Tải bản đầy đủ (.pdf) (87 trang)

LỜI CẢM ƠN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.5 MB, 87 trang )

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP

LỜI CẢM ƠN

***
Luận văn tốt nghiệp này là kết quả của quá trình học tập và những kiến thức
mà tơi đã tích lũy được trong suốt thời gian học tập tại trường Đại học Tơn Đức
Thắng.
Để hồn thành được đồ án môn học này, tôi xin chân thành cảm ơn Thầy:
Th.S Trần Đình Cƣơng, người đã trực tiếp hướng dẫn và ln tận tình giúp đỡ tơi
trong suốt quá trình làm đồ án.
Trong quá trình làm đồ án khơng thể tránh khỏi những sai sót, tơi rất mong
nhận được sự góp q báu từ thầy,cơ để sau khi ra trường tơi có được những cơng
trình tốt hơn.

Tp.Hồ Chí Minh,tháng 6 năm 2015

Sinh viên: Trần Đình Thiên Lý

SVTH: Trần Đình Thiên Lý

1

GVHD : ThS TRẦN ĐÌNH CUƠNG


ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP

Mục lục
Trang
Lời cảm ơn


Lời nói đầu ....................................................................................................3
Chương 1: Tổng quan về đề tài ............................................................................. 4
1.1 Giới thiệu về mặt bằng chung cư ..................................................................... 4
1.2 Yêu cầu thiết kế ............................................................................................... 4
1.2.1 Xét về mặt kỹ thuật................................................................................ 4
1.2.2 Xét về mặt kinh tế.................................................................................. 4
Chương 2: Tính tốn chiếu sáng............................................................................ 5
2.1 Những vấn đề chung của thiết ké chiếu sáng .................................................. 5
2.2 Tính tốn chiếu sáng ........................................................................................ 6
Chương 3: Xác định phụ tải ................................................................................ 15
3.1 Chọn máy lạnh ............................................................................................... 15
3.2 Chọn máy nước nóng..................................................................................... 16
3.3 Chọn ổ cắm .................................................................................................... 16
3.4 Chọn máy nước nóng .................................................................................... 18
3.5 Chọn quạt thơng gió ...................................................................................... 19
3.6 Chọn máy bơm thoát nước ........................................................................... 19
3.7 Chọn máy bơm nước .................................................................................... 19
3.8 Chọn máy bơm chữa cháy ............................................................................. 20
3.9 Tính tốn phụ tải các tầng ............................................................................ 23
Chương 4: Chọn máy biến áp, máy phát, tụ bù ................................................... 28
4.1 Chọn máy biến áp ......................................................................................... 29
4.2 Chọn máy phát .............................................................................................. 29
4.3 Bù công suất phản kháng ............................................................................... 30
Chương 5: Chọn CB và dây dẫn .......................................................................... 33
5.1 Phương pháp chọn cb .................................................................................... 33

SVTH: Trần Đình Thiên Lý

2


GVHD : ThS TRẦN ĐÌNH CUƠNG


ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP

5.2 Phương pháp chọn dây .................................................................................. 33
5.3 Tính tốn chọn cb và dây các nhánh tủ chính ............................................... 35
5.3.1 Từ MBA đến MSB .............................................................................. 35
5.3.2 Từ MF đến MSB.................................................................................. 36
5.3.3 Từ MSB đến tủ các tầng ...................................................................... 37
5.4 Tính chọn day từ tủ ra các phịng .................................................................. 43
5.5 Tính tốn chọn dây trong các phịng chức năng ............................................ 46
Chương 6: Tính tốn sụt áp ................................................................................ 50
6.1 Tổng quan ..................................................................................................... 50
6.2 Tính tốn sụt áp ............................................................................................ 51
Chương 7: Tính tốn dịng ngắn mạch ................................................................ 55
7.1 Tổng quan ..................................................................................................... 55
7.2 Tính tốn dịng ngắn mạch ............................................................................ 56
Chương 8: Lựa chọn khí cụ bảo vệ ..................................................................... 63
8.1 Lựa chọn CB .................................................................................................. 63
8.2 Tính tốn chọn CB tại tủ phân phối chính ..................................................... 63
8.2.1 Chọn ACB từ MBA đến MSB............................................................. 64
8.2.2 Chọn ATS ............................................................................................ 64
8.2.3 Chọn MCCB các tủ khác .................................................................... 65
Chương 9: Tính tốn an tồn điện ....................................................................... 66
9.1 Một số khái niệm ........................................................................................... 66
9.2 Chọn sơ đồ điện ............................................................................................. 67
9.3 Các biện pháp bảo vệ ..................................................................................... 68
9.4 Hệ thống nối đất ............................................................................................ 70
Chươn 10: Tính tốn chống sét ........................................................................... 72

10.1 Khái niệm .................................................................................................... 72
10.2 Nguyên tắc bảo vệ chống sét ....................................................................... 73
10.3 Tính tốn chống sét ..................................................................................... 74
Chương 11: Chuyên đề: Cấp thoát nước cho chung cư ....................................... 79
SVTH: Trần Đình Thiên Lý

3

GVHD : ThS TRẦN ĐÌNH CUƠNG


ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP

11.1 Hệ thống cấp nước ...................................................................................... 79
11.2 thiết kế cấp nước .......................................................................................... 79
11.2.1 Đặc điểm ............................................................................................ 79
11.2.2 Tính tốn cấp nước ........................................................................... 80
11.3 Hệ thống thốt nước ................................................................................... 83

SVTH: Trần Đình Thiên Lý

4

GVHD : ThS TRẦN ĐÌNH CUƠNG


ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP

LỜI NĨI ĐẦU
***

- Trong cơng cuộc cơng nghiệp hoá và hiện đại hoá đất nước hiện nay, các
đô thị , khu công nghiệp , chung cư đang và sẽ phát triển nhanh chóng. Nhu cầu
điện năng trong các lĩnh vực công nghiệp, nông nghiệp, dịch vụ và sinh hoạt tăng
trưởng khơng ngừng. Việc cung cấp điện có ý nghĩa quan trọng trong xây dựng
các cơng trình. Thiết kế chiếu sáng cịn đi đơi với việc thiết kế cung cấp điện.
- Một phương án chiếu sáng,cung cấp điện hợp lý là phải kết hợp hài hoà
giữa yếu tố kinh tế - kỹ thuật: độ tin cây trong cung cấp điện, độ an toàn cao, tiện
lợi cho viêc vận hành, sửa chửa khi hỏng hóc và phải đảm bảo được chất lượng
điện năng nằm trong giới hạn cho phép, tổn thất điện năng là thấp nhất, hơn nữa
phải đảm bảo cho việc mở rộng và phát triển trong tương lai với chi phí đầu tư
nhỏ nhất.
-Thiết kế chiếu sáng phải đảm bảo độ sáng sao cho gần giống nhất với ánh
sáng tự nhiên,đảm bảo an toàn, tiện lợi cho viêc vận hành, bảo dưỡng và đạt mỹ
quan cho công trình thiết kế.

Tp.Hồ Chí Minh,tháng 6 năm 2015

Sinh viên: Trần Đình Thiên Lý

SVTH: Trần Đình Thiên Lý

5

GVHD : ThS TRẦN ĐÌNH CUƠNG


ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP

CHƢƠNG 1 : TỔNG QUAN VỀ ĐỀ TÀI
1.1. GIỚI THIỆU VỀ MẶT BẰNG CHUNG CƢ

-

Chung cư gồm 11 tầng với chiều dài 26.2m, chiều rộng 29.8m và cao 34.2m.

-

Các khu vực công cộng :
o Bãi gửi xe.
o Phòng đặt máy phát.
o Phòng máy bơm
o Phòng bảo vệ
o Cầu thang bộ
o Hành lang đi bộ

-

Yêu cầu cấp điện liên tục

1.2. YÊU CẦU KHI THIẾT KẾ
1.2.1 Xét về mặt kỹ thuật
-

Chống điện giật, chống hỏa hoạn do điện.

-

Cung cấp điện liên tục, đáp ứng nhu cầu phụ tải.

-


Đảm bảo điều kiện sụt áp, tổn thất trong sản xuất cung như dể dàng cải tạo
hoặc mở rộng mạng lưới và một số tiêu chuẩn khác trong điều kiện cho phép
của dự án.

1.2.2 Xét về mặt kinh tế
-

Trong quá trình thiết kế thường xuất hiện nhiều phương án, mỗi phương án đều
có ưu và nhược điểm riêng, đều có nhưng mâu thuẫn giữa kinh tế và kỹ thuật.

-

Một phương án đắt tiền thường có ưu điểm là chất lượng và độ tin cây điện cao
hơn. Nhưng lại quá tốn kém và có thể khơng thực hiện được. Vì vậy, khi thiết
kế cần phải kết hợp hài hòa giữa phương diện kinh tế và kỹ thuật để đưa ra
phương án thiết kế tối ưu.

-

Ngồi những yếu tố trên, người thiết kế cịn phải lưu ý sao cho hệ thống cung
cấp điện thật đơn giản, dễ thi công, vận hành và sửa chữa nhưng cơng trình
phải có tính khả thi và khả năng mở rộng.

SVTH: Trần Đình Thiên Lý

6

GVHD : ThS TRẦN ĐÌNH CUƠNG



ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP

CHƢƠNG 2 : TÍNH TỐN CHIẾU SÁNG

2.1 NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG KHI THIẾT KẾ TÍNH TỐN CHIẾU SÁNG:
Chất lƣợng chiếu sáng:
- Trong thiết kế chiếu sang điều quan trọng nhất chúng ta cần phải quan tâm đến
là độ rọi (E) và hiệu quả của chiếu sang đối với thị giác con người. Ngồi ra cịn có
các đại lượng như quang thông, màu sắc ánh sang do các bóng đèn phát ra, sự bố trí
các bộ đèn, vị trí treo đèn trên trần. Để làm sao cho căn phòng hay phân xưởng được
chiếu sáng đều ở mọi vị trí, đảm bảo tính kinh tế, vẽ mỹ quan của căn phịng mà
khơng làm cho những người làm việc trong đó bị chói. Tính kinh tế củng được xem
xét trong thiết kế chiếu sáng. Vì vậy cơng việc thiết kế chiếu sáng cần các u cầu
sau :
+ Khơng làm chố mắt: cuờng độ ánh sáng cao chiếu vào mắt sẽ làm cho thần
kinh bị căn thẳng, thị giác bị ảnh huởng.
+ Khơng bị lố khi ánh sáng bị phản xạ: ở một số thiết bị có bề mặt sáng bóng
làm cho ánh sáng phản xạ lại khá lớn. Do đó cần quan tâm đến bị trí lắp đặt đèn.
+ Phải có độ rọi đồng đều : khi quang sát từ nơi này sang nơi khác mắt người
không phải điều tiết nhiều gây hiện tượng mỏi mắt/
+ Phải tạo được ánh sánh giống như ánh sáng ban ngày, điều này giú mắt nhận
xét, đánh giá mọi vật một cách chính xác nhất.
+ Đảm bảo độ rọi ổn định trong quá trình chiếu sáng bằng cách hạn chế sự dao
động điện áp của lưới, treo đèn cố định. Với bóng đèn huỳnh quang cần lưu ý đến
quang thông bù.
Lựa chọn các phƣơng pháp chiếu sáng
-

Hệ chiếu sáng chung đều: Chiếu sáng toàn bộ diện tích hoặc một phần diện


tích bằng một cách phân bố ánh sáng đồng đều khắp phòng.
-

Chiếu sáng cục bộ : áp dụng cho những nơi yêu cầu độ rọi cao.

-

Chiếu sáng hỗn hợp : là sự kết hợp giữa chiếu sáng chung đều và chiếu sáng

cục bộ
SVTH: Trần Đình Thiên Lý

7

GVHD : ThS TRẦN ĐÌNH CUƠNG


ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP

2.2 TÍNH TỐN CHIẾU SÁNG
2.2.1 Tầng hầm.
Những bộ đèn dùng trong tầng.
- Philip TMS022 1xTL-D36W HFS
Số đèn/1 bộ = 1 bóng
Quang thơng : 3350lm
Cơng suất bộ đèn : 36W

- Philips TMS022 1xTL-D18W HFS
Số đèn/1 bộ: 1 đèn
Quang thông: 1350 lm

Công suất bộ đèn : 18W

a. Bãi gửi xe
Độ rọi yêu cầu: Etc  100lux theo TCVN 7114 – 2008
Chọn bộ đèn: Philips TMS022 1xTL-D36W HFS
Kết quả nhận được khi thiết kế qua dialux:

SVTH: Trần Đình Thiên Lý

8

GVHD : ThS TRẦN ĐÌNH CUƠNG


ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP

Công suất bộ đèn.
Công suất tác dụng: Pcs  N  Pden  27  36  972 W 
Công suất riêng: Po 

Pcs
972

 1.44 W / m2 
S 675.88

b. Phòng máy phát điện
Độ rọi yêu cầu: Etc  150lux theo TCVN 7114 – 2008
Chọn bộ đèn: Philips TMS022 1xTL-D36W HFS


SVTH: Trần Đình Thiên Lý

9

GVHD : ThS TRẦN ĐÌNH CUƠNG


ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP

Kết quả nhận được khi thiết kế qua dialux:

Công suất bộ đèn.

Công suất tác dụng: Pcs  N  Pden  6  36  216 W 
Công suất riêng: Po 

Pcs 216

 5.62 W / m2 
S 38.4

c. Phòng máy bơm
Độ rọi yêu cầu: Etc  150lux theo TCVN 7114 – 2008
Chọn bộ đèn: Philips TMS022 1xTL-D36W HFS
Kết quả nhận được khi thiết kế qua dialux:

SVTH: Trần Đình Thiên Lý

10


GVHD : ThS TRẦN ĐÌNH CUƠNG


ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP

Công suất bộ đèn
Công suất tác dụng: Pcs  N  Pden  3  36  108 W 

Công suất riêng: Po 

Pcs 108

 5.22 W / m2 
S 20.68

d. Phòng bảo vệ
Độ rọi yêu cầu: Etc  200lux theo TCVN 7114 – 2008
Bộ đèn: Philips TMS022 1xTL-D36W HFS
Cơng suất bộ đèn

SVTH: Trần Đình Thiên Lý

11

GVHD : ThS TRẦN ĐÌNH CUƠNG


ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP

Công suất tác dụng: Pcs  N  Pden  2  36  72 W 

Công suất riêng: Po 

Pcs 72
  4 W / m2 
S 18

e. Phòng WC
Độ rọi yêu cầu: Etc  100lux theo TCVN 7114 – 2008
Bộ đèn: Philips TMS022 1xTL-D18W HFS
Kết quả nhận được khi thiết kế qua dialux:

Công suất tác dụng: Pcs  N  Pden  119  19 W 
Công suất riêng: Po 

Pcs 19
  4.79 W / m2 
S
4

Bảng tổng kết tầng hầm
S

Etc

(m2)

(lux)

675.9


75

38.4

200

20.68

200

Bảo vệ

18

150

WC

4

100

Phòng

Bãi xe
Máy
phát
Máy
bơm


SVTH: Trần Đình Thiên Lý

Số
Tên bộ đèn

bộ

Etb (lux)

đèn
Philips TMS022
1xTL-D36W HFS
Philips TMS022
1xTL-D36W HFS
Philips TMS022
1xTL-D36W HFS
Philips TMS022
1xTL-D36W HFS
Philips TMS022
1xTL-D18W HFS

12

P

Po

(W)

(W/m2)


27

94

972

1.44

6

252

216

5.62

3

211

108

5.22

2

157

72


4

1

76

19

4.79

GVHD : ThS TRẦN ĐÌNH CUƠNG


ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP

Tổng công suất tầng hầm : 1423W
2.2.2 Tầng trệt.
Những bộ đèn dùng trong tầng


Philip TMS022 1xTL-D36W HFS

Số đèn/1 bộ = 1 bóng
Quang thơng : 3350lm
Cơng suất bộ đèn : 36W



Philips TMS022 1xTL-D18W HFS


Số đèn/1 bộ: 1 đèn
Quang thông: 1350 lm
Công suất bộ đèn : 18W



Philips FBS270 1xPL-T/4P32W HFP C

Số đèn/1 bộ : 1 đèn
Quang thơng các bóng/1 bộ : 2400 (lm)
Công suất bộ đèn : 35W

SVTH: Trần Đình Thiên Lý

13

GVHD : ThS TRẦN ĐÌNH CUƠNG


ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP

Từ dialux ta có bảng thơng số sau:
Phòng

S
(m2)

Etc (lux)


Tên bộ đèn

Số bộ

Etb

P

Po

đèn

(lux)

(W)

(W/m2)

9

470

420

23.36

3

200


108

6

1

129

36

3.78

3

106

108

2.33

1

76

19

4.79

Philips FBS270
Shop


18

500

1xPL-T/4P32W
HFP
Philips TMS022

Khách

18

200

1xTL-D36W
HFS
Philips TMS022

Ngủ

9.52

100

1xTL-D36W
HFS

Hành
lang


Philips TMS022
46.29

100

1xTL-D36W
HFS
Philips TMS022

WC

4

100

1xTL-D18W
HFS

Cầu
thang

Philips TMS011
100

1xTL-D36W

1

36


HFE

Vì tầng trệt có 8 căn hộ giống nhau nên chỉ thiết kế chiếu sáng cho 1căn hộ tượng
trưng.
Tổng công suất chiếu sáng tầng trệt :

P  420x8  108x8  36x8  19x8  108  36  4808 W 
SVTH: Trần Đình Thiên Lý

14

GVHD : ThS TRẦN ĐÌNH CUƠNG


ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP

2.2.3 Tầng điển hình
Các bộ đèn sử dụng trong tầng
- Philip TMS022 1xTL-D36W HFS
Số đèn/1 bộ = 1 bóng
Quang thơng : 3350lm
Cơng suất bộ đèn : 36W

- Philips TMS022 1xTL-D18W HFS
Số đèn/1 bộ: 1 đèn
Quang thông: 1350 lm
Công suất bộ đèn : 18W

a. Căn hộ 1

S

Etc

(m2)

(lux)

Khách

18

200

Bếp

7.84

200

Ngủ 1

9.52

100

Ngủ 2

11.68


100

Phịng

SVTH: Trần Đình Thiên Lý

Tên bộ đèn
Philips TMS022
1xTL-D36W HFS
Philips TMS022
2xTL-D36W HFS
Philips TMS022
1xTL-D36W HFS
Philips TMS022
1xTL-D36W HFS

15

Số bộ

Etb

P

Po

đèn

(lux)


(W)

(W/m2)

3

200

108

6

1

245

72

9.18

1

129

36

3.78

1


96

36

3.1

GVHD : ThS TRẦN ĐÌNH CUƠNG


ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP

WC 1

4

100

WC 2

4

100

Philips TMS022
1xTL-D18W HFS
Philips TMS022
1xTL-D18W HFS

1


76

19

4.79

1

76

19

4.79

Tổng công suất chiếu sáng căn hộ 1 :

Pcanho  290 W 
Ta có 8 căn hộ tương tự cho 1 tầng:

P canho  290  8  2320 W 

b. Chiếu sáng chung
Diện
tích
(m2)
Hành
lang

Độ rọi
u cầu


Tên bộ đèn

Số bộ
đèn

Độ rọi

Cơng

Cơng suất

trung

suất

riêng

bình

(W)

(W/m2)

106

108

2.33


36

100

Philips TMS022
46.29

100

1xTL-D36W

3

HFS
Philips TMS011

Cầu
thang

-

100

1xTL-D36W

1

HFE

Tổng cơng suất chiếu sáng cho tầng điển hình :

P= 2320+108+36 =2464 W
Chung cư có 9 tầng, 1 tầng trệt và 1 tầng hầm
Công suất chiếu sáng tổng:
P= 9xTầng điển hình + tầng trệt + tầng hầm
P= 2464 x9 + 4808 + 1423 = 28407 (W)

SVTH: Trần Đình Thiên Lý

16

GVHD : ThS TRẦN ĐÌNH CUƠNG


ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP

CHƢƠNG 3: XÁC ĐỊNH PHỤ TẢI VÀ CÔNG SUẤT
3.1 CHỌN MÁY LẠNH
3.1.1 Nguyên tắc chọn máy lạnh
Nguyên tắc chọn máy lạnh cho các phòng với các mục đích sử dụng là giống
nhau, dựa trên diện tích và thể tích thực của phịng lựa chọn. Ở đây ta chỉ xét đến
diện tích phịng dạng hình lập phương với thể tích V = dài x rộng x cao
Cơng suất máy lạnh
1 HP (công suất điện, công suất máy nén) = 746 W (công suất điện) = 9000

-

BTU/h (công suất lạnh) = 2,61 KW (cơng suất lạnh).
-

Ta có:


+

1 m3 = 200 BTU

+

1 HP = 9000BTU



1HP = 45 m3

3.1.2 Tính tốn lựa chọn máy lạnh
Các căn hộ có phịng khách thơng với phòng bếp nên ta chỉ lắp đặt máy lạnh ở các
phịng ngủ.
Dựa vào thể tích và các thơng số trên ta có bảng sau:

Phịng

Shop

Thể

BTU

tích

cần


m3

thiết

46.7

9349

24.8

4950

28

7078

35

6106

Tầng
Trệt

Phịng
ngủ

Căn

Phịng


hộ 1-8

ngủ 1

Tầng

Phịng

1-9

ngủ 2

SVTH: Trần Đình Thiên Lý

Tên máy

S09EN1
(1HP)
S09EN1
(1HP)
S09EN1
(1HP)
S09EN1
(1HP)

17

BTU

Số


P1ml

I

P

máy

máy

(kW)

(A)

(kW)

9000

1

0.9

4.3

0.9

9000

1


0.9

4.3

0.9

9000

1

0,9

4,3

0,9

9000

1

0,9

4,3

0,9

GVHD : ThS TRẦN ĐÌNH CUƠNG



ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP

3.2

CHỌN MÁY NƢỚC NÓNG

Ta lắp máy nước nóng ở các phịng vệ sinh các tầng.
Chọn máy nước nóng hãng Ariston mã sản phẩm là Star 30L 1,5kW – ELCB . Dịng
máy gián tiếp an tồn với ELCB, bền vững với lớp men tráng trong bình chứa và lớp
cách nhiệt mật độ cao, tiện dụng với đèn bảo nước nóng sẵn sàng . Máy có thơng số
kỹ thuật như sau:

3.3

CHỌN Ổ CẮM ĐIỆN

Ta chọn ổ cắm điện đôi 3 chấu 1 pha 220V/16A

Ta có nhà làm việc, trụ sở, văn phịng thì cơng suất phụ tải từ các ổ cắm điện không
được nhỏ hơn 25 VA/m2 sàn. Đối với nhà ở và các cơng trình cơng cộng khác thì

SVTH: Trần Đình Thiên Lý

18

GVHD : ThS TRẦN ĐÌNH CUƠNG


ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP


công suất không nhỏ hơn 180VA cho mỗi đơn vị ổ cắm. (Theo TCVN 9206 :2012
trang 15)
Đối với phịng ở của căn hộ, nhà có sân vườn, nhà kiểu khách sạn, ký túc xá, phòng
làm việc …v..v..v phải đặc từ 2 – 4 ổ cắm. Đối với phòng bếp và phòng ăn của các
loại nhà trên phải đặc 2 – 4 ổ cắm điện 15A ( Theo TCVN 9206 :2012 trang 28).


Shop bán hàng :



Diện tích = 18 m2



Số ổ cắm n 



Chọn số ổ cắm là 3 ổ.



Tương tự các phịng khác ta có bảng sau :
Tầng

=> S  18  25  450 VA

S 450


 2.5
180 180

Diện

S(VA)

Số ổ cắm

-

8

38.4

-

4

20

500

3

bảo vệ

18

450


3

shop

18

450

3

khách

18

450

3

ngủ

9.2

230

1

khách

17.44


436

2

Tầng điển

bếp

7.84

196

1

hình

ngủ 1

9.52

238

1

ngủ 2

11.68

292


2

Phịng

tích

Nhà xe 675.88
Máy
Hầm

phát
máy
bơm

Trệt

Lưu ý : Các phịng ( - ) khơng dựa theo diện tích phịng, áp dụng theo phương pháp
số lượng ổ cắm theo chức năng phòng và nhu cầu sử dụng để xác định số ổ cắm.

SVTH: Trần Đình Thiên Lý

19

GVHD : ThS TRẦN ĐÌNH CUƠNG


ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP

3.4


CHỌN THANG MÁY

Ta chọn nhà cung cấp thang máy là Thiên Nam Elevator.

Ta có kích thuớc cửa theo bản vẽ kỹ thuật là 900mm nên ta chọn loại thang máy
WP15 - CO60 có thơng số kỹ thuật như sau:
o

Tốc độ : 60m/phút

o

Tải trọng : 1000kg

o

Công suất : 11 kW

Số lượng thang máy của chung cư là 2, số tầng là 11: => k yc  0,95 (theo TCVN 9206
2012 trang 17)


2





PTM  k yc  Pni Pvi  Pgi  0,95  2  (11 1  0,111)  22.99  kW 

i 1

Trong đó :

SVTH: Trần Đình Thiên Lý

20

GVHD : ThS TRẦN ĐÌNH CUƠNG


ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP

 PTM là cơng suất tính tốn của nhóm phụ tải thang máy
 k yc là hệ số yêu cầu theo số lượng thang máy
 Pni Công suất tiêu thụ của động cơ thang máy
 Pvi hệ số gián đoạn theo lý lịch của động cơ (có thể cho =1 nếu khơng có thơng
số)
 Pgi Cơng suất tiêu thụ của khí cụ điều khiển ( Pgi  0,1Pni nếu khơng có thơng
số)
3.5

CHỌN QUẠT THƠNG GIĨ

Thể tích của nhà xe : V  S h  675.8  2,6  1757(m3 )
Chọn số lần lưu chuyển gió là 30lần/giờ
Lượng khí lưu chuyển cần thiết là Q  30 1757  52710  m3 / h 
Ta chọn quạt thơng gió DETON DFT40-T có thơng số kỹ thuật như sau :

Số lượng quạt thơng gió cần = 52710/4500 = 11.7



Số lượng quạt thơng gió là 12 quạt

Với số quạt là 12 => k yc  0, 65 (theoTCVN 9206 2012 trang 17)
5

Ptt  k yc   Pdci  0, 65 12 150  1170 W 
i 1

3.6

CHỌN MÁY BƠM THỐT NƢỚC TẦNG HẦM

SVTH: Trần Đình Thiên Lý

21

GVHD : ThS TRẦN ĐÌNH CUƠNG


ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP

Ta chọn máy bơm hãng Pentax có mã là CM 32- 160C có thơng số như sau :
o

Cơng suất tiêu thụ 2.3 kW

o


Dịng định mức I  4  A

o

cos  

3.7

2300
 0,88
3.380.4

CHỌN MÁY BƠM NƢỚC CHUNG CƢ

Chiều cao của cần bơm tính từ vị trí đặt máy bơm (tầng hầm) đến vị trí cần bơm
(tầng thuợng). Dựa vào bảng thiết kế của chung cư, tổng độ cao cần bơm là 31.6m


Ta chọn máy bơm hãng Pentax có thơng số như sau :

o

Chọn máy bơm CM 32-200 A1

o

Chiều cao cột nước 33– 56,5m

o


Lưu lượng nước Q=36 (m3/h)

o

Công suất tiêu thụ 8,5 kW

o

Dòng định mức I  14, 6  A

Ta chọn số lượng máy bơm là 2 máy => k yc  1 (theoTCVN 9206 2012 trang 17)
2

Ptt  k yc   Pdci  1 2  8,5  17  kW 
i 1

cos  

3.8

8500
 0,88
3.380.14, 6

CHỌN MÁY BƠM CHỬA CHÁY

SVTH: Trần Đình Thiên Lý

22


GVHD : ThS TRẦN ĐÌNH CUƠNG


ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP

Chiều cao của cần bơm chửa cháy tính từ vị trí đặt máy bơm (tầng hầm) đến vị
trí cần bơm (tầng thuợng). Dựa vào bảng thiết kế của chung cư, tổng độ cao cần bơm
là 31.6m


Ta chọn máy bơm hãng Pentax dòng sản phẩm chữa cháy mã là CA/CAX 32-

250C có thơng số như sau :
o Chiều cao cột nước 50,5 – 70m
o Công suất tiêu thụ 9,2kW
o Hệ số cơng suất cos   0,8
o Dịng định mức khi bơm ở Q=30m3/h : I  9, 63  A

Ta chọn số lượng máy bơm là 2 máy => k yc  1 (theoTCVN 9206 2012 trang 17)
2

Ptt  k yc   Pdci  1 2  9, 2  18, 4  kW 
i 1

3.9

CHỌN ĐÈN CHIẾU SÁNG KHẨN CẤP

Ta chọn hãng cung cấp là hãng PARAGON với các loại đèn như sau :



Đèn thoát hiểm : PEMC22SW.

SVTH: Trần Đình Thiên Lý

23

GVHD : ThS TRẦN ĐÌNH CUƠNG


ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP



Đèn khẩn cấp : PEXF23SC

3.10

CHỌN QUẠT HÚT

Ta chọn quạt hút âm tường hãng Panasonic với mã sản phẩm là FV-20AL9

3.11

TÍNH TỐN PHỤ TẢI CÁC TẦNG

Ta có Ptt  Ku .K s .P

cos tb 


 P  cos 
P

Stt 

tt

tt

P

tt

cos tb

Trong đó Ku : Là hệ số sử dụng lớn nhất
K s : Là hệ số đồng thời.

Bảng thơng số phụ tải tầng hầm
Phịng

Loại phụ tải
Chiếu sáng

P
(W)
972

Ku


Ks

1

1

cos 

Ptt

cos tb

972

Gửi xe

0,81
Quạt thơng gió

SVTH: Trần Đình Thiên Lý

-

-

24

-

0,8


tt

(W)

(W)
0,86

P

5539

1170

GVHD : ThS TRẦN ĐÌNH CUƠNG


ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP

Ổ cắm (x8)

300

-

-

0,8

2400


Chiếu sáng

216

1

1

0,86

216

Ổ cắm (x4)

300

-

-

0,8

1200

Chiếu sáng

211

1


1

0.86

211

ổ cắm (x3)

300

-

-

0.8

900

Chiếu sáng

72

1

1

0.86

72


Máy phát

Máy bơm

Bảo vệ

0,81

708

0.81

1371

0.8

1215

ổ cắm (x3)

300

-

-

0.8

900


Lối đi

Chiếu sáng

36

1

1

0,86

36

0,86

36

Cầu thang

Chiếu sáng

36

1

1

0,86


36

0,86

36

Chiếu

Đèn thốt hiểm

3

1

1

1

6

sáng sự

(x2)

1

22

cố


Đèn khẩn cấp (x4)

4

1

1

1

16

+ Cơng suất tính tốn tủ tầng hầm:

P

tt  H

5539  708  1371  1215  36  36  22  8927 W 

+ Hệ số cơng suất trung bình cho tủ tầng hầm:

5539  0,81  708  0,81  1371x0.81

cos tb H 

 P  cos   1215x0.8  36  0,86  2  22  0,86
8927
P

tt

 0,81

tt

+ Dịng điện tính tốn tủ tầng hầm
I tt 

Ptt
3.U .cos tt



8927
 16.7  A
3.380.0,81

Bảng thông số phụ tải tầng trệt
Phịng
shop

Loại phụ tải
Chiếu sáng

SVTH: Trần Đình Thiên Lý

P (W)
420


Ku

Ks

cos 

1

1

0,86

25

Ptt

cos tb

P

0,81

3372

(W)
972

tt

(W)


GVHD : ThS TRẦN ĐÌNH CUƠNG


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×