TEST 1 – TEST 5
PART 5
ACE THE FUTURE ENGLISH – Làng ĐH Thủ Đức & Q10. HCM
Fanpage: @acethefuture.english
Group: Luyện đề TOEIC ETS 2021
Hotline: 0387989630
HƯỚNG DẪN
CÁC NHÓM HỖ TRỢ HỌC TẬP VỚI RẤT NHIỀU TÀI LIỆU CẬP NHẬT LIÊN
TỤC:
1. Nhóm Luyện đề TOEIC ETS 2021 (Nơi có rất nhiều tài liệu khác)
/>2. Nhóm Luyện thi TOEIC speaking & writing – Tp. Thủ Đức
/>3. Nhóm học VNU EPT
/>4. Fanpage ACE THE FUTURE ENGLISH
/>ACE THE FUTURE ENGLISH tự hào là nơi đào tạo TOEIC với chất lượng đầu ra
hàng đầu, cái nôi của những cao thủ đạt điểm 900+, 800+, 700+, và đặc biệt với
điểm 500+ tới 600+ gần như tất cả các bạn học viên đều có thể đạt được khi tham
gia các khóa học tại ACE.
ACE với cách tiếp cận khác biệt, học với tính ứng dụng cao cả trong thi cử và cuộc
sống cơng việc đang được các bạn học viên nhiệt tình ủng hộ và tin yêu.
👉 TÂM SỰ CỦA ĐÀO ĐẠI DŨNG - UEH - 965 TOEIC (khóa TOEIC 700+ (K14)
/>🌻TOEIC: />🌻VNU-EPT: />👉 VIDEO FEEDBACK ĐÁNG YÊU CỦA RẤT NHIỀU HỌC VIÊN
/>Điểm ngay các khóa học tại ACE THE FUTURE ENGLISH:
KHĨA ÔN THI TIẾNG ANH ĐẦU VÀO CHO TÂN SINH VIÊN:
2
LINK: />KHÓA TOEIC Nghe Đọc 550+ tháng 9/2021 học ONLINE qua ZOOM:
LINK: />KHÓA TOEIC Nghe Đọc ADVANCED 700+ ONLINE qua ZOOM tháng 9/2021:
LINK: />KHĨA TOEIC Nói Viết ONLINE qua ZOOM tháng 9/2021:
LINK: />KHÓA VNU-EPT Online cấp tốc:
LINK: />KHÓA VNU-EPT ONLINE qua ZOOM tháng 9/2021:
LINK: />Khóa TOEIC Nghe Đọc 550+ online trên website:
Link: />Khóa TOEIC Nghe Đọc 750+ online trên website:
Link: />KHÓA TOEIC NÓI VIẾT online trên website:
LINK: />
ĐỘI NGŨ ACE THE FUTURE ENGLISH.
3
TEST 1
ĐÁP
CÂU HỎI
101.
--------
discussed
at
will
be
the
-------
TẠM DỊCH
Câu này cần điền một thành phần
Departmental
restructuring
GIẢI THÍCH
ÁN
để hồn thiện cụm danh từ
monthly meeting, và thành phần Vấn đề tái cấu trúc bộ
thích hợp ở chỗ trống là tính từ. phận sẽ được thảo luận
monthly meeting.
A
(A) next
Tính từ phù hợp với nghĩa nhất là tại cuộc họp hang tháng
câu A
tiếp theo.
(B) always
A. next (a): kế tiếp, tiếp theo
Restructuring (n): tái
(C) soon
B. always (adv): luôn luôn
cấu trúc
(D) like
C. soon (adv):sớm
D. like (a): giống
102. To keep ------- park
Để giữ cho công viên của
beautiful, please place your
chúng ta thật đẹp, vui
nonrecyclables
lịng để rác thải khơng thể
in
the
Ở chỗ trống này, chúng ta cần một tái chế vào thùng rác ở
available trash cans.
A
(A) our
tính từ sở hữu. Câu A là câu phù đó.
make/
find/
(B) we
feel+sth/sb+Adj:
giữ/
(C) us
làm/
thấy
(D) ours
sth/sb như thế nào.
103.
hợp
Mr.
Hardin
additional images of the office
leasing.
thấy/
cảm
Dựa vào nghĩa để chọn đáp án Ông hardin yêu cầu them
-------
building he is interested in
Keep/
D
thích hợp->D
hình ảnh bổ sung của tịa
A.informed(v): thơng báo
nhà văn phịng mà ơng
B.asked(v): hỏi
muốn th
C.advised(v): khuyên
Lease (v): thuê
4
D.requested(v): yêu cầu
(A) informed
(B) asked
(C) advised
(D) requested
104. A team of agricultural
Because=Now that +mệnh đề. Mà Một nhóm chuyên gia
experts will be brought ------to
try
to
improve
crop
harvests.
D
(A) because
Either+or-> loại B
hợp lại để cố gắng gia
Between+and và không đứng tăng vụ mùa
trước to-V-> loại C
Agricultural (adj): nông
sung nghĩa cho động từ bring-> Expert (n): chuyên gia
(C) between
chọn D
(D) together
The
board
of
-------
Mr.
successor
at
Galaxipharm
Kwon‘s
nông nghiệp sẽ được tập
Together là một adv có thể bổ nghiệp
(B) either
105.
sau chỗ trống là toV nên loại A
Harvest: vụ mùa
Dựa vào nghĩa để chọn đáp án Hội đồng quản trị của
chfnh xác ->D
Galaxipharm
đã
bổ
A.named(v): được đặt tên, bổ nhiệm người kế nhiệm
yesterday's meeting.
A
nhiệm.
cho ông Kwon tại cuộc
(A) named
B.granted(v): trợ cấp
họp ngày hôm qua.
(B) granted
C.founed(v): thành lập
Successor(n): người kế
(C) founded
D.proved(v): chứng minh
nhiệm
(D) proved
106. If your parking permit is
damaged, bring it to the
entrance station for a ------- .
A
Cần điền một danh từ đứng sau
mạo từ “a”->Câu A
(A) replacement
(B) replacing
5
Nếu giấy phép đỗ xe của
bạn bị hỏng, hãy mang
đến trạm để thay thế.
(C) replace
(D) replaces
107. Mr. Ahmad decided to
A.rather than: hơn là
reserve a private room for the
B.in case: phòng khi
awards
C.such as: như là(+n1,n2,n3,..)
dinner
-------
the
Ông Ahmad quyết định
D.unless=if not +Mệnh đề
restaurant was noisy.
B
->rather than và such as không
(A) rather than
đứng trước mệnh đề nên ta loại A
(B) in case
và C
(C) such as
=> Dựa vào nghĩa của câu thì câu
(D) unless
B là chfnh xác
108. Ms. Jones has provided
expanding
Estimate(bảnh ước tính) là danh
distribution
từ vì vậy cần một tính từ đứng
statewide.
C
trước
nó=>
chọn
C:
(A) conserve
conservative(a): cẩn thận, thận
(B) conserves
trọng
109. Each quarter. Acaba
goals for its staff.
(D) realistic
Decide (v): quyết định
Reserve
(v):
đặt
(phịng)
ước tính cẩn thận về chi
phf mở rộng phân phối
trên toàn tiểu bang.
Estimate (v): ước tính
Expand (v): mở rộng
(n):
sự
Dựa vào nghĩa để chọn đáp án
Exports sets ------- Sales
(C) faithful
ào.
phân phối
(D) conservatively109.
(B) wealthy
trường hợp nhà hàng ồn
Distribution
(C) conservative
(A) compact
bữa tối trao giải đề phòng
Bà Jones đã đưa ra bản
a ------- estimate of the costs
of
đặt một phòng riêng cho
D
đúng-> D
Mỗi quý, Acaba Exports
A.compact (a): gọn nhẹ
đặt ra các mục tiêu thực
B.wealthy (a): giàu có
tế cho nhân viên của
C.faithful (a): thành thật, trung mình.
thành
Staff (n): nhân viên
D. realistic (a): thực tế
6
110.
Ms.
Garcia
was
delighted to receive ------- that
her company soon will be
Cô Garcia rất vui mừng
featured in the in Town Times
magazine.
Receive là một ngoại động từ và
B
sau nó cần một danh từ-> chọn
câu B
(A) notify
khi nhận được thông báo
rằng công ty của cô sẽ
sớm được đăng tải trên
Town Times.
Delight (v): vui mừng
(B) notification
(C) notifying
(D) notifies
111.
Children
under
five
years of age are eligible ------
Trẻ em dưới 5 tuổi đủ
- free vision tests.
Be eligible for+ N/Ving: đủ tư cách, điều kiện để kiểm tra thị
C
(A) over
(8) down
đủ điều kiện cho,…
lực miễn phf.
->Câu C
Eligible (Adj): đủ điều
kiện
(C) for
(D) out
112. Drivers on the Partan
Expressway are reminded to
Các tài xế trên đường
drive ------- throughout July
because
of
the
construction work.
(A) caution
ongoing
Ở chỗ trống này ta cần một trạng
B
ngữ để bổ nghĩa cho động từ drive
->chọn B
cao tốc Partan được
nhắc nhở lái xe cẩn thận
trong suất tháng 7 vì
đang có
(B) cautiously
thi cơng.
(C) cautious
(D) cautiousness
7
113.
The
committee
will
resume its weekly meetings ------ Ms. Cheon returns from
Cần một liên từ để nối 2 mệnh đề.
Scotland on September 17.
B
(A) that
Dựa vào nghĩa ta chọn câu B
once: một khi
Ủy ban sẽ tiếp tục họp
hàng tuần sau khi bà
Cheon trở về từ Scotland
vào ngày 17 tháng 9.
(B) once
(C) as well
(D) then
114. The ------- initiative aims
to
provide
Trước danh từ intiavtive(sáng Sáng kiến được đề xuất
public
kiến) cần một tính từ đứng trước nhằm mục đfch cung cấp
transportation for commuters
living in the outer suburbs.
A
(A) proposad
nó.
phương tiện giao thông
Câu D là động từ-> Loại
công cộng cho người đi
Câu C là danh từ ->Loại
làm sinh sống ở vùng
Dựa vào nghĩa của câu thì ta cần ngoại ơ.
(B) proposing
chọn một tính từ mang nghĩa bị Initiative (n): sáng kiến
(C) proposal
động=> chọn câu A
(D) propose
Outer suburb: ngoại ô
115. Yesterday's storm ------interrupted the services of the
Duddula,
inc,
Dựa vào nghĩa của câu để chọn
satellite
đáp
communications system.
D
(A) annually
(B) anytime
(C) whenever
án
đúng=>D
A.annually: Hàng năm
B.anytime: bất cứ lúc nào
C.whenever: bất cứ khi nào
D. temporarily: tạm thời
(D) temporarily
8
Cơn bão ngày hôm qua
đã tạm thời làm gián
đoạn các dịch vụ của hệ
thống thông tin vệ tinh
của Duddula, Inc.
Interrupt (v): sụp đổ,
gián đoạn
116. Even though Cabrera
Pictures and Marcella images
make very different films. ------
are
successful
Mặc dù Cabrera Pictures
movie
studios.
Ở câu này ta chọn câu D, đại từ
D
“both” để thay thế 2 đối tượng
được nhắc đến trước đó
(A) several
(B) everybody
và Marcella Images tạo
ra những bộ phim rất
khác nhau, những cả hai
là
những
hãng
phim
thành công.
(C) some
(D) both
117. ------- of tasks can make
Dựa vào nghĩa để chọn đáp án
a manager's job
easier
and
help
đúng =>chọn câu C
other
Phân cơng nhiệm vụ có
A.Reputation(n): danh tiếng, uy thể giúp công việc của
employees learn new skills.
C
(A) Reputation
tfn
người quản lý dễ dàng
B. Foundation(n): nền tảng
hơn và giúp các nhân
C. Delegtion(n): phái đoàn, sự viên khác tiếp thu kỹ
(B) Foundation
năng mới.
phân công
(C) Delegation
D.Permission(n): giấy phép
(D) Permission
118. Proceeds from the sale
of Delcrest Corporation were
equally
-------
among
Tiền thu được từ doanh
the
founder's three daughters.
D
(A) divisions
Đây là câu bị động nên cần một
V3/ed => D
số cả tập đồn Delcrest
được chia đều cho ba cơ
con gái của người sáng
(B) dividing
lập.
(C) divide
(D) divided
9
119. ——————— higher
than average ticket prices,
Mặc dù cao hơn giá vé
every performance of Aiden
Dựa vào nghĩa để chọn đáp án trung bình, nhưng mỗi
North's new play is sold out
đúng
buổi biểu diễn vở kịch
A.Throughout: khắp
mới của Aiden North đều
B.Except for: ngoại trừ
được bán hết trong 6
(A) Throughout
C. Despite: mặc dù
tháng sắp tới.
(B) Except for
D. Prior to: trước
Average
for the next six months.
C
(adj):
trung
Sosa,
bếp
nhà
hàng
bình
(C) Despite
(D) Prior to
120.
Ricardo Sosa, the
executive chef at Restaurant
Ricardo
Ninal,
trưởng
responds
to
guests‘ suggestions -------.
C
(A) respect
Ta cần chọn một trạng từ để bổ
nghĩa cho động từ respond => C
tại
Ninal, phản hồi lời đề
nghị của khác hàng một
cách trận trọng.
( B ) respects
Executive (n): chuyên
(C) respectfully
gia, giám đốc, trưởng…
(D) respected
121. Mr. Koster is negotiating
the ------- of the new contract
Dựa vào nghĩa để chọn đáp án Ông Koster đang đàm
with Arban, Inc.
đúng=> A
phán phạm vi hợp đồng
A. scope: phạm vị
với Arba, Inc.
B. turn: lượt, luân phiên
Negotiate: thỏa thuận,
(B) turn
C. grip: sự am hiểu
đàm phán
(C) grip
D. drive: việc lái xe
Contract (n): hơp đồng
(A) scope
A
(D) drive
10
122.
The
guidelines
equipment-use
-------
on
Hướng dẫn sử dụng thiết
our
bị có thể được tìm thấy
internal corporate Web site.
B
(A) may find
Đây là câu bị động nên ta chọn trên website nội bộ của
đáp án B
chúng tôi.
(B) can be found
Guideline (v): hướng
(C) have found
dẫn
(D) have to find
123. Professor Han created
spreadsheets to calculate the
Dựa vào nghĩa để chọn đáp án
farm's irrigation needs ------- .
đúng=> B
Giáo sư Han đã tạo ra
A.dominantly: chiếm ưu thế
các bảng tính để tính
B. precisely: chfnh xác
toán chfnh xác nhu cầu
(B) precisely
C. relatively: tương đối
tưới tiêu của trang trại.
(C) relatively
D. widely: rộng rãi
B
(A) dominantly
(D) widely
124. For hiring purposes, five
years
of
professional
Dựa vào nghĩa để chọn đáp án
experience is ------- to having
đúng=> C
achieved certification.
C
(A) reasonable
A.reasonable: hợp lí
B. appropriated: thích hợp
C. equivalent: tương đương
(B) appropriate
D. significant: đáng kể
(C) equivalent
Nhằm mục đfch tuyển
dụng, 5 năm kinh nghiệm
chuyên
môn
tương
đương với việc đạt được
chứng nhận.
Certifiction (n): chứng
nhận, chứng chỉ
(D) significant
125. South Regent Aviation is
adopting measures to reduce
D
By+ V-ing: bằng cách làm điều gì
đó => D
South Regent Aviation
đang áp dụng các biện
pháp để giảm chi phf
11
fuel expenses by ------- cargo
nhiên liệu bằng cách
loads.
giảm tải hàng hóa.
(A) light
(B) lighten
(C) lightly
(D) lightening
126.
-------
challenging
the
aspect
most
of
Có lẽ khfa cạnh thách
accepting a new position is
thức nhất của việc chấp
negotiating a salary that is
nhận một vị trf mới là
both fair and satisfying.
A
Dựa vào nghĩa ta chọn đáp án A
đàm phán mức lương
Perhaps: có lẽ
vừa cơng bằng lại vừa
(A) Perhaps
làm hài lịng người khác.
(B) Outside
Salary (n): lương bổng
(C) Every
Satisfy (v): làm hài lòng
(D) While
127. Complaints about its
new line of kitchen appliances
led Loxevo, Inc., to adopt
Dựa vào nghĩa để chọn đáp án
higher ------- for assessing
đúng=> A
quality.
A.standards: tiêu chuẩn
A
B. features: đặc điểm
(A) standards
C. risks: rủi ro
(B) features
D. institutions: học viện
(C) risks
(D) institutions
12
Những khiếu nại về dòng
thiết bị nhà bếp mới đã
khiến Loxevo Inc., áp
dụng các tiêu chuẩn cao
hơn để đánh giá chất
lượng.
Assess (v): đánh giá
128. The chief engineer noted
that
constructing
another
Kỹ sư trưởng lưu ý về
bridge would be more ------than repairing the existing
structure.
Đây là câu so sánh hơn (có than),
D
và đứng sau động từ tobe nên ta
chọn tính từ =>D
(A) economy
việc xây dựng một cây
cầu khác sẽ tiết kiệm hơn
sửa chữa cấu trúc hiện
tại.
Structure (n): cấu trúc
(B) economics
(C) economically
(D) economical
129.Jansen Bus Company
drivers
are
expected
to
Dựa vào nghĩa để chọn đáp án Các tài xế của công ty xe
complete regular trainings ----
đúng=> A
--- maintaining their state
licenses.
buýt Jansen dự kiến sẽ
A.in addition to: ngồi ra, bên hồn thành các khóa đào
A
(A) in addition to
(B) according to
(C) inside
cạnh (+V-ing)
tạo thường xuyên bên
B. according to: theo, dưa theo
cạnh việc duy trì giấy
C. inside: phfa trong
phép nhà nước.
D. within: trong
Maintain (v): duy trì
(D) within
130.Ms. DeSoto ------- all
- Câu này ta cần điền một động từ Cô Desoto đã thúc giục
employees to come to last
chủ động
week's budget meeting even
though only officers were
obligated to attend.
(A) to have urged
(B) had urged
B
tất cả nhân viên đến cuộc
- Vì vế sau, động từ được chia ở hợp
ngân
sách
tuần
quá khứ (were obligated) nên trước mặc dù chỉ có các
động từ cần điền ở chỗ trống cũng sĩ quan phải tham dự.
được chia ở thì quá khứ
Budget (n): ngân sách
=> chọn câu B
Obligate (v): bắt buộc
13
(C) will have urged
(D) was urgedtext.
14
TEST 2
CÂU HỎI
ĐÁP
ÁN
GIẢI THÍCH
TẠM DỊCH
C
Chỗ trống cần điền
là một tính từ sở
hữu => C
Thực tập sinh mới rất
chú ý đến các quy
định đỗ xe của chúng
tôi.
A
Dựa vào nghĩa của
từ để chọn
đáp án đúng:
informavtive(a):
nhiều thơng tin
primary(a): cơ
bản
enthusiastic(a):
nhiệt tình
financial(a): tài
chính
Để giúp trung tâm
nghệ thuật cải thiện
chương trình của
mình, vui lịng chỉ ra
phần nào của buổi hội
thảo cung cấp nhiều
thông tin nhất.
101. The new interns have been very mindtul
of ------- parking regulations.
A. theirs
B. ours
C. our
D. they
102. To help the arts center improve its
programming, please indicate which
aspect of the workshop was most ------.
A. intormative
B. primary
C. enthusiastic
D. Financial
103. Mr. Gupta explained the
------- of the
Ông Gupta giải thích
upgraded customer database to the sales
những lợi fch của
team.
nền tảng thông tin
A. beneticial
B
B. benefits
Cần 1 danh từ đi
với mạo từ “the”
khách
hàng
được
nâng cấp cho đội
C. benetited
sales.
D. benetiting
Explain st to sb: giải
thích cái gì cho ai
Xe bus rời điểm trung
chuyển của thành phố
bị ngưng trệ do tình
104. Buses leaving the City terminal were
delayed due to icy conditions ------- the roads.
A
15
Cần 1 giới từ phù
hợp với danh từ
“the road”, phù hợp trạng đóng băng trên
nghĩa “trên đường”. đường.
A. on
B. out
C. from
D. until
105. If you have recently ------- a digital
camera and want to learn how to use it, this
A
- Câu ở thì hiện tại
hồn thành
- Cần 1 động từ P2
Nếu gần đây bạn có
mua một chiếc máy
ảnh kĩ thuật số và
muốn học cách sử
dụng thì khóa học này
là dành cho bạn.
D
Dựa vào nghĩa của
từ để chọn
đáp án đúng:
performance(n):
buổi trình diễn
supplement(n):
sự bổ sung
deadline(n): hạn
chót
renovation(n): sự
cải tạo
Việc cải tạo sân bay
Tantino sắp tới sẽ
giúp giảm tắc nghẽn
và hiện đại hóa nơi
nghỉ chân của khách.
Cần cấu trúc so
sánh vì có “than”
Nghiên cứu chỉ ra
rằng khách hàng
trong độ tuổi từ 35
đến 44 thanh tốn với
thẻ tfn dụng Sonoka
thường xun hơn
khách hàng trong
nhóm tuổi khác.
course is for you.
A. purchased
B. purchase
C. purchasing
D. to purchase
106. The upcoming ------- of Tantino Airport
will ease congestion and modernize guest
accommodations.
A. performance
B. supplement
C. deadline
D. renovation
107. The study showed that customers aged
35 to 44 paid with a Sonoka credit card ------than customers in any other age-group.
A. frequently
C
B. trequent
C. more trequently
D. frequency
16
108. You need to ------- a business plan
Dựa vào nghĩa của
từ để chọn
đáp án đúng.
Donate(v): quyên
góp
Request(v): yêu
cầu
Confess(v): thú
nhận
Submit(v): nộp
Bạn cần nộp kế
hoạch kinh doanh
trước khi đơn xin vay
tiền có thể được xử lý.
B
Cần 1 tính từ bổ
nghĩa cho “shuttle
bus”
Xe bus đưa đón bổ
sung của khách sạn
sẽ đưa đón hành
khách đến những địa
điểm nổi tiếng của
Hồng Kông.
B
Dựa vào nghĩa của
từ để chọn
đáp án đúng.
Beside: Ngồi ra
After: Sau khi
Still: Tuy nhiên
For:Bởi vì
Sau nhiều tháng nỗ
lực bán tịa nhà
Apton, nhà mơi giới
cuối cùng cũng thành
cơng vào tuần trước.
B
Cần 1 từ đóng vai
trị chủ ngữ số ft để
phù hợp với động
từ “suits” chia số ft.
Dựa vào nghĩa của
từ để chọn
đáp án đúng.
Some: Nhiều
One:Một
Others: Những
cái khác
Chúng tôi sẽ xem xét
bốn bộ hồ sơ dự thầu
và chọn ra một bộ
phù hợp với nhu cầu.
before your loan application can be
processed.
A. donate
D
B. request
C. confess
D. submit
109. The hotel’s ------- shuttle bus will take
guests to Hong Kong’s major landmarks.
A. compliments
B. complimentary
C. compliment
D. complimenting
110. ------- months of work to sell the Apton
Building, the realtor finally succeeded last
week.
A. Besides
B. After
C. still
D. For
111. We will review all four custodial-service
bids and choose ------- that suits our needs.
A. some
B. one
C. others
D. either
17
Either: Mỗi
C
Dựa vào nghĩa của
từ để chọn
đáp án đúng.
Standards: những
tiêu chuẩn
Drawings: những
bản vẽ
Revisions: những
sửa đổi
Duplications:
những sao chép
Khách hàng yêu cầu
những sửa đổi cho
hình ảnh trên dịng
chữ quảng cáo.
A
- Cần một từ đi
được với mệnh đề
phfa sau => Loại B,
D
- “whether” phải có
“or”
đằng sau => Loại C
Xin lưu ý rằng chúng
tơi phải hủy đơn hàng
của bạn do có khó
khăn với đại lý giao
nhận.
D
Dựa vào nghĩa của
từ để chọn
đáp án đúng.
Obtains(v):đạt
được
Competes(v):
cạnh tranh
Inquires(v): điều
tra
Claims (v): cho
rằng
Tập đồn Tin Creek
cho rằng khăn giấy
của cơng ty họ có khả
năng thấm hút tốt nhất
trên thị trường.
B
Cần 1 danh từ để
tạo thành cụm
danh từ
Công ty KCLN sẽ
thực thi thỏa thuận
kinh doanh với nhà
thầu ngay khi một vài
112. The Client asked for ------- to the images
in the advertising text.
A. standards
B. drawings
C. revisions
D. duplications
113. Please be advised ------- we have had to
cancel your order because of a difficulty with
our shipping agent.
A. that
B. of
C. whether
D. between
114. Tin Creek Corporation -------
that its
paper towels are the most absorbent on the
market.
A. obtains
B. competes
C. inquires
D. claims
115. KCLN Associates will enter into a
business ------- with the contractor as soon as
some of the terms are renegotiated.
18
điều khoản được đàm
phán lại.
A. agreed
B. agreement
C. agreeable
D. agreeing
Cần một liên từ để
nối 2 mệnh đề
Regardless of
+N/Ving: bất chấp,
bất kể
Despite=In spite
of +N: mặc dù
Instead
of+N/Ving: thay vì
Instead(adv): thay
vì ( đứng cuối
câu)
Although +
Clause: mặc dù
Mặc dù đăng ký ngân
hàng online không bắt
buộc, chúng tôi thực
sự khuyên khách
hàng nên sử dụng.
D
Sau “can” là một
động từ nguyên
mẫu
Người xem có thể dễ
dàng đồng cảm với
nhân vật chfnh trong
bộ phim truyền hình
nổi tiếng Autumn
Mystery.
C
Dựa vào nghĩa của
từ để chọn
đáp án đúng.
Center: Trung tâm
Surplus: Số dư
Range: Tổ hợp
Type: Loại
Phòng khám Fairlawn
đề xuất một tổ hợp
các dịch vụ như một
phần của chương
trình sức khỏe cộng
đồng.
116. ------- registering for Online banking is
not required, we strongly recommend it to all
of our customers.
A. Although
A
B. Instead
C. Regardless
D. Despite
117. Viewers can easily ------- to the main
character in the popular television series
Autumn Mystery.
A. related
B. relatable
C. relating
D. relate
118. Fairlawn Medical Clinic offers a full ------of Services as part of its community wellness
programs.
A. center
B. surplus
C. range
D. type
19
119. The rear entrance to RC Bank will be
closed for repairs and not ------- next
Monday.
A. accessible
A
Cần 1 tính từ phù
hợp.
Lối vào phfa sau ngân
hàng RC sẽ bị đóng
phục vụ sửa chữa và
không thể sử dụng
cho đến thứ hai tới.
D
Dựa vào nghĩa của
từ để chọn đáp án
đúng
Decidedly: Quyết
định
Furthermore: Hơn
nữa
Rather: Thay vì
Everywhere: Mọi
nơi
Ơng Carson muốn
nhìn thấy sản phẩm
nghe Carson ở tất cả
mọi nơi, thậm chf ở
cả những vùng xa xôi.
C
Cần 1 danh từ để
tạo thành
cụm danh từ
Chúng ta có thể mua
những vật dụng văn
phòng như bàn và
máy in từ bất kỳ nhà
cung cấp đã được
duyệt nào.
B
Dựa vào nghĩa của
từ để chọn
đáp án đúng.
Assembled(v):
Được lắp ráp
Listed (v): Được
niêm yết
Addressed (v):
Được giải quyết
Khi nhận một đơn
hàng mua sách, đại lý
phải ghi lại tên người
mua và giá niêm yết
của từng quyển.
B. accessing
C. access
D. accesses
120. Mr. Carson wants to see Carson audio
Products ------- , even in remote regions of the
world.
A. decidedly
B. furthermore
C. rather
D. everywhere
121. We can buy office ------- such as desks
and printers from any of our company’s
approved vendors.
A. equip
B. equipping
C. equipment
D. equipped
122. When taking a book order, agents must
record the customer’s name and the -----price of each item.
A. assembled
B. listed
C. addressed
20
Earned (v): Được
nhận
D. earned
123. The building will be turnished ------- the
supervisors do their inspection.
C
Tòa nhà sẽ được
Cần 1 liên từ để nối trang bị nội thất một
khi những giám sát
2 mệnh đề =>
once :một khi
viên hồn thành cơng
việc thanh tra của họ.
D
Dựa vào nghĩa của
từ để chọn
đáp án đúng.
Superficially: Hời
hợt
Regularly:Thường
xuyên
Magnificently:
Tráng lệ
Unanimously :
Nhất trf
Với sự chắc chắn,
Ban giám đốc của
công ty đã nhất trf
phê chuẩn việc sáp
nhập.
D
Cần chia bị động
rút gọn
Trong cuộc bỏ phiếu
gần đây, cư dân của
công viên Mill Creek
cho rằng sự hỏng hóc
của đường phố là vấn
đề họ quan tâm nhất.
B
Dựa vào nghĩa của
từ vựng để
chọn đáp án đúng.
Considering: Xem
xét rằng
So that: Để
As if: Cứ như thể
Wherever: Bất cứ
nơi đâu
Bà Rivera đồng ý làm
việc vào ngày nghỉ để
ông Grant có thể tham
dự hội thảo.
A. with
B. these
C. once
D. just
124. In a strong display of contidence, the
firm's board of directors ------- approved the
merger.
A. superticially
B. regularly
C. magnificently
D. unanimously
125. When recently ------- , residents of Mill
Creek Park said that Street disrepair is the
issue that concerns them most.
A. poll
B. polls
C. pollster
D. polled
126. Ms. Rivera agreed to work on the holiday
------- Mr. Grant could attend the conference.
A. considering
B. so that
C. as if
D. wherever
21
D
Dựa vào nghĩa của
từ vựng để
chọn đáp án đúng.
Throughout: Xuyên
suốt
All along: Cùng
với
Too much: Quá
nhiều
Downstairs: Tầng
dưới
Nhân viên đi thu thập
các gói đồ từ từng
phòng ban và mang
chúng xuống phòng
thư tfn tầng dưới.
A
Dựa vào nghĩa để
chọn đáp án
đúng.
Beyond: Vượt
ngoài
Between: Giữa
During: Trong
Against: Chống
lại
Hãy thơng báo với bà
Erwin bất kỳ phàn nàn
nào vượt ngồi
những điều đã bàn
luận trong buổi họp
hơm nay.
C
Cơng thức cấu tạo
tính từ gồm
adv + Verb P2
Hiệp hội Nhà văn
Tonsin là một tổ chức
danh tiếng với những
thành viên giàu kinh
nghiệm.
B
Dựa vào nghĩa để
chọn đáp án
đúng.
Discussing: Thảo
luận
Briefing: Tóm tắt
Resuming: Tiếp
tục
Narrating: Tường
thuật
Là trợ lý của ơng
Nakata, bà Bain chịu
trách nhiệm tóm tắt
những tin tức tài
chfnh mới nhất cho
ông.
127. The clerk collects packages from each
department twice a day and takes them to the
mail room -------.
A. throughout
B. all along
C. too much
D. downstairs
128. Please intorm Ms. Ervvin of any
complaints ------- those already discussed in
today’s meeting.
A. beyond
B. betvveen
C. during
D. against
129. The Tonsin VVriters League is a
reputable organization with highly ------members.
A. accomplishes
B. accomplishment
C. accomplished
D. accomplish
130. As Mr. Nakata’s assistant, Ms. Bain is in
charge of
------- him on the latest financial
news.
A. discussing
B. briefing
C. resuming
D. narrating
22
TEST 3
ĐÁP
ÁN
CÂU HỎI
GIẢI THÍCH
TẠM DỊCH
101. The event planner determined that
Tuesday's forum wilt require ------- chairs.
(A) addition
C
(B) additions
Trước danh từ “chairs”
cần 1 tính từ
(C) additional
Nhà tổ chức sự kiện
khẳng định diễn đàn hôm
thứ 3 cần thêm ghế.
(D) additionally
102. Ms. Hu will check the storage closet
Dựa vào nghĩa của từ
Bà Hu sẽ kiểm tra tủ
before she ------- more office supplies
để chọn đáp án đúng:
trước khi đặt thêm văn
(A) contains
Contains: Chứa
phòng phẩm.
B
(B) orders
(C) writes
(D) copies
Orders: Đặt thêm
Write: Viết
Office
supplies
Copies: Sao chép
phòng phẩm
:
văn
103. All sales staff are asked to
acknowledge their ------- in Monday‘s
Tất cả các nhân viên bán
workshop.
D
(A) participate
(B) participates
Cần 1 danh từ đứng sau
tính từ sở hữu “their”
(C) participated
hàng được yêu cầu xác
nhận sự tham gia của
mình ở buổi hội thảo ngày
thứ 2.
(D) participation
104. The commercial for Zhou's Cafe
was
-------
Sun
Agency's
advertisement of the year
(A) easy
Quảng cáo cho Zhou’s
best
D
Câu đã đủ S+V+O nên
Café rất dễ dàng để trở
chỉ có thể điền trạng từ
thành quảng cáo tốt nhất
của Công ty Sunn.
(B) ease
23
(C) easiest
(D) easily
105. Use coupon code SAVE20 to
Dựa vào nghĩa của từ
purchase ------- perfume or cologne for
20 percent off.
A
(A) any
để chọn đáp án đúng:
Sử dụng mã SAVE20 khi
any: Bất kỳ
mua bất kỳ sản phẩm
few: Một vài
nước hoa hoặc cologne
single: một
để được giảm 20%.
(B) few
(C) single
many: nhiều
(D) many
106. Ta|k-Ta|k Cell Phone Company will
soon be merging with its main ------- .
(A) competitor
A
(B) competing
(C) competitive
Cần điền danh từ sau
Cơng ty điện thoại Talk-
tính từ
Talk sẽ sớm sáp nhập với
“main”
đối thủ chfnh của họ.
(D) competitively
107. Ms. Eliis designed one of the most ------
marketing
campaigns
the
Có “one of the” nên phải
department had seen.
(A) create
C
(B) creation
chọn tính từ để được
cấu trúc so sánh nhất
(C) creative
Cô Ellis đã thiết kế 1 trong
những
chiến
dịch
marketing sáng tạo nhất
của phòng ban.
(D) creatively
108. Last month we received numerous -
Dựa vào nghĩa của từ
------ comments from customers on our
để chọn đáp án đúng:
Tháng trước, chúng tơi
eventual: cuối cùng
đã nhận được rất nhiều
probable: có thể
bình luận tfch cực từ
(B) probable
close: gần gũi
khách hàng trên blog.
(C) close
positive: tfch cực
blog.
(A) eventual
D
24
(D) positive
109. Beginning on August 1. patients will
Dựa vào nghĩa của từ
be asked to complete a short survey -----
để chọn đáp án đúng:
Bắt đầu từ ngày 1/8, các
-- each visit.
Inside: trong
bệnh nhân sẽ được yêu
After: sau khi
cầu hoàn thành 1 bản
(B) after
Where: nơi
khảo sát ngắn sau mỗi
(C) where
Whenever: bất cứ khi
lần khám.
(D) whenever
nào
(A) inside
B
110. Viewing the beautiful landscape
outside her door ------- inspires Elia
Việc ngắm nhìn phong
Colao to paint.
A
(A) continually
(B) continue
Câu đã đủ S+V+O nên
cảnh đẹp đẽ bên ngồi
chỉ có thể điền trạng từ
cửa liên tục tạo cảm
hứng cho Elia vẽ.
(C) continual
(D) continued
111. Although the parts are made in
Dựa vào nghĩa của từ
China, the ------- of Jamy bicycles is done
để chọn đáp án đúng:
in Canada.
Vision: Tầm nhìn
(A) vision
Meeting: Buổi họp
D
(B) meeting
Approach: Cách tiếp
(C) approach
cận
(D) assembly
Assembly: Quy trình
Mặc dù các bộ phận
được sản xuất tại Trung
Quốc, quy trình lắp ráp
xe đạp Jamy được hoàn
thiện tại Canada.
lắp ráp
112.
Many
businesses
promote
Rất nhiều doanh nghiệp
carpooling ------- traffic congestion.
(A) is prevented
(B) prevent
C
Cần đáp án chỉ mục
thúc đẩy việc đi chung xe
đfch của hành động
để ngăn chặn việc tắc
nghẽn giao thông.
(C) to prevent
25