ĐỀ THI OLYMPIC HUYỆN
MÔN TOÁN LỚP 8
Năm học 2015-2016
(Thời gian làm bài : 120 phút)
Bài 1. Phân tích thành nhân tử: x4 6 x2 7 x 6
Bài 2. Cho x, y, z là các số thực không âm. Tìm giá trị nhỏ nhất của :
x 4 y 4 z 4 biết x y z 2
Bài 3. Cho x, y, a, b là những số thực thỏa mãn:
x4 y 4 x2 y 2
và x 2 y 2 1
a
b
ab
Chứng minh:
x 2006 y 2006
2
a1003 b1003 a b 1003
Bài 4. Cho a, b, c là các số thực dương. Chứng minh bất đẳng thức:
ab
bc
ca
1 1 1
bc a 2 ac b 2 ab c 2 a b c
Bài 5. Cho tam giác vuông cân ABC AB AC . Trên cạnh AB lấy điểm M sao
cho BM 2MA , trên nửa mặt phẳng bờ AB không chứa điểm C vẽ đường thẳng
Bx vuông góc với AB, trên Bx lấy điểm N sao cho BN
1
AB . Đường thẳng MC
2
cắt NA tại E , đường thẳng BE cắt đường thẳng AC tại F .
a) Chứng minh AF AM .
b) Gọi H là trung điểm của FC. Chứng minh EH BM
ĐÁP ÁN
Bài 1.
x4 6x2 7 x 6
x 4 2 x3 2 x3 4 x 2 2 x 2 4 x 3x 6
x3 x 2 2 x 2 ( x 2) 2 x x 2 3 x 2
x 2 x3 2 x 2 2 x 3
x 2 x3 3 x 2 x 2 3 x x 3
x 2 x 2 x 3 x x 3 x 3
x 2 x 3 x 2 x 1
Bài 2.
Áp dụng công thức Bunhiacopski ta có:
2
4
2
2
x y z x y z 3 x y z
2
9 x 2 y 2 z 2 27 x 4 y 4 z 4
2
16 27 x 4 y 4 z 4 x 4 y 4 z 4
Vậy GTNN của x 4 y 4 z 4 là
16
27
16
2
x yz
27
3
Bài 3.
Từ giả thiết suy ra:
4
4
x
y
a
b
x
2
y2
ab
2
bx 4 ay 4 a b ab x 2 y 2
2
b 2 x 4 a 2 y 4 2abx 2 y 2 0 bx 2 ay 2 0
2
x2 y 2 x2 y 2
1
bx ay 0
a
b
ab
ab
2006
2006
2006
x
y
1
x
y 2006
2
1003 1003
1003 1003
(dpcm)
1003
1003
a
b
a
b
a b
a b
2
2
Bài 4.
Ký hiệu vế trái là A, vế phải là B, xét hiệu A B
ab
1
bc
1
ca
1
bc a 2 a ac b 2 b ab c 2 c
a 2 ab bc a 2 b 2 bc ac b 2 c 2 ac ab c 2
a bc a 2
b ac b 2
c ab c 2
ba c
a bc a
2
c b a
b ac b
2
a c b
c ab c 2
Do a, b, c bình đẳng nên giả sử a b c, khi đó b a c 0, c b a 0 ,
a c b 0
a3 b3 c3 abc a3 abc b3 abc c3
A B
b ac b 2
a b c
b ac b
Mà
ba c
2
c b a
b ac b 2
a c b
c ab c 2
ba c
a bc a 2
a b c
c ab c 2
1
1
nên A B 0 đpcm
2
b ac b c ab c 2
ba c
b ac b 2
ab ac
ac ab
b ac b 2 c ab c 2
Bài 5.
K
F
A
E
M
N
C
B
a) Đường thẳng EC cắt đường thẳng BN tại K.
Ta có: AC AB gt , KB AB gt FC / / KB
AF AE
AF AC
AF AC
AB 2
NB EN
AF
AC AE
NB NK
AB NK
2 NK
NK EN
AC AM 1
AC
1
AB
1
AB 2
BK MB 2
KN NB 2
KN
2
2 AB
1
3
4 AB 2 KN AB KN AB
2 KN AB 2
2
1
(2)
AB 2 AB
AF AM (Đpcm)
Từ (1) và (2) AF
3 AB
3
b) Từ chứng minh trên suy ra AFB AMC ABF ACM
Mà ABF AFB 900 ACM AFB 900
FEC 900 EH
Mà FH FA AH
FC
FH
2
AC AC 2 AC
BM EH BM dfcm
3
3
3