯỚC..................17
3.2.1 Các sơ đồ cấp nước.........................................................................................17
3.2.1.1 Sơ đồ cấp nước đơn giản .............................................................................18
3.2.1.2 Sơ đồ cấp nước có két nước trên mái ..........................................................18
3.2.1.3 Sơ đồ cấp nước có trạm bơm .......................................................................19
3.2.1.4 Sơ đồ cấp nước có bể chứa, trạm bơm và két nước ....................................19
3.2.1.5 Sơ đồ cấp nước phân vùng ..........................................................................20

3.2.2 Lựa chọn sơ đồ cấp nước và phân vùng áp lực ..............................................21
3.2.2.1 Lựa chọn sơ đồ cấp nước.............................................................................21
3.2.2.2 Phân vùng áp lực .........................................................................................21
3.3 VẠCH TUYẾN VÀ BỐ TRÍ ĐƯỜNG ỐNG CẤP NƯỚC BÊN TRONG NHÀ
.................................................................................................................................21
3.3.1 Nguyên tắc vạch tuyến và bố trí đường ống cấp nước bên trong nhà............21
3.3.2 Lập sơ đồ tính tốn mạng lưới cấp nước bên trong nhà.................................22


3.4 XÁC ĐỊNH LƯU LƯỢNG NƯỚC SINH HOẠT TRONG MỘT NGÀY ĐÊM.
.................................................................................................................................22
3.4.1 Đối tượng cấp nước của block V3..................................................................22
3.4.2 Tổng lượng nước cần cấp cho block V3 trong một ngày đêm .......................22
3.4.2.1 Lưu lượng nước cấp phục vụ cho nhu cầu sinh hoạt của các căn hộ trong block
V3 ............................................................................................................................22
3.4.2.2 Lưu lượng nước cấp phục vụ cho nhu cầu dịch vụ của block V3 ...............22
3.4.2.3 Tổng lượng nước cần cấp cho block V3 trong một ngày đêm ....................23
3.5XÁC ĐỊNH LƯU LƯỢNG TÍNH TỐN .........................................................23
3.5.1 Xác định tổng đương lượng cấp nước ............................................................23
3.5.2 Xác định lưu lượng tính tốn .........................................................................26
3.6 LỰA CHỌN ĐỒNG HỒ ĐO LƯU LƯỢNG ...................................................27
3.6.1 Nhiệm vụ của đồng hồ đo lưu lượng ..............................................................27
3.6.2 Chọn đồng hồ đo nước ...................................................................................27
3.7 TÍNH TỐN THỦY LỰC MẠNG LƯỚI CẤP NƯỚC ..................................30
3.7.1 Các số liệu cần cho thiết kế ............................................................................30
3.7.1.1 Tầng Penthouse (33 và 34) ..........................................................................30
3.7.1.2 Tầng 2 đến tầng 32 ......................................................................................30
3.7.1.3 Tầng 1 ..........................................................................................................31
3.7.1.4 Tầng trệt (khu WC công cộng) ....................................................................31
3.7.2 Tính tốn thủy lực mạng lưới cấp nước .........................................................32

3.8 TÍNH TỐN KÉT NƯỚC MÁI .......................................................................55
3.8.1 Chức năng của két nước .................................................................................55
3.8.2 Xác định dung tích và chiều cao đặt két.........................................................56
3.8.2.1 Dung tích két ...............................................................................................56
3.8.2.2 Chiều cao đặt két .........................................................................................56
3.9 TÍNH TỐN BỂ CHỨA NƯỚC ......................................................................57
3.9.1 Nhiệm vụ bể chứa...........................................................................................57
3.9.2 Thiết kế bể chứa .............................................................................................57
3.9.3 Xác định thể tích bể chứa ...............................................................................58
3.10 TÍNH TỐN BƠM CẤP NƯỚC ....................................................................59
3.10.1 Chức năng của bơm ......................................................................................59
3.10.2 Tính tốn bơm cấp nước ...............................................................................59
3.11 TÍNH ÁP SUẤT CỘT NƯỚC THỦY TĨNH..................................................61


B/HỆ THỐNG THOÁT NƯỚC..............................................................................62
3.12 NHIỆM VỤ VÀ CÁC BỘ PHẬN CỦA HỆ THỐNG THOÁT NƯỚC TRONG
NHÀ ........................................................................................................................65
3.12.1 Nhiệm vụ của hệ thống thoát nước trong nhà ..............................................62
3.12.2 Các bộ phận của hệ thống thoát nước trong nhà ..........................................62
3.13 PHÂN LOẠI HỆ THỐNG THOÁT NƯỚC TRONG NHÀ ..........................62
3.14 ỐNG VÀ PHỤ TÙNG NỐI ỐNG ..................................................................63
3.14.1 Ống nước ......................................................................................................63
3.14.2 Phụ tùng nối ống...........................................................................................64
3.15 NGUYÊN TẮC THIẾT KẾ THOÁT NƯỚC TRONG NHÀ ........................64
3.15.1 Ống nhánh ....................................................................................................64
3.15.2 Ống đứng ......................................................................................................64
3.15.3 Ống xả (ống tháo).........................................................................................65
3.15.4 Ống thông hơi ...............................................................................................65
3.15.5 Các thiết bị quản lý .......................................................................................66

3.15.5.1 Ống súc rửa ...............................................................................................66
3.15.5.2 Ống kiểm tra (lỗ kiểm tra) .........................................................................67
3.15.5.3 Giếng thăm ................................................................................................67
3.15.6 Bể tự hoại .....................................................................................................67
3.15.6.1 Bể tự hoại khơng có ngăn lọc ....................................................................67
3.15.6.2 Bể tự hoại có ngăn lọc ...............................................................................69
3.15.7 Rãnh hè.........................................................................................................69
3.16 TÍNH TỐN MẠNG LƯỚI THỐT NƯỚC TRONG NHÀ .......................69
3.16.1 Chọn sơ đồ thoát nước trong nhà .................................................................69
3.16.2 Một số quy tắc thiết kế mạng lưới thốt nước trong nhà .............................70
3.16.2.1Các thay đổi của hướng dịng chảy trong ống thốt nước .........................70
3.16.2.2 Cửa thơng tắc đường ống thoát nước ........................................................70
3.16.2.3 Nguyên tắc thoát nước và các yêu cầu về độ dốc thoát nước ...................70
3.16.2.4 Ống đứng thông hơi và ống thông hơi bổ sung.........................................71
3.16.3 Vạch tuyến mạng lưới thoát nước ................................................................71
3.16.3.1 Xác định lưu lượng nước thải tính tốn ....................................................71
3.16.3.2 Tính tốn ống nhánh thốt nước ...............................................................72
3.16.3.3 Tính tốn ống đứng thốt nước .................................................................75
3.16.4 Bể tự hoại .....................................................................................................80


3.17 TÍNH TỐN HỆ THỐNG THỐT NƯỚC MƯA TRÊN MÁI ....................81
3.17.1 Nhiệm vụ của hệ thống thoát nước mưa trên mái ........................................81
3.17.2 Xác định kích thước hệ thống thốt nước mưa trên mái ..............................81
3.17.2.1 Lưu lượng tính tốn nước mưa trên diện tích mái thu nước .....................81
3.17.2.2 Chọn số ống đứng .....................................................................................81
CHƯƠNG 4 ĐỀ XUẤT DÂY CHUYỀN CÔNG NGHỆ TRẠM XỬ LÝ NƯỚC
THẢI CHO BLOCK V3 .......................................................................................83
4.1 CƠ SỞ LỰA CHỌN DÂY CHUYỀN CƠNG NGHỆ .....................................83
4.2 TÍNH CHẤT CỦA NƯỚC THẢI SINH HOẠT ..............................................83

4.3 CÁC PHƯƠNG PHÁP XỬ LÝ NƯỚC THẢI SINH HOẠT ..........................83
4.4 LƯU LƯỢNG VÀ TÍNH CHẤT CỦA NƯỚC THẢI BLOCK V3 .................84
4.4.1 Lưu lượng nước thải của block V3 ................................................................84
4.4.2 Tính chất nước thải của block V3 trước khi xử lý .........................................85
4.4.3 Tiêu chuẩn nguồn xả ......................................................................................85
4.5 LỰA CHỌN VÀ ĐỀ XUẤT DÂY CHUYỀN XLNT SINH HOẠT BLOCK V3
.................................................................................................................................85
4.5.1 Phương án 1....................................................................................................85
4.5.1.1 Phương án xử lý ..........................................................................................85
4.5.1.2 Sơ đồ công nghệ ..........................................................................................86
4.5.1.3 Thuyết minh phương án xử lý 1 ..................................................................86
4.5.2 Phương án 2....................................................................................................87
4.5.2.1 Phương án xử lý ..........................................................................................87
4.5.2.2 Sơ đồ công nghệ ..........................................................................................88
4.5.2.3 Thuyết minh phương án xử lý 2 ..................................................................88
4.5.3 Ưu và nhược điểm của 2 phương án trên. Phương án chọn lựa để đề xuất dây
chuyền xử lý ............................................................................................................89
4.5.3.1 Ưu và nhược điểm của phương án 1 ...........................................................89
4.5.3.2 Ưu và nhược điểm của phương án 2 ...........................................................89
4.5.3.3 Phương án lựa chọn .....................................................................................90
CHƯƠNG 5 KHÁI TOÁN KINH TẾ .................................................................91
CHƯƠNG 6 KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ ........................................................94
6.1 KẾT LUẬN .......................................................................................................94
6.2 KIẾN NGHỊ ......................................................................................................94


DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT
Từ viết tắt
SĐKG
CTN

XLNT
VSV
TXL
Tp.HCM

Từ viết hoàn chỉnh
Sơ đồ khơng gian
Cấp thốt nước
Xử lý nước thải
Vi sinh vật
Trạm xử lý
Thành phố Hồ Chí Minh


DANH MỤC BẢNG
Bảng 1.1 Danh mục tiêu chuẩn và tài liệu thiết kế ...................................................3
Bảng 2.1 Lượng mưa đo được tại trạm Nhà Bè năm 2010 .......................................7
Bảng 3.1 Đương lượng thiết bị cấp nước và kích thước tối thiểu của ống dẫn nối với
thiết bị ......................................................................................................................23
Bảng 3.2 Thống kê thiết bị và nhu cầu dùng nước .................................................25
Bảng 3.3a Các trị số đại lượng a phụ thuộc vào tiêu chuẩn dùng nước ..................25
Bảng 3.3b Trị số hệ số K phụ thuộc vào trị số N ....................................................26
Bảng 3.4 Cỡ, lưu lượng và đặc tính của đồng hồ đo nước......................................27
Bảng 3.5 Sức kháng của đồng hồ đo nước ..............................................................27
Bảng 3.6 Bảng tính tốn thủy lực cấp nước lạnh tuyến ống nhánh vùng I .............31
Bảng 3.7 Bảng tính tốn thủy lực cấp nước lạnh tuyến ống đứng vùng I ..............37
Bảng 3.8a Bảng tính tốn thủy lực cấp nước lạnh tuyến ống nhánh vùng II ..........38
Bảng 3.8b Bảng tính tốn thủy lực cấp nước lạnh tuyến ống đứng vùng II ...........39
Bảng 3.9 Bảng tính tốn thủy lực cấp nước lạnh tuyến ống nhánh vùng III ..........40
Bảng 3.10 Bảng tính tốn thủy lực cấp nước lạnh tuyến ống đứng vùng III ..........41

Bảng 3.11 Bảng tính tốn thủy lực cấp nước lạnh tuyến ống nhánh vùng IV ........42
Bảng 3.12 Bảng tính tốn thủy lực cấp nước lạnh tuyến ống đứng vùng IV..........47
Bảng 3.13 Bảng tính tốn thủy lực cấp nước lạnh tuyến ống nhánh vùng V .........48
Bảng 3.14 Bảng tính tốn thủy lực cấp nước lạnh tuyến ống đứng vùng V ...........49
Bảng 3.15 Bảng tính tốn thủy lực cấp nước lạnh tuyến ống nhánh vùng VI ........50
Bảng 3.16 Bảng tính tốn thủy lực cấp nước lạnh tuyến ống đứng vùng VI..........50
Bảng 3.17 Bảng tính tốn thủy lực cấp nước lạnh tuyến ống nhánh vùng VII .......51
Bảng 3.18 Bảng tính tốn thủy lực cấp nước lạnh tuyến ống đứng vùng VII ........52
Bảng 3.19 Bảng tính tốn thủy lực cấp nước lạnh tuyến ống nhánh vùng VIII .....53
Bảng 3.20 Bảng tính tốn thủy lực cấp nước lạnh tuyến ống đứng vùng VIII .......54
Bảng 3.21 Bảng tính tốn thủy lực tuyến ống bất lợi nhất .....................................55
Bảng 3.22 Kích thước ống đấy của bơm từ két nước đến các tầng ........................57
Bảng 3.23 Kích thước ống hút của bơm két nước ..................................................57
Bảng 3.24 Bảng tính tốn thủy lực cho ống hút của bơm từ bể chứa nước lên két ....
.................................................................................................................................60
Bảng 3.25 Bảng tính toán thủy lực cho ống đẩy của bơm từ bể chứa nước lên két ...
.................................................................................................................................60


Bảng 3.23 Áp suất cột nước thủy tĩnh .....................................................................61
Bảng 3.24 Số đương lượng thoát nước của các thiết bị vệ sinh ..............................71
Bảng 3.25 Lưu lượng thải tính theo l/s ...................................................................72
Bảng 3.26 Độ dốc và độ đầy cho phép của ống thốt sinh hoạt .............................72
Bảng 3.27 Tính ống nhánh thốt nước vệ sinh .......................................................72
Bảng 3.28 Tính ống nhánh thốt nước bẩn (bệ xí và âu tiểu) ................................74
Bảng 3.29 Tính ống đứng thốt nước T1 ................................................................75
Bảng 3.30 Tính ống đứng thốt nước T2 ................................................................75
Bảng 3.31 Tính ống đứng thốt nước T3 ................................................................75
Bảng 3.32 Tính ống đứng thốt nước T4 ................................................................76
Bảng 3.33 Tính ống đứng thốt nước T5 ................................................................76

Bảng 3.34 Tính ống đứng thốt nước T6 ................................................................76
Bảng 3.35 Tính ống đứng thốt nước T7 ................................................................77
Bảng 3.36 Tính ống đứng thốt nước T8 ................................................................77
Bảng 3.37 Tính ống đứng thốt nước T9 ................................................................77
Bảng 3.38 Tính ống đứng thốt nước T10 ..............................................................77
Bảng 3.39 Tính ống đứng thốt nước V1................................................................78
Bảng 3.40 Tính ống đứng thốt nước V2................................................................78
Bảng 3.41 Tính ống đứng thốt nước V3................................................................78
Bảng 3.42 Tính ống đứng thốt nước V4................................................................78
Bảng 3.43 Tính ống đứng thốt nước V5................................................................79
Bảng 3.44 Tính ống đứng thốt nước V6................................................................79
Bảng 3.45 Tính ống đứng thốt nước V7................................................................79
Bảng 3.46 Tính ống đứng thốt nước V8................................................................79
Bảng 4.1 Tính chất nước thải trước khi xử lý .........................................................85
Bảng 4.2 QCVN 14-2008 ........................................................................................85
Bảng 5.1 Bảng thống kê vật tư hệ thống cấp nước ................................................91
Bảng 5.2 Bảng thống kê vật tư hệ thống thoát nước thải sinh hoạt ........................92
Bảng 5.3 Bảng thống kê vật tư hệ thống thoát nước mưa .......................................93


DANH MỤC HÌNH
Hình 2.1 Vị trí Sunrise City, quận 7, Tp.HCM .........................................................5
Hình 2.2 Tổng thể khu South Tower (plot V) của Sunrise City ...............................5
Hình 2.3 Vị trí block V3 của cụm cao ốc Sunrise City.............................................6
Hình 2.4 Cụm cao ốc Sunrise City, Q.7, Tp.HCM ..................................................9
Hình 3.1 Sơ đồ hệ thống cấp nước đơn giản ...........................................................18
Hình 3.2 Sơ đồ hệ thống cấp nước có két nước trên mái ........................................18
Hình 3.3 Sơ đồ hệ thống cấp nước có bể chứa, trạm bơm và két nước ..................19
Hình 3.4 Sơ đồ cấp nước phân vùng .......................................................................20
Hình 3.5 Bể chứa đặt âm sàn ..................................................................................58

Hình 3.6 Bố trí các đường ống trong hộp kĩ thuật ..................................................65
Hình 3.7 Sơ đồ thốt nước sử dụng hệ thống thơng hơi khô ..................................66
Sơ đồ công nghệ 4.1 Phương án XLNT 1 .............................................................. 86
Sơ đồ công nghệ 4.2 Phương án XLNT 2 .............................................................. 87


TÀI LIỆU THAM KHẢO
1) Giáo trình cấp thốt nước trong nhà, 2008, Nhà xuất bản xây dựng.
2) Quy chuẩn hệ thống cấp thốt nước trong nhà và cơng trình, 2010, Nhà xuất bản
xây dựng.
3) Cấp nước bên trong-Tiêu chuẩn thiết kế TCVN 4513-88.
4) Thoát nước bên trong-Tiêu chuẩn thiết kế TCVN 4474-87.
5) Hệ thống cấp thoát nước bên trong nhà và cơng trình-Quy phạm thi cơng và
nghiệm thu TCVN 4519-88.
6) Quy chuẩn Việt Nam 14-2008 về nước thải sinh hoạt.
7) Trần Hiếu Nhuệ, Trần Đức Hạ-Đỗ Hải, Ứng Quốc Dũng-Nguyễn Văn Tín, Cấp
thốt nước, 2006, Nhà xuất bản khoa học và kĩ thuật Hà Nội.
8) Trần Văn Nhàn-Ngô Thị Nga, 2009, Giáo trình cơng nghệ XLNT, Nhà xuất bản
khoa học và kĩ thuật, Hà Nội.
9) Tham khảo một số thông số kỹ thuật của các nhà sản xuất, phân phối vật tư thiết bị
10) Mặt bằng và mặt cắt của block V3 trong đó ghi rõ vị trí các dụng cụ vệ sinh cũng
như các thiết bị cấp nước
11) Các tài liệu về áp lực đảm bảo của đường ống nước bên ngoài, tài liệu về thủy văn


CHƯƠNG 1 MỞ ĐẦU
1.1 TÍNH CẤP THIẾT CỦA LUẬN VĂN
Nhu cầu nhà ở tại thành phố Hồ Chí Minh ngày càng tăng cao trong những năm qua
do nơi đây được xem là trung tâm kinh tế quan trọng nhất của Việt Nam, thu hút
nhiều người ở nơi khác tập trung về tìm kiếm việc làm. Song song với nhu cầu đó là

mức sống của người dân ngày càng cao, hướng mọi người đến chuẩn mực sống
ngày càng hoàn thiện hơn. Đặc biệt, xu hướng định cư trong khu phức hợp khép kín
với tất cả dịch vụ tiện ích, vui chơi giải trí đang tăng rất mạnh. Như ta đã bi ết diện
tích đất xây nhà là có hạn, nhưng địi hỏi phải đáp ứng “không gian xanh” cho mọi
người nên việc xây các cụm cao ốc, chung cư đang là xu hướng phát triển tối ưu.
Tuy nhiên việc xây dựng khối cơng trình mới chỉ là phần khung. Chưa thể trở thành
nơi ở hồn chỉnh cho con người. Mà địi h ỏi phải được lắp đặt các hệ thống thiết
yếu khác để phục vụ cho nhu cầu sống của người dân trong các khối cơng trình.
Trong đó, việc xây dựng hệ thống cấp thoát nước trong nhà là phần cơ bản nhất cần
phải thực hiện. Do hệ thống này có mối liên hệ mật thiết đến các hoạt động hàng
ngày địi h ỏi khơng thể thiếu của con người. Ngồi ra, xã hội càng phát triển thì
nhận thức về vấn đề bảo vệ môi trường của mỗi người cũng ngày càng tăng cao.
Nên xu hướng hiện nay là cân bằng giữa phát triển-bảo vệ sinh thái, hạn chế tối đa
các nguồn gây ô nhiễm.Và nguồn gây ô nhiễm chủ yếu, thường xuyên nhất xuất
phát từ lượng nước thải sinh hoạt hàng ngày của con người, ảnh hưởng nghiêm
trọng đến chất lượng nguồn nước. Đặc biệt là khi việc khan hiếm nước sạch đang là
hiện trạng nan giải hiện nay ở nhiều nước. Xuất phát từ thực tế trên nên việc “Thiết
kế hệ thống cấp thoát nước trong nhà cho block V3 của cụm cao ốc Sunrise City,
quận 7, thành phố Hồ Chí Minh” hồn chỉnh là rất cần thiết. Vì nó khơng chỉ mang
lại tiện ích cho các hoạt động sinh hoạt của con người mà đồng thời còn đem đến sự
vệ sinh, tiện nghi, thoải mái và sự thỏa mãn cho ngư ời sử dụng khi được đáp ứng
các nhu cầu ngay lập tức. Một ưu điểm khác của hệ thống này là giúp đảm bảo vệ
sinh cho khu vực sinh sống và bảo vệ môi trường bằng cách thu gom nước thải một
cách nhanh chóng đến trạm, xử lý đạt loại B trước khi xả ra hệ thống thoát nước
chung của thành phố.
1.2 MỤC TIÊU CỦA LUẬN VĂN
- Thiết kế mạng lưới cấp nước sinh hoạt cho block V3 của cụm cao ốc Sunrise
đảm bảo áp lực và lưu lượng. Đáp ứng tối ưu nhu cầu sử dụng nước của người
dân, nước được đưa đến tất cả các thiết bị cần cấp nước bên trong cao ốc kể cả ở
tầng cao nhất.


1


Thiết kế hệ thống thoát nước cho block V3 của cụm cao ốc Sunrise đảm bảo thu
gom toàn bộ và xử lý nước thải đạt chuẩn loại B theo QCVN 14-2008 trước khi
xả ra hệ thống thoát nước chung của thành phố. Hạn chế ô nhiễm môi trường và
đảm bảo sức khỏe của người dân trong khu vực.
1.3 NỘI DUNG LUẬN VĂN
- Thu thập tài liệu và số liệu cần thiết liên quan đến việc “Thiết kế hệ thống cấp
thoát nước trong nhà cho block V3 của cụm cao ốc Sunrise City, quận 7, thành
phố Hồ Chí Minh”.
- Phân tích và lựa chọn hệ thống cấp thoát nước trong nhà cho block V3 của cụm
cao ốc Sunrise City, quận 7, thành phố Hồ Chí Minh.
- Thiết kế hệ thống cấp thoát nước trong nhà cho block V3 của cụm cao ốc
Sunrise City, quận 7, thành phố Hồ Chí Minh.
- Thực hiện các bản vẽ phục vụ cho việc tính tốn và thiết kế hệ thống cấp thoát
nước trong nhà cho block V3 của cụm cao ốc Sunrise City, quận 7, thành phố
Hồ Chí Minh.
- Khái tốn kinh tế hệ thống cấp thoát nước trong nhà cho block V3 của cụm cao
ốc Sunrise City, quận 7, thành phố Hồ Chí Minh.
1.4 PHƯƠNG PHÁP THỰC HIỆN LUẬN VĂN
- Phương pháp thu thập tài liệu: để thực hiện việc “Thiết kế hệ thống cấp thoát
nước trong nhà cho block V3 của cụm cao ốc Sunrise City, quận 7, thành phố
Hồ Chí Minh” cần phải thu thập các tài liệu có liên quan đến đề tài như điều
kiện kinh tế-xã hội-tự nhiên, các bản vẽ chi tiết của khối cơng trình, tài liệu về
thủy văn-địa chất…nhằm tạo bước tiền đề phục vụ cho việc tính tốn và thiết kế
sau này. Đồng thời cũng tạo cái nhìn bao qt cho tồn bộ đề tài, giúp xác định
hướng thiết kế thỏa mãn mục tiêu đề ra.
- Phương pháp phân tích, đánh giá thơng tin: giúp lựa chọn các số liệu, tài liệu có

độ tin cậy cao, chính xác để áp dụng vào việc tính tốn-thiết kế sao cho hệ thống
đạt được hiệu quả tối ưu, có giá trị sử dụng trong thực tiễn và trở thành tài liệu
tham khảo cho các cụm cao ốc sau này. Đồng thời việc chắt lọc thông tin giúp
giới hạn phạm vi thực hiện và khối lượng công việc phải làm.
- Phương pháp tham khảo tài liệu: bao gồm các tiêu chuẩn, quy chuẩn về cấpthốt nước bên trong, giáo trình cấp thoát nước trong nhà…để làm cơ sở cho
việc thực hiện. Ngồi ra, việc trích dẫn các thơng tin từ những tài liệu đã đư ợc
xác nhận có thể làm tăng giá trị của bài luận lên.
- Phương pháp tham khảo ý kiến chuyên gia: để chỉnh sửa nội dung cần làm cho
phù hợp, đầy đủ cũng như tránh mắc sai lầm trong việc tính tốn-thiết kế. Đồng
-

2


thời việc gặp giảng viên thường xuyên còn giúp thúc đẩy công việc theo kịp tiến
độ đã đặt ra.
- Phương pháp bản vẽ: thể hiện chi tiết các khu vực khác nhau trong khối cơng
trình, nơi đ ặt thiết bị vệ sinh cũng như nơi c ần cấp nước, cao trình của tịa
nhà…tạo cơ sở thiết kế cho hệ thống cấp thoát nước trong nhà.
1.5 ĐỐI TƯỢNG-PHẠM VI THỰC HIỆN LUẬN VĂN
1.5.1 Đối tượng
Nước cấp và nước thải sinh hoạt của block V3 thuộc cụm cao ốc Sunrise City, quận
7, Tp.HCM.
1.5.2 Phạm vi thực hiện
Block V3 của cụm cao ốc Sunrise nằm trên đường Nguyễn Hữu Thọ, quận 7,
Tp.HCM.
Thời gian thực hiện: 22/09/2011-22/12/2011
1.6 Ý NGHĨA KHOA HỌC VÀ Ý NGHĨA THỰC TIỄN
1.6.1 Ý nghĩa khoa học
Đề tài góp phần trở thành tư liệu tham khảo, rút kinh nghiệm cho việc xây dựng hệ

thống cấp thoát nước trong nhà của các tòa cao ốc sau này.
1.6.2 Ý nghĩa thực tiễn
Thiết kế hệ thống cấp thoát nước trong nhà cho block V3 của cụm cao ốc Sunrise
City, quận 7, thành phố Hồ Chí Minh nhằm mang lại tiện ích cho các hoạt động
sinh hoạt của con người. Đồng thời còn đem đến sự vệ sinh, tiện nghi, thoải mái và
sự thỏa mãn cho ngư ời sử dụng khi được đáp ứng các nhu cầu ngay lập tức. Ngồi
ra, hệ thống này cịn giúp đ ảm bảo vệ sinh cho khu vực sinh sống và bảo vệ mơi
trường bằng cách nhanh chóng thu gom nước thải đến trạm, xử lý đạt loại B trước
khi xả ra hệ thống thoát nước chung của thành phố.
1.7 CƠ SỞ THIẾT KẾ VÀ TÀI LIỆU THIẾT KẾ
Bảng 1.1 Danh mục tiêu chuẩn và tài liệu thiết kế
STT
1
2
3
4
5
6
7
8

TCVN 4513-1988
TCVN 4474-1987
TCVN 4519-1988

DANH MỤC
Cấp nước bên trong-Tiêu chuẩn thiết kế
Thoát nước bên trong-Tiêu chuẩn thiết kế
Hệ thống cấp thoát nước bên trong nhà và cơng trìnhQuy phạm thi cơng và nghiệm thu
Cấp nước-Mạng lưới đường ống và cơng trình-Tiêu chuẩn


TCXD 33-2006
thiết kế
TCXD 7957-2008 Thốt nước-Mạng lưới bên ngồi và cơng trình- Tiêu chuẩn
thiết kế
QCVN 14-2008
Quy chuẩn Việt Nam về nước thải sinh hoạt
Giáo trình cấp thốt nước-Bộ xây dựng
Quy chuẩn hệ thống cấp thốt nước trong nhà và cơng trình-Bộ xây dựng 2010

3


9
10
11

Tham khảo một số thông số kỹ thuật của các nhà sản xuất, phân phối vật tư thiết
bị
Mặt bằng và mặt cắt của block V3 trong đó ghi rõ vị trí các dụng cụ vệ sinh cũng
như các thiết bị cấp nước
Các tài liệu về áp lực đảm bảo của đường ống nước bên ngoài, tài liệu về thủy
văn

1.8 YÊU CẦU THIẾT KẾ
1.8.1 Mạng lưới cấp nước
- Phải đảm bảo độ tin cậy về cấp và dự trữ nước. Khi cúp nước thì nguồn nước dự
trữ có thể cung cấp cho các hoạt động sinh hoạt của block V3 trong 1 ngày
- Đáp ứng nhu cầu về lưu lượng, áp lực nước
- Hiệu quả kinh tế cao, giảm chi phí vận hành và bảo dưỡng, đáp ứng yêu cầu an

toàn trong sử dụng
- Thuận tiện trong công tác xây dựng, thi cơng lắp đặt và bảo dưỡng
1.8.2 Hệ thống thốt nước
1.8.2.1Mạng lưới thoát nước trong nhà
- Đảm bảo độ tin cậy cao (thốt phân, thốt nước sạch sẽ, khơng đọng chất bẩn
trên đường ống, khơng có mùi hơi tại các tầng).
- Thuận tiện cho công tác xây dựng, bảo dưỡng và xử lý khi xảy ra sự cố.
- Các ống thốt nước có đường kính, độ dốc tối thiểu theo quy định hiện hành.
1.8.2.2Trạm xử lý nước thải
- Chất lượng nước sau khi xử lý phải ổn định, đạt loại B theo QCVN 14-2008
trước khi xả thải ra hệ thống thốt nước chung của thành phố
- Cơng nghệ xử lý có chi phí thấp, vận hành đơn giản. Các khối cơng trình đư ợc
bố trí phù hợp trong tầng hầm 2 của block V3. Không gây nguy hiểm cũng như
các tác động tiêu cực khác (tiếng ồn, mùi hôi….) ảnh hưởng đến sức khỏe của
con người và môi trường xung quanh
- Chi phí vận hành hợp lý
- Trạm hoạt động ổn định, bảo trì và bảo dưỡng dễ dàng

4


CHƯƠNG 2 TỔNG QUAN
2.1 GIỚI THIỆU TỔNG QUAN VỀ CAO ỐC SUNRISE CITY
2.1.1 Vị trí dự án
Cách trung tâm thành phố 2.7 km (chợ Bến Thành). Tọa lạc tại phường Tân Hưng,
quận 7, Tp.HCM, thuộc khu đô thị mới Him Lam Kênh Tẻ (58 ha). Nằm trên mặt
tiền đường Nguyễn Hữu Thọ, lộ giới 60 m và Nguyễn Thị Thập lộ giới 35 m.

Hình 2.1 Vị trí Sunrise City, quận 7, Tp.HCM


Hình 2.2 Tổng thể khu South Tower (plot V) của Sunrise City

5


Hình 2.3 Vị trí block V3 của cụm cao ốc Sunrise City
2.1.2 Điều kiện tự nhiên
2.1.2.1Đặc điểm tự nhiên-Vị trí địa lý
Quận 7 được hình thành từ 05 xã phía Bắc và một phần thị trấn huyện Nhà Bè cũ
với tổng diện tích tự nhiên là 3576 ha nằm về phía Đơng nam thành phố.
- Phía Bắc giáp quận 4 và quận 2, ranh giới là kênh Tẻ và sông Sài Gịn.
- Phía Nam giáp huyện Nhà Bè, ranh giới là rạch Đĩa, sơng Phú Xn.
- Phía Đơng giáp quận 2, Đồng Nai, ranh giới là sơng Sài Gịn và sơng Nhà Bè.
- Phía Tây giáp quận 8 và huyện Bình Chánh, ranh giới là rạch Ơng Lớn.
Quận 7 có vị trí địa lý khá quan trọng với vị trí chiến lược khai thác giao thông thuỷ
và bộ, là cửa ngõ phía Nam của thành phố, là cầu nối mở hướng phát triển của thành
phố với biển Đông và thế giới. Có các trục giao thơng lớn như xa ộl Bắc Nam,
đường cao tốc Nguyễn Văn Linh. Sơng Sài Gịn bao bọc phía Đơng với hệ thống
cảng chun dụng, trung chuyển hàng hố đi nước ngồi và ngược lại, rất thuận lợi
cho việc phát triển thương mại và vận tải hàng hố cũng như đi các vùng lân cận.
2.1.2.2Địa hình-Thổ nhưỡng
Địa hình quận 7 tương đối bằng phẳng, độ cao địa hình thay đổi khơng lớn, trung
bình 0,6m đến 1,5m. Thổ nhưỡng của quận 7 thuộc loại đất phèn mặn.
Nguồn nước chịu ảnh hưởng của chế độ bán nhật triều, độ mặn tăng cao và kéo dài
ngay cả trong mùa mưa. Hệ thống sơng rạch chính của quận 7 bao gồm sơng Sài
Gịn, sơng Nhà Bè, sơng Phú Xn, rạch Đĩa, rạch Ơng Lớn, kênh Tẻ và nhiều rạch
nhỏ.
2.1.2.3Khí hậu
Thành phố Hồ Chí Minh nằm trong vùng nhiệt đới gió mùa cận xích đạo, có nhiệt
độ cao đều trong năm và 2 mùa mưa-khô rõ rệt. Mùa mưa bắt đầu từ tháng 5 tới

tháng 11, cịn mùa khơ từ tháng 12 tới tháng 4 năm sau. Trung bình, thành phố Hồ
Chí Minh có 160 tới 270 giờ nắng một tháng, nhiệt đó trung bình 27 °C. Cao nhất

6


lên tới 40 °C, thấp nhất xuống 13,8 °C. Hàng năm, thành phố có 330 ngày nhiệt độ
trung bình 25 tới 28 °C.
Lượng mưa đo được tại Tp.HCM được thống kê qua trạm Nhà Bè như sau
Bảng 2.1 Lượng mưa đo được tại trạm Nhà Bè năm 2010
Ngà
T1 T2 T3 T4 T5 T6
T7
T8
T9
T10
T11
T12
y
19
6
625 631
32
113
8
1
31
4
292
2

7
2
143
12
3
3
2
2
339
4
4
66
5
2
8
201
7
6
253
35
320
7
33
71
10
31
8
1
2
136

2
5
35
9
20
10
3
750
145
10
205
187
11
8
140
74
12
317
7
13
2
414
251
14
14 229 356
28
155
5
15
40

47
1385
85
16
39
74
9
42
104
17
49
325
1
1
620
18
142
32
122
3
566
19
67
31
223
230
9
20
11
126 480

7
29
21
2
1
10
10
36
120
258
22
8
653
8
1
23
138
67
34
102
31
35
24
140
380
25
15
303
7
312

59
1
26
32
5
20
122
27
16
10
150 721 505
43
28
105
35
180
65
29
5
260
29
30
37
31
∑th
235 0
48 79 88 1600 2943 2650 3221 1812
3719 388
áng
*Chú ý: lượng mưa tính đến một phần mười milimet. Ví dụ 43 là 4.3mm, 3 là 0.3mm

∑ năm = 1678.3 mm

Một năm, ở thành phố có trung bình 159 ngày m
ưa, t ập trung nhiều nhất vào các
tháng từ 5 tới 11. Thành phố Hồ Chí Minh chịu ảnh hưởng bởi hai hướng gió chính
7


là gió mùa Tây – Tây Nam và Bắc – Ðơng Bắc. Gió Tây – Tây Nam từ Ấn Độ
Dương, tốc độ trung bình 3,6 m/s, vào mùa mưa. Gió Gió B ắc – Ðơng Bắc từ biển
Đơng, tốc độ trung bình 2,4 m/s, vào mùa khơ. Ngồi ra cịn có gió tín phong theo
hướng Nam – Đơng Nam vào khoảng tháng 3 tới tháng 5, trung bình 3,7 m/s. Có
thể nói Thành phố Hồ Chí Minh thuộc vùng khơng có gió bão. ũng
C như lư ợng
mưa, độ ẩm khơng khí ở thành phố lên cao vào mùa mưa, khoảng 80% và xuống
thấp vào mùa không mưa, khoảng 74,5%. Độ ẩm khơng khí đạt bình qn/năm
79,5%
2.1.3 Bố cục các cụm cao ốc trong Sunrise City
2.1.3.1Bố cục
Sunrise City tổng cộng có 12 tòa tháp cao từ 30-35 tầng và được chia làm 3 khu vực
là North Tower, South Tower và Central Tower.
- South tower-khu nam
giai đoạn 1 của Sunrise City có diện tích 20.168m2, bao gồm 6 tịa tháp cao từ 30-35
tầng hướng về Phú Mỹ Hưng, được bao bọc bởi sơng Rạch Bàng và sơng Ơng Lớn.
Một sàn chỉ có 4-5 căn hộ với 2 mặt tiền để lấy ánh sáng và tạo sự thơng thống tự
nhiên. Tổng cộng trong khu nam có khoảng 752 căn hộ với tổng diện tích gần
200.000 m2 sàn xây dựng. Phần khối đế là văn phòng và thương m ại rộng 10.000
m2. Khu tầng hầm có diện tích khoảng 34.000 m2 bảo đảm mỗi căn hộ có 1,5 chỗ
đậu xe. Hiện tại 6 tịa tháp trong South Tower đã được dựng xong phần thô.
- Central tower-khu trung tâm

Rộng 18.500 m2, gồm 4 tòa tháp cao từ 34-35 tầng. Phần thương mại rộng hơn
25.000 m2 với đầy đủ các tiện ích, có hồ bơi và cảng quan. Sẽ được nối liên thông
với Lotte Mart bằng cầu đi bộ trên khơng, tăng tiện ích cho cư dân. Dự kiến hoàn
thành cuối năm 2013.
- North tower-khu bắc
Nằm trên mặt tiền đường Nguyễn Hữu Thọ, phường Tân Hưng, quận 7, Tp.HCM.
Diện tích khn viên là 12.597 m2. Gồm 2 tịa tháp với nhiều diện tích nhỏ, có sân
tennis, hồ bơi, sân vườn. Phần khối đế là trung tâm thương mại được dành cho việc
giải trí và các cửa hàng ẩm thực.

8


Hình 2.4 Cụm cao ốc Sunrise City, quận 7, Tp.HCM
2.1.3.2Liên kết vùng
Phía Bắc
: giáp khu cao ốc văn phịng và đường D4 lộ giới 40m.
Phía Tây
: giáp trục đường số 5 (14m) và cụm trường học quốc tế.
Phía Nam : giáp sông Rạch Bàng và trường đại học Tôn Đức Thắng.
Phía Đơng : giáp trục đường Nguyễn Hữu Thọ lộ giới 60m.
2.1.4 Diện tích xây dựng và đặc điểm chung của các block/căn hộ
2.1.4.1Diện tích xây dựng
Dự án tọa lạc với tổng diện tích hơn 5,1 ha được chia làm 3 cụm
: gồm 6 block nhà, cung cấp 752 căn hộ
Lô V (20.168 m2 – khu nam)
2
: gồm 4 block nhà, cung cấp 632 căn hộ
Lô W (18.500 m – khu trung tâm)
2

: gồm 4 block nhà, cung cấp 420 căn hộ
Lô X (12.597 m – khu bắc)
Trung tâm thương mại mua sắm cao cấp với tổng diện tích sàn lên đến hơn 70.000
m2 sàn
Lô V
: 13.000 m2
Lô W
: 39.000 m2
Lô X
: 19.000 m2
Dự án cung cấp 124.000 m2 sàn tầng hầm, quy mô lớn nhất Tp.HCM hiện nay (Plot
V-34.000m2, Plot W-54.000m2, Plot X-36.000m2), đảm bảo cung cấp chỗ đậu xe
đảm bảo chuẩn căn hộ cao cấp 1 căn hộ/1,5 chổ đậu xe ô tô con như BXD qui định
tại QĐ-BXD/04-2008 – điện kiện rất ít khu căn hộ cao cấp ở Việt Nam đạt được
đến thời điểm hiện tại.
2.1.4.2Đặc điểm chung của các block
Trong mỗi tịa tháp có các khơng gian chính sau:
- Khơng gian chức năng giao tiếp: sảnh chính, sảnh tầng, phịng đa năng (phịng
hội họp, phịng sử dụng cho hoạt động tập thể…)
- Không gian chức năng dịch vụ công cộng: chỗ để xe, thư viện, siêu thị…
- Khơng gian chức năng quản lý hành chính: phịng quản lý hành chính và quản lý
kĩ thuật của ngôi nhà.

9


- Không gian chức năng ở: các căn hộ.
- Không gian chức năng giao thông: cầu thang bộ, hành lang, thang máy.
- Không gian kĩ thuật: các buồng đặt thiết bị nước, điện, thu gom rác…
2.1.4.3Đặc điểm chung của căn hộ

- Khơng gian căn phịng thống đãng thơng thống t ự nhiên, thiết kế hợp lý, diện
tích hữu dụng cao, khơng có diện tích thừa và tiết kiệm điện. Mỗi căn hộ đều có
ít nhất 2 hướng nhìn, khơng bị che khuất trực tiếp. Đây là thiết kế đặc biệt nhất
và rất tốn kém trong xây dựng (vì mặt dựng tịa nhà nhiều hơn). Ngồi ra trong
từng căn hộ cịn có Baywindow (diện tích này khơng tính vào giá bán, đây là
phần tặng thêm cho khách hàng). Bố cục căn hộ hài hòa cho tất cả các vật dụng.
- Bếp có 2 loại bếp khơ và bếp ướt, có tủ đựng thực phẩm và kho chứa vật dụng.
- Số căn hộ/tầng/thang máy rất thấp (4 căn/tầng/3 thang máy, 6 căn/tầng/4 thang
máy), đây là thiết kế đem lại thuận tiện cao nhất về thời gian và công suất vận
chuyển: đạt những qui định khắt khe về bố trí và thiết kế thang máy cho những
căn hộ cao cấp tại tiêu chuẩn của BS (Anh), EN (Châu Âu), ASME (Mỹ) và JIS
(Nhật).
Theo TCXDVN 323-2004, 6.2.4.7 quy định số lượng căn hộ hợp lý của 1 tầng trong
1 đơn nguyên của nhà cao tầng nên từ 4 đến 6 căn hộ, được bố trí xung quanh 1 nút
giao thơng thang bộ, thang máy.
2.1.5 Hiện trạng hạ tầng kĩ thuật
2.1.5.1Hệ thống điện-nước
Dự án sau khi được đưa vào sử dụng, điện và nước do Công ty điện lực và Công ty
cấp nước cung cấp trực tiếp đến từng hộ dân.
- Nguồn cấp điện
Điện sẽ được đấu nối vào mạng điện của thành phố, truyền tải đến khu điều phối
trung tâm của dự án. Từ khu điều phối trung tâm sẽ cung cấp đến từng căn hộ.
- Cấp thốt nước
Nguồn cấp nước cho cơng trình lấy từ tuyến ống cấp nước chính có đường kính 150
(tuyến ống cấp 3). Được dẫn vào các bể chứa nước ngầm để cấp nước sinh hoạt, sử
dụng máy bơm để bơm nước từ bể chứa nước trung chuyển lên bể nước mái của các
khối nhà trước khi đưa đến các căn hộ tiêu thụ. Hệ thống đường ống cấp nước được
trang bị van giảm áp. Đường ống cấp nước sử dụng ống PPR chịu được áp lực tối
thiểu là 150m, sản xuất theo tiêu chuẩn DIN 8077-1999. PPR còn có ưu đi ểm nâng
cao tuổi thọ cơng trình, sử dụng an toàn, đảm bảo vệ sinh an toàn sử dụng nước. Đối

với hệ thống thốt nước và thơng hơi sử dụng ống uPVC theo TCVN 6151.

10


Nước thải sinh hoạt được thu gom về bể tự hoại. Sau đó được dẫn đến trạm xử lý
đặt tại tầng hầm 2 của block V3, xử lý đạt loại B theo QCVN 14-2008 trước khi xả
thải ra hệ thống thốt nước chung của thành phố.
- Chi phí điện nước
Người dân từng căn hộ sẽ được tính tiền điện – nước dựa vào hóa đơn được xuất
bởi Cơng ty điện lực và Cơng ty cấp nước
Mỗi căn hộ sẽ có đồng hồ đo đếm riêng để kiểm tra lượng điện – nước tiêu thụ
Chi phí hao hụt trên đường dây và đường truyền được tính vào chi phí dịch vụ hàng
tháng
Ngồi ra, khi cúp điện thì hệ thống máy phát điện sẽ tự động hoạt động và cấp điện
cho những khu vực được chỉ định. Bên trong nhà được sử dụng máy phát điện cho
vấn đề chiếu sáng, thông thường 5-10 phút máy phát điện sẽ hoạt động
Đối với việc cấp nước cho từng căn hộ thì mặc dù độ cao tầng của Sunrise City cao
nhưng nước vẫn được cấp theo Tiêu chuẩn Việt Nam. Khi cúp nước vẫn có nguồn
nước dự trữ.
2.1.5.2Hệ thống thu gom rác và xử lý rác
- Hệ thống thu gom rác
Được bố trí hệ thống thu gom rác riêng nằm tại khu vực kĩ thuật riêng của mỗi tầng.
Phòng thu gom rác cho mỗi tháp nằm ở tầng hầm 1.
- Xử lý rác
Bộ phận quản lý và bảo trì tịa nhà sẽ thu gom rác của từng tháp theo giờ quy định
và chuyển lên trung tâm xử lý rác ở tầng trệt nằm ở phía Bắc của dự án. Tại đây
Công ty vệ sinh và môi trường đô thị sẽ chuyển rác đi. Tất cả các khâu đều được
giám sát và thực hiện bởi nhân viên bảo trì của tịa nhà đ ể đảm bảo không gây mất
vệ sinh, hạn chế tối đa mùi, an tồn nhất trong cơng tác vận hành và PCCC.

2.1.5.3Độ cao của từng block nhà
V1
: 118 m
V2
: 121 m
V3
: 124 m
V4
: 114 m
V5
: 131 m
V6
: 131 m
2.1.5.4Kết cấu
- Nền móng
Sử dụng phương pháp cọc khoan nhồi. Áp dụng hệ cọc Barrette kết hợp công nghệ
phụt vữa do Bachy Soletanche (Pháp) thi công. Đạt tiêu chuẩn cả đồ bền, độ biến

11


dạng và tiêu chuẩn phòng chống động đất dư chấn cấp 7 theo chuẩn Eurocode 8 và
TCXDVN. Thiết kế đem lại độ an tồn gần như tuyệt đối cho cơng trình ở hầu hết
trường hợp nguy hiểm bao gồm cho cả q trình thi cơng và sử dụng. Độ sâu của
cọc tùy thuộc vào tải trọng và thiết kế của kết cấu, từ 60 m đến 85 m.
- Nền móng thân
Bố trí hệ dầm sàn hợp lý với chiều dày sàn điển hình 150mm, riêng phịng khách
dày 225mm bảo đảm cách âm theo tiêu chuẩn khách sạn 5 sao, sinh hoạt của căn hộ
tầng trên không ảnh hưởng đến tầng dưới.
2.1.5.5Khả năng chịu kháng chấn và sức gió của Sunrise City

Khả năng chịu kháng chấn : 7 richter theo chuẩn Eurocode 8 và TCXDVN.
Khả năng chịu sức gió
: cấp 12
2.1.5.6Hệ thống thang
- Thang máy
Hệ thống thang máy Schindler (Swiss) hoặc Otis (Mỹ) hay Mitsubishi (Nhật) với
tốc độ 3m/s và tải trọng 1000 kg/thang, vược TCXDVN 303:2004 quy định đối với
nhà cao tầng thang máy phải có sức tải từ 420-630 kg và tốc độ không được nhỏ
hơn 1,5 m/s.
- Thang bộ
Gồm 2 thang dùng để thoát hiểm.
2.2 BỐ CỤC MẶT BẰNG CÁC TẦNG CỦA BLOCK V3
Cơng trình được thiết kế với tầng trệt và tầng 1 là khối văn phòng k ết hợp khu giải
trí. Các tầng phía trên (từ tầng 2 đến tầng 34) là khối căn hộ. Ngoài ra cịn có 2 tầng
hầm bên dưới.
- Tầng hầm 2 là nơi nước thải được thu gom về bể tự hoại. Sau đó được đưa sang
trạm, xử lý đạt chuẩn loại B theo QC 14-2008 trước khi xả thải ra hệ thống thoát
nước chung của thành phố .
- Tầng hầm 1 được thiết kế làm nơi đặt bể chứa nước và phịng bơm. Song song
đó cịn là nơi thu gom rác cho toàn bộ block V3 và để xe.
- Tầng trệt được sử dụng để tiếp khách và đặt văn phịng v ới những sảnh lớn tạo
ấn tượng.Ngồi ra cịn có 1 quán coffee, 1 câu lạc bộ (club house) làm nơi giải
trí cho người dân. Phần diện tích cịn lại của tầng trệt được sắp xếp thành các
nhà kho (gas store, cất giữ đồ đạc…), phòng đi ều khiển. Và 1 khu toilet công
cộng.
- Tầng 1 gồm 2 câu lạc bộ-club house.
- Tầng 2-20 gồm 4 căn hộ thuộc loại B1/C3. Diện tích Type B1: 104.96 m2 với 2
phịng ngủ và Type C3: 161.84 m2 với 3 phòng ngủ.

12



×