ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI HUYỆN
Năm học : 2012-2013
Bài 1. ( 4 điểm)
Cho biểu thức :
1 − x3
1 − x2
A=
− x ÷:
2
3
1− x
1− x − x + x
a) Rút gọn biểu thức
( x ≠ ±1)
A
x = −1
2
3
A
b) Tính giá trị của biểu thức tại
x
A < 0.
c) Tìm giá trị của để
Bài 2 (3 điểm)
2
2
2
( a − b ) + ( b − c ) + ( c − a ) = 4.( a 2 + b 2 + c 2 − ab − ac − bc )
Cho
a=b=c
Chứng minh rằng
Bài 3 (3 điểm) Giải bài toán bằng cách lập phương trình:
11.
Một phân số có tử số bé hơn mẫu số là
Nếu bớt tử số đi 7 đơn vị và tăng
mẫu số lên 4 đơn vị thì sẽ được phân số nghịch đảo của phân số đã cho. Tìm phân
số đó
Bài 4 (2 điểm)
A = a 4 − 2a3 + 3a 2 − 4a + 5
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
Bài 5 (3 điểm)
ABC
600
BD.
Cho tam giác
vuông tại A có góc ABC bằng
, phân giác
Gọi
M , N, I
BD, BC , CD
theo thứ tự là trung điểm của
AMNI
a) Tứ giác
là hình gì ? Chứng minh.
AB = 4cm.
AMNI
b) Cho
Tính các cạnh của tứ giác
Bài 6. (5 điểm)
Hình thang ABCD
( AB / /CD )
có hai đường chéo cắt nhau tại O. Đường
AD, BC
AB
thẳng qua O và song song với đáy
cắt các cạnh bên
theo thứ tự ở
M,N
a) Chứng minh rằng
OM = ON
1
1
2
+
=
AB CD MN
b) Chứng minh rằng
S AOB = 20082
SCOD = 20092 ( dvdt ).
S ABCD
c) Biết
(dvdt);
Tính
ĐÁP ÁN
Bài 1.
x ≠ ±1
a) Với
thì:
1 − x3 − x + x 2
( 1− x) ( 1+ x)
A=
:
1− x
( 1 + x ) ( 1 − x + x2 ) − x ( 1 + x )
=
( 1 − x ) ( 1 + x + x2 − x )
1− x
= ( 1 + x2 ) :
:
( 1 − x) ( 1 + x)
( 1 + x ) ( 1 − 2 x + x2 )
1
= ( 1 + x 2 ) .( 1 − x )
1− x
2 −5
x = −1 =
3 3
b) Tại
thì
2
5 5 25 5
2
A = 1 + − ÷ − 1 − − ÷ = 1 + ÷.1 + ÷ = 10
9 3
27
3 3
x ≠ ±1
(1+ x ) (1− x) < 0
2
A<0
(1)
c) Với
thì
khi và chỉ khi
( 1)
1 + x2 > 0
x
1− x < 0 ⇔ x >1
Vì
với mọi nên
xảy ra khi và chỉ khi
Bài 2.
Biến đổi đẳng thức để được
a 2 + b 2 − 2ab + b 2 + c 2 − 2bc + c 2 + a 2 + 2ac = 4a 2 + 4b 2 + 4c 2 − 4ab − 4ac − 4bc
Biến đổi để có:
Biến đổi để có:
(a
2
+ b 2 − 2ac ) + ( b 2 + c 2 − 2bc ) + ( a 2 + c 2 − 2ac ) = 0
( a − b)
2
+ ( b − c ) + ( a − c ) = 0 ( *)
2
2
Vì
( a − b)
Nên
( *)
2
≥ 0; ( b − c ) ≥ 0; ( a − c ) ≥ 0
2
2
xảy ra khi và chỉ khi
Từ đó suy ra
( a − b)
2
với mọi
a , b, c
= 0; ( b − c ) = 0; ( a − c ) = 0
2
2
a=b=c
Bài 3.
Gọi tử số của phân số cần tìm là
Phân số cần tìm là
x
thì mẫu số của phân số cần tìm là
x + 11
x
( x ≠ −11)
x + 11
Khi bớt tử số đi 7 đơn vị và tăng mẫu số lên 4 đơn vị thì ta được phân số
Theo bài ta có phương trình :
x
x + 15
=
x + 11 x − 7
Giải phương trình và tìm được
−
Từ đó phân số cần tìm là
x = −5 (tm)
5
6
Bài 4.
Biến đổi để có:
A = a 2 ( a 2 + 2 ) − 2a ( a 2 + 2 ) + ( a 2 + 2 ) + 3
= ( a 2 + 2 ) ( a 2 − 2a + 1) + 3 = ( a 2 + 2 ) ( a − 1) + 3
2
x−7
x + 15
Vì
a 2 + 2 > 0∀a
Do đó:
Dấu
(a
"="
2
và
( a − 1)
2
≥ 0∀a
+ 2 ) ( a − 1) + 3 ≥ 3
2
xảy ra khi và chỉ khi
nên
(a
2
+ 2 ) ( a − 1) ≥ 0∀a
∀a
a −1 = 0 ⇔ a = 1
2
Bài 5.
a) Chứng minh được AMNI là hình thang
Chứng minh AN = MI từ đó suy ra tứ giác AMNI là hình thang cân
4 3
8 3
AD =
cm; BD = 2 AD =
cm
3
3
b) Tính được
1
4 3
AM = BD =
cm
2
3
NI = AM =
Tính được
DC = BC =
8 3
1
4 3
cm, MN = DC =
cm
3
2
3
AI =
Tính được
4 3
cm
3
8 3
cm
3
Bài 6.
OM OD ON OC OD OC
=
;
=
;
=
AB BD AB AC DB AC
a) Lập luận để có:
OM ON
⇒
=
⇒ OM = ON
AB AB
b) Xét
Từ
OM DM
=
( 1)
AB
AD
(Định lý Ta let)
OM AM
=
(2)
DC
AD
∆ADC
, Xét
có :
1 AM + DM AD
1
⇒ OM .
+
=
=1
÷=
( 1) , ( 2 )
AD
AD
AB CD
∆ABD
có:
Chứng minh tương tự :
1
1
1
2
1
ON .
+
+
=
÷= 2 ⇒
AB CD MN
AB CD
c)
S AOB OB S BOC OB
=
,
=
⇒ S AOB .S DOC = S BOC .S AOD
S AOD OD S DOC OD
S AOD = S BOC ⇒ S AOB .S DOC = ( S AOD )
2
Chứng minh được:
2
20082.20092 = ( S AOD ) ⇒ S AOD = 2008.2009
Thay số để có
2
S ABCD = 20082 + 2.2008.2009 + 20092 = ( 2008 + 2009 ) = 4017 2 ( dvdt )
Do đó :