Họ và tên:
BàI KIểM TRA CuốI tuần 3
Lớp: 5.
Điểm
Môn: Toán
Thời gian: 40 phút
Phần I: Trắc nghiệm
Câu 1: Khoanh vào chữ cái trớc câu trả lời đúng nhất
( Mỗi câu đúng ®ỵc 0,5 ®iĨm)
5
1. Tính 3 ( Kết quả là phân số tối giản )
6
A.
15
6
B.
5
2
C.
4
5
2. Dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm 5 .......5
A. Dấu >
3. Phân số
A.
B. Dấu <
5
18
D.
2
5
20
25
C. Dấu =
45
được viết dưới dạng phân số thập phân là :
50
9
10
B.
90
100
C. Cả A,B đều đúng
4. Tổng của hai số là 45, số lớn bằng
A. 20 và 25
D.
Khơng có đáp án nào đúng
5
số bé. Tìm số lớn, số bé.
4
B. 25 và 20
C. 30 và 15
5. Lớp 5A có 24 học sinh giỏi, như vậy số học sinh giỏi bằng
tất cả bao nhiêu học sinh ?
A
B
32 häc sinh
36 häc sinh
.
.
6.Diện tích một hình chữ nhật là 2
D. 35 và 10
3
số học sinh cả lớp. Hỏi lớp 5A có
4
C
38 häc sinh
.
D
40 häc sinh
.
5
3
m 2 . Chiều rộng của hình chữ nhật đó là m . Tính chiều
6
4
dành của hình chữa nhật đó . ( Kết quả là phân số tối giản)
A.
33
10
B.
11
4
C.
66
20
D.
9
10
Câu 2 : ( 2điểm) Viết các số đo dưới đây dưới dạng hỗn số
a) 5m 6cm = ………….m;
c) 3 tấn 52 kg= ………….tấn;
b) 1m215dm2=…………..m2;
d) 1giờ 30 phút = ………giờ
PhÇn II : Tự luận
Câu 1 ( 2 điểm ): Chuyn các hỗn số thành phân số rồi thực hiện phép tính
3
3
1 2 =…………………………………………………………………………………………….
4
8
2
1
3 2 =……………………………………………………………………………………………
7
2
C©u 2 ( 2 ®iĨm ): Giải bài tốn sau :
3
4
Một hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng 5 m. Chiều rộng bằng chiều dài. Ticnhs
chu vi hình chữ nhật đó.
C©u 3 ( 1 ®iĨm ): Tính bằng cách thuận tiện nhất
5 1 3
:
8 10 2