CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
ĐỀ THI TỐT NGHIỆP CAO ĐẲNG NGHỀ KHOÁ 3 (2009 - 2012)
NGHỀ: MAY - THIẾT KẾ THỜI TRANG
MÔN THI: THỰC HÀNH
Mã đề thi: MVTKTT-TH 02
Thời gian: 8 giờ (Chỉ tính phần 1)
NỘI DUNG ĐỀ THI
Phần 1: (70 điểm) May lắp ráp hoàn thiện sản phẩm
1. Bản vẽ sản phẩm:
2. Mô tả sản phẩm:
- Áo Vest nữ 1 lớp
- Cổ chữ B, hai cúc một hàng khuy, vạt tròn
- Túi hai viền thiên có nắp
- Thân trước, thân sau có đề cúp cắt rời
- Tay áo hai mang, không có xẻ cửa tay, đính ba cúc
3.Yêu cầu kỹ thuật:
- Dư đường may phù hợp với nguyên liệu
- Sản phẩm đúng hình dáng, kích thước, êm phẳng, vệ sinh, không rách
- Các chi tiết, bộ phận đảm bảo đúng vị trí, hình dáng, kích thước, đối xứng
- Đường may êm phẳng, bền chắc, đúng quy cách:
+ Đường may mí: 0,1 cm
+ Đường may diễu: 0,6 cm
+ Đường may chắp: 1 cm
+ Đường may gấu áo, gấu tay: 2cm
+ Mật độ mũi may: 4 mũi chỉ/cm
- Vệ sinh công nghiệp sạch sẽ.
- Sản phẩm không tính thời gian làm khuy, cúc (nút)
Bảng thông số kích thước sản phẩm
TT
Vị trí đo Số đo Dung sai
1 Đường vai con 11 ± 0.2
2 Dài tay(theo đường bụng tay) 40.5 ± 0.5
3 Dài giữa lưng 57 ± 0.5
4 Dài sườn áo 36 ± 0.5
5 Dài chân cổ
15.5 ± 0.3
6
Dài má ve 8 ± 0.2
7
Dài đầu cạnh cổ 4.5 ± 0.2
8
Dài miệng túi 12.5 ± 0.2
Phần 2: (30 điểm) Nội dung phần này do các trường tự ra đề phù hợp với
chương trình đào tạo của từng trường
CHUYÊN GIA RA ĐỀ THI
STT HỌ VÀ TÊN GHI CHÚ
ĐỊA CHỈ LIÊN
LẠC
KÝ TÊN
1 Trần Thụy Liên Chuyên gia
Trường CĐ CN
Nam Định
2 Nguyễn Thị Hoa Chuyên gia
Trường CĐ nghề
Đồng Nai
3 Nguyễn Thị Tuệ Minh Chuyên gia
Trường CĐ nghề
KT-KT Vinatex
THANG ĐIỂM
TT Nội dung thực hiện Điểm
A May các cụm chi tiết 32,5
1 May chắp đề cúp, sống lưng thân sau, tay áo 11
2 May lộn cổ 4,5
3 May túi 17
B Lắp ráp các cụm chi tiết của áo 34,5
4 May nẹp ve 4,5
5 May vai con, may sườn áo 3,5
6 May cổ áo vào thân áo 8
7 May tay áo 15,5
8 Khâu vắt gấu áo, gấu tay 3
C Hoàn thiện sản phẩm 3
9 Nhặt chỉ, tẩy bẩn. 3
HƯỚNG DẪN CHO THÍ SINH
- Nhận dụng cụ, bán thành phẩm, phụ liệu do hội đồng thi cung cấp
- Kiểm tra số lượng, chất lượng bán thành phẩm theo bảng thống kê dưới
đây
Bảng thống kê số lượng chi tiết của sản phẩm
Stt Tên chi tiết Số lượng Ghi chú
1 Các chi tiết sử dụng bằng vải
chính
1.1 Thân sau 02
1.2 Đề cúp sườn thân sau 02
1.3 Thân trước 02
1.4 Đề cúp sườn thân trước 02
1.5 Tay lớn (tay trên) 02
1.6 Tay nhỏ (tay dưới) 02
1.7 Cổ chính (cổ trên) 01
1.8 Cổ lót (cổ dưới) 02
1.9 Ve nẹp 02
1.1
0
Nắp túi chính (nắp trên) 02
1.11 Viền mọng tay 02
2 Các chi tiết sử dụng bằng vải lót
2.1 Nắp túi lót (nắp dưới) 02
2.2 Vải lót túi 02
3 Các chi tiết sử dụng dựng
3.1 Thân trước 02
3.2 Ve nẹp 02
3.3 Cổ chính 01
3.4 Cổ lót 02
3.5 Nắp túi 02
4 Phụ liệu
4.1 Ken vai 02
4.2 Chỉ 01
- May lắp ráp hoàn thiện sản phẩm
NỘI DUNG DÀNH CHO GIÁM KHẢO
Môn thi: Thực hành may Họ và tên thí sinh:
Ngày thi: Số máy:
Mã số:
TT Tiêu chí đánh giá
Điểm
Điểm
tối đa
Điểm
trừ
Điểm
thực tế
A Thông số kỹ thuật 20
1. Đường vai con 11 ± 0.2 1.5
2.
Dài tay (theo
đường bụng
tay)
40.5 ± 0.5 1.5
3. Dài giữa lưng 57 ± 0.5 2
4. Dài sườn áo 36 ± 0.5 2
5. Dài chân cổ 15.5 ± 0.3 2
6. Dài má ve 8 ± 0.2 2.5
7. Dài đầu cạnh
cổ
4.5 ± 0.2 2.5
8. Rộng viền 0.4 ± 0.1 3
9. Dài miệng túi 12.5 ± 0.2 3
B Hình dáng chung 20
10. Nắp túi khớp với miệng túi 2
11. Trong, ngoài phù hợp giữa các phần, êm phẳng 3
12. Tay tra đúng dáng 2
13. Đầu tay mọng đều 2
14. Gầm nách tay khớp với thân áo 1.5
15. Vị trí đặt miếng đệm vai phù hợp 1.5
16. Dáng thân sau 1.5
17. Dáng thân trước 1.5
18. Dáng ve cổ 2
C Vệ sinh công nghiệp 3
19. Kỹ thuật đường may 30
20. Đường can và đường chiết 3
21. Túi hai viền có nắp 8
22. Đường tra tay 7
23. Cổ, ve 8
24. Lót túi 1
25. Gấu tay 1.5
26. Gấu áo 1.5
*Ghi chú:
- Các mục tính điểm trên nếu không đạt hạng mục nào thì trừ điểm của mục
đó.
…………, ngày……tháng……năm …….
DUYỆT HĐ THI TỐT NGHIỆP TIỂU BAN RA ĐỀ
TRANG THIẾT BỊ, DỤNG CỤ VẬT TƯ
CHUẨN BỊ CHO KỲ THI TỐT NGHIỆP
I. Thiết bị:
TT Loại thiết bị Đặc điểm Số lượng Ghi chú
1 Máy may bằng Loại 1 kim 1
(Cho 01 thí sinh)
2 Máy vắt sổ Loại 2 kim 5 chỉ 1
(Cho 01 xưởng
thi)
3 Máy ép mex Khổ rộng băng
ép
60 x 120 cm
2
(Cho 01 xưởng
thi)
Tuỳ theo điều
kiện của từng
trường
4 Bàn là hơi nhiệt ,
mặt nạ chống
bóng
1
(Cho 02 thí sinh)
Tuỳ theo điều
kiện của từng
trường
5 Manơcanh
( bán thân)
1
(Cho 03 thí sinh)
Tuỳ theo điều
kiện của từng
trường
II. Dụng cụ:
* Thí sinh được cung cấp:
TT Loại dụng cụ Đặc điểm Số lượng Ghi chú
1
2 Đệm là Dạng phẳng 1/1 thí sinh Tuỳ theo điều
kiện của từng
trường
3 Kim máy 1 kim DB x 14 1 gói/2 thí sinh
4 Kim máy vắt sổ DC x 5 1 gói/10 thí sinh
* Thí sinh được mang theo:
TT Loại dụng cụ Đặc điểm Số lượng Ghi chú
1 Đệm là Thí sinh tự chuẩn bị
2 Kéo cắt giấy bìa Thí sinh tự chuẩn bị
3 Kéo cắt vải Thí sinh tự chuẩn bị
4 Kéo bấm Thí sinh tự chuẩn bị
5 Dụng cụ tháo chỉ Thí sinh tự chuẩn bị
6 Thoi, suốt Thí sinh tự chuẩn bị
7 Kim khâu tay Thí sinh tự chuẩn bị
8 Ghim đính Thí sinh tự chuẩn bị
9
Giấy, bút, thước
cây, phấn may
Thí sinh tự chuẩn bị
(Thí sinh có thể đem theo dụng cụ cá nhân khác)
…………, ngày……tháng……năm 2012
DUYỆT HĐ THI TỐT NGHIỆP TIỂU BAN RA ĐỀ THI