Tải bản đầy đủ (.pdf) (195 trang)

Xây dựng quy trình phát hiện ctDNA bằng công nghệ giải trình tự thế hệ mới trong ung thư đại trực tràng giai đoạn sớm

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.33 MB, 195 trang )

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ

BỘ Y TẾ
ĐẠI HỌC Y DƢỢC
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

CHƢƠNG TRÌNH KHOA HỌC VÀ CƠNG NGHỆ CẤP THÀNH PHỐ

BÁO CÁO TỔNG HỢP
KẾT QUẢ NHIỆM VỤ NGHIÊN CỨU KHOA HỌC VÀ CƠNG NGHỆ

XÂY DỰNG QUI TRÌNH PHÁT HIỆN CtDNA
BẰNG CƠNG NGHỆ GIẢI TRÌNH TỰ THẾ HỆ MỚI
TRONG UNG THƢ ĐẠI TRỰC TRÀNG GIAI ĐOẠN SỚM

Cơ quan chủ trì nhiệm vụ: ĐẠI HỌC Y DƢỢC TP.HCM
Chủ nhiệm nhiệm vụ: GS.TS.BS Trần Diệp Tuấn

Thành phố Hồ Chí Minh – 2021

1



ĐẠI HỌC Y DƯỢC

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH



Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Tp. Hồ Chí Minh, ngày

tháng

năm 2021

BÁO CÁO THỐNG KÊ
KẾT QUẢ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ NGHIÊN CỨU KH&CN
I. THÔNG TIN CHUNG
1. Tên nhiệm vụ: Xây dựng qui trình phát hiện ctDNA bằng cơng nghệ
giải trình tự thế hệ mới trong ung thư đại trực tràng giai đoạn sớm.
Thuộc: Chương trình/lĩnh vực: Công nghệ sinh học/Y Dược
2. Chủ nhiệm nhiệm vụ:
2.1 Đồng chủ nhiệm nhiệm vụ.
- Họ và tên: Trần Diệp Tuấn
- Ngày tháng năm sinh: 1967

Giới tính: Nam

- Học hàm, Học vị: Giáo sư, Tiến sĩ, Bác sĩ

Chuyên ngành: Nhi

- Năm đạt học vị: 2003
- Chức danh khoa học: Giáo sư

Năm được phong chức danh: 2021


- Tên cơ quan đang cơng tác: Đại học Y Dược Thành phố Hồ Chí Minh
- Chức vụ: hiệu trưởng
- Địa chỉ cơ quan: 217 Hồng Bàng, phường 11, quận 5, Tp. HCM
- Điện thoại cơ quan: 028.38558441

Fax: 028.38552304

- Địa chỉ nhà riêng:
- Điện thoại nhà riêng:
- Điện thoại di động: +84 985598528
- E-mail:
3. Tổ chức chủ trì nhiệm vụ:
- Tên tổ chức chủ trì nhiệm vụ: Đại học Y Dược Thành phố Hồ Chí
Minh
- Điện thoại: 028.38558441

Fax: 028.38552304


- E-mail:

Website:

- Địa chỉ: 217 Hồng Bàng, phường 11, quận 5, Tp. HCM
- Họ và tên thủ trưởng tổ chức: NGUYỄN HOÀNG BẮC
- Số tài khoản: 3713.0.1057277.00000.
- Tại ngân hàng: kho bạc Nhà nước: quận 5, Tp. HCM
- Tên cơ quan chủ quản đề tài: Sở Khoa học Công nghệ TP. Hồ Chí
Minh
II. TÌNH HÌNH THỰC HIỆN

1. Thời gian thực hiện nhiệm vụ:
- Theo Hợp đồng số 52/2019/HĐ-QPTKHCN đã ký kết: từ 12 tháng 08 năm
2019 đến 12 tháng 08 năm 2021.
- Thực tế thực hiện: từ 31 tháng 7 năm 2019 đến 31 tháng 7 năm 2021
- Được gia hạn (nếu có): Khơng gia hạn.
2. Kinh phí và sử dụng kinh phí:
a) Tổng số kinh phí thực hiện: 3.155.000.000 đ, trong đó:
+ Kính phí hỗ trợ từ ngân sách khoa học: 3.155.000.000 đ.
+ Kinh phí từ các nguồn khác: 0 đ.
b) Tình hình cấp và sử dụng kinh phí từ nguồn ngân sách khoa học:
Số

Theo kế hoạch

Thực tế đạt được

TT

Thời gian

Kinh phí

Thời gian

(Tháng, năm)

(Tr. đ)

(Tháng, năm) (Tr. đ)


1

9/2019

1.577

9/2019

1.577

1.577

2

9/2020

1.262

9/2020

1.262

1.262

3

8/2021

316


-

-

-

c) Kết quả sử dụng kinh phí theo các khoản chi:

Kinh phí

Ghi chú
(Số đề nghị
quiết tốn)


Đối với đề tài:
Đơn vị tính: triệu đồng
Số
T
T

Theo kế hoạch
Nội dung
các khoản chi

Trả công lao động

1

(khoa


học,

phổ

vật

liệu,

Tổng

NSKH

684,8890

684,8890

5

5

thông)

2
3
4

Thực tế đạt được

Nguyên,


năng lượng

2.299,517 2.299,517

Nguồn
khác

Nguồn

Tổng

NSKH

684,88

684,88

684,889

905

905

05

khác

2.296,7 2.296,7 2.299,51
43


43

7

9,850

9,850

10,850

150

150

150

9,7439

9,7439

5

5

Thiết bị, máy móc
Xây dựng, sửa chữa
nhỏ
Chi cho hội đồng tự


8

đánh giá kết quả

10,850

10,850

150

150

9,74395

9,74395

3.155

3.155

thực hiện

9

Chi quản lý nhiệm
vụ KHCN
Chi khác liên quan

10 hoạt động nghiên
cứu

Tổng cộng

- Lý do thay đổi (nếu có):

3.151,2 3.151,2
26

26

9,74395

3.155


3. Các văn bản hành chính trong q trình thực hiện đề tài/dự án:
(Liệt kê các quiết định, văn bản của cơ quan quản lý từ công đoạn xét duyệt,
phê duyệt kinh phí, hợp đồng, điều chỉnh (thời gian, nội dung, kinh phí thực
hiện... nếu có); văn bản của tổ chức chủ trì nhiệm vụ (đơn, kiến nghị điều
chỉnh ... nếu có)
Số

Số, thời gian ban Tên văn bản

TT

hành văn bản

1

Số


589/QĐ- Quyết định về việc phê duyệt nhiệm
ngày vụ nghiên cứu khoa học và công nghệ

SKHCN
03/7/2019
2

Số

383/ĐHYD- Công văn chấp thuận của hội đồng đạo

HĐĐĐ

ngày đức trong nghiên cứu y sinh học

30/7/2019
3

Số 52/2019/HĐ- Hợp đồng thực hiện nhiệm vụ nghiên
QPTKHCN ngày cứu khoa học và công nghệ
12/8/2019

4

Số

415/HĐ- Hợp đồng nghiên cứu khoa học

ĐHYD


ngày

23/8/2019
5

Số

416/HĐ- Hợp đồng giao khốn chun mơn

ĐHYD

ngày

23/8/2019
6

Số

1163/TTr- Tờ trình phê duyệt kế hoạch lựa chọn

ĐHYD
11/9/2019

ngày nhà thầu của nhiệm vụ nghiên cứu
khoa học và công nghệ

Ghi chú



7

Số

905/QĐ- Quiết định về việc phê duyệt kế hoạch
ngày lựa chọn nhà thầu của nhiệm vụ nghiên

SKHCN

cứu khoa học và công nghệ

30/9/2019
8

Số

5010A/QĐ- Quiết định về việc phê duyệt kết quả

ĐHYD

ngày lựa chọn nhà thầu

06/11/2019
4. Tổ chức phối hợp thực hiện nhiệm vụ:
Số Tên tổ chức Tên

tổ Nội dung

Sản


TT đăng

đã tham gia chủ yếu

chủ yếu đạt chú

ký chức

theo Thuyết tham gia
minh
1

phẩm Ghi

được

*

thực hiện

Viện

Di Viện

Di Nội dung 5: xác định ngưỡng Xác

định

truyền


Y truyền Y phát hiện của qui trình (tần được ngưỡng

học

học

suất đột biến (MAF) thấp nhất phát hiện đột

TP.HCM

TP.HCM

có thể phát hiện được) và độ biến với tần
lặp của qui trình:

suất

thấp

- Ngưỡng phát hiện đột nhất là 0,1%.
biến của qui trình được
phát hiện bằng cách trộn
DNA mang đột biến
chuẩn

(TruQ1)

với

DNA không mang đột

biến tại các nồng độ pha
loãng: 1%, 0,1%, 0,05%
và 0,01%.
Độ lặp của qui trình được xác


định bằng cách chuẩn bị mẫu
và giải trình tự 3 lần cho mỗi
nồng độ pha loãng.

Nội dung 6. Xác định độ nhạy Xác định độ
và độ đặc hiệu của qui trình.
-

nhạy của qui

So sánh kết quả giải trình là 84%

trình tự giữa mẫu máu và mô u và

độ

tương ứng từ 50 bệnh nhân hiệu
UTĐTT để khẳng định sự 91,7%.
chính xác của qui trình trong
phát hiện đột biến sinh dưỡng.
Kết quả giải trình tự được
ngoại kiểm bằng phương pháp
giải trình tự Sanger trên 10
mẫu mô u ngẫu nhiên.

-

So sánh khả năng phát

hiện ctDNA trong 50 bệnh
nhân UTĐTT và nhóm đối
chứng để xác định độ nhạy và
độ đặc hiệu của qui trình:
-

Độ nhạy là tỉ lệ phát

hiện ctDNA trong 50 mẫu
UTĐTT.
Độ đặc hiệu là tỉ lệ âm tính với
ctDNA trong 100 người khoẻ
mạnh

đặc



5. Cá nhân tham gia thực hiện nhiệm vụ:
(Người tham gia thực hiện đề tài thuộc tổ chức chủ trì và cơ quan phối hợp,
không quá 10 người kể cả chủ nhiệm)
Số

Tên cá Tên

TT


nhân

cá Nội

dung Sản phẩm chủ yếu đạt được

nhân đã tham

gia

chú*

đăng ký tham gia chính
theo

thực

Thuyết

hiện

minh
1

GS.TS.

GS.TS.

Điều hành Qui trình sinh thiết lỏng phát


BS Trần BS Trần chung.

hiện đột biến gen từ các mẫu

Diệp

Diệp

Thực hiện UTĐTT

Tuấn

Tuấn

các

nội Xác định độ nhạy và độ đặc hiệu

dung 1,5,6 của qui trình.
và 7.
2

PGS.TS. PGS.TS.

Thực hiện Qui trình cho bước tách chiết

Đỗ các

BS


Đỗ BS

nội cfDNA từ huyết tương

Thị

Thị

dung 2,3,4 Qui trình chuẩn bị thư viện giải

Thanh

Thanh

và 7

Thuỷ

Thuỷ

trình tự
Qui trình làm giàu thư viện chứa
20 gen mục tiêu

3

Ghi

TS.


TS.

Thực hiện Qui trình cho bước tách chiết

Nguyễn

Nguyễn

nội

Hồi

Hồi

2,3 và 4

Nghĩa

Nghĩa

dung cfDNA từ huyết tương
Qui trình chuẩn bị thư viện giải
trình tự
Qui trình làm giàu thư viện chứa


20 gen mục tiêu
4


TS.

TS.

Thực hiện Xác định ngưỡng phát hiện đột

Giang

Giang

nội dung 5 biến tối thiểu của qui trình.

Hoa

Hoa

và 6

Xác định độ nhạy và độ đặc hiệu
của qui trình sinh thiết lỏng.

5

TS.

TS. Trần Hỗ trợ thực Qui trình cho bước tách chiết

Trần Lê Lê Sơn

hiện


nội cfDNA từ huyết tương

Sơn

dung

2,3 Qui trình chuẩn bị thư viện giải
trình tự

và 4.

Qui trình làm giàu thư viện chứa
20 gen mục tiêu
6

7

PGS.TS. PGS.TS.

Thực hiện Bộ mẫu UTĐTT và bộ mẫu

BS.

BS.

nội dung 1

Nguyễn


Nguyễn

Hoàng

Hoàng

Bắc

Bắc

TS.

ThS.

Phối

hợp Xác định ngưỡng phát hiện đột TS.

Phan

Lương

thực

hiện biến tối thiểu của qui trình.

Minh

Bắc An


nội dung 5 Xác định độ nhạy và độ đặc hiệu Minh

Duy

nhóm người khoẻ mạnh theo yêu
cầu của đề cương nghiên cứu

và 6

của qui trình sinh thiết lỏng.

Phan

Duy
đi
cơng
tác
dài
hạn

8

PGS.TS. PGS.TS.

Thực hiện Bộ mẫu UTĐTT và bộ mẫu


BS. Ngơ BS. Ngơ nội dung 1

nhóm người khoẻ mạnh theo yêu


Quốc

cầu của đề cương nghiên cứu

Quốc Đạt

Đạt
9

10

TS.BS.

TS.BS.

Thực hiện Bộ mẫu UTĐTT và bộ mẫu

Nguyễn

Nguyễn

nội dung 1

Hữu

Hữu

Thịnh


Thịnh

nhóm người khoẻ mạnh theo yêu
cầu của đề cương nghiên cứu

ThS.BS. ThS.BS.

Thực hiện Bộ mẫu UTĐTT và bộ mẫu

Trần

Trần Đức nội dung 1

nhóm người khoẻ mạnh theo yêu

Đức

Huy

cầu của đề cương nghiên cứu

Huy
11

CN.

Hồ Hỗ trợ thực Qui trình cho bước tách chiết Bổ

Quốc


hiện

nội cfDNA từ huyết tương

Chương

dung

2,3 Qui trình chuẩn bị thư viện giải thành

và 4.

trình tự

sung

viên

Qui trình làm giàu thư viện chứa hỗ
20 gen mục tiêu

trợ
thực
hiện

thuật.

- Lý do thay đổi (nếu có):
+ TS. Phan Minh Duy cơng tác nước ngồi dài hạn, được thay thế bổ sung là
ThS. Lương Bắc An tiếp tục công việc nghiên cứu của đề tài.

+ Bổ sung CN. Hồ Quốc Chương hỗ trợ kĩ thuật cho nghiên cứu.
6. Tình hình hợp tác quốc tế:


Số

Theo kế hoạch

Thực tế đạt được

TT

(Nội dung, thời gian, kinh phí, (Nội dung, thời gian, kinh phí,

Ghi chú*

địa điểm, tên tổ chức hợp tác, số địa điểm, tên tổ chức hợp tác,
đoàn, số lượng người tham gia...) số đoàn, số lượng người tham
gia...)
1

7. Tình hình tổ chức hội thảo, hội nghị:
Số

Theo kế hoạch

Thực tế đạt được

TT


(Nội dung, thời gian, kinh phí,

(Nội dung, thời gian, kinh phí,

địa điểm)

Ghi chú*

địa điểm)

1

8. Tóm tắt các nội dung, công việc chủ yếu:
(Nêu tại mục 15 của thuyết minh, không bao gồm: Hội thảo khoa học, điều tra
khảo sát trong nước và nước ngoài)
Số

Các nội dung, công Thời gian

TT

việc

(Bắt đầu, kết thúc

cơ quan

chủ yếu

- tháng … năm)


thực hiện

(Các mốc đánh giá chủ
yếu)

Theo

Thực tế

kế

đạt được

Người,

hoạch
1

Nội dung 1. Tuyển

Hoàn

chọn 50 bệnh nhân 9/2019- thành

-GS.TS.BS Trần Diệp Tuấn
(ĐH Y Dược, TP. HCM).


UTĐTT giai đoạn I, II, 2/2021


100%

-PGS.TS.BS.

Ngô

Quốc

III và chưa qua điều trị.

công việc

Đạt. (ĐH Y Dược, TP.

Những bệnh nhân sẽ

HCM).

được thu nhận 10ml

-PGS.TS.BS.

máu ngoại vi và mơ u

Hồng Bắc (ĐH Y Dược,

tương ứng. Nhóm đối

TP. HCM).


chứng là 100 người

-TS.BS.

khoẻ mạnh.

Thịnh. (ĐH Y Dược, TP.

- Xây dựng qui trình

HCM).

thu mẫu.

Hữu

- ThS. BS. Trần Đức Huy

- Thiết kế phiếu đồng
thuận

Nguyễn

Nguyễn

tham

(ĐH Y Dược, TP. HCM).


gia

nghiên cứu
- Trình hội đồng y
đức
2

Nội dung 2. Tách chiết 12/2019 Hoàn

-PGS.TS.BS Đỗ Thị Thanh

cfDNA từ huyết tương -

Thuỷ (ĐH Y Dược, TP.

thành

sử dụng kít MagMAX 12/2020 100%
(Thermo Scientific).

cơng việc

HCM).
- TS. Nguyễn Hoài Nghĩa
(ĐH Y Dược, TP. HCM).
- TS. Trần Lê Sơn
- CN. Hồ Quốc Chương
(ĐH Y Dược, TP. HCM).



3

Nội dung 3. Gắn mã 12/2019 Hoàn

- PGS.TS.BS Đỗ Thị Thanh

xác định (UID) cho -

Thuỷ (ĐH Y Dược, TP.

thành

từng phân tử cfDNA và 12/2020 100%

HCM).

tạo thư viện phục vụ

- TS. Nguyễn Hồi Nghĩa

cơng việc

giải trình tự gen thế hệ

(ĐH Y Dược, TP. HCM).

mới bằng bộ kít Accel-

- TS. Trần Lê Sơn (


NGS 2S Plus DNA

- CN. Hồ Quốc Chương

library

(ĐH Y Dược, TP. HCM).

(Swift

Bisciences).
4

Nội dung 4: Thực hiện 12/2019 Hoàn

-PGS.TS.BS Đỗ Thị Thanh

“lai-bắt giữ” để làm -

Thuỷ (ĐH Y Dược, TP.

thành

giàu các phân mảnh 12/2020 100%

HCM).

cfDNA của 20 gen mục

- TS. Nguyễn Hồi Nghĩa


cơng việc

tiêu sử dụng kit xGen-

(ĐH Y Dược, TP. HCM).

IDT.

- TS. Trần Lê Sơn
- CN. Hồ Quốc Chương
(ĐH Y Dược, TP. HCM).

5

Nội dung 5: xác định 12/2019 Hoàn

-GS.TS.BS Trần Diệp Tuấn

ngưỡng phát hiện của -

(ĐH Y Dược, TP. HCM).

thành

qui trình (tần suất đột 12/2020 100%

-TS. Giang Hoa

biến (MAF) thấp nhất


- ThS. Lương Bắc An (ĐH

có thể phát hiện được)
và độ lặp của qui trình:
-

Ngưỡng

phát

hiện đột biến của qui
trình được phát hiện
bằng cách trộn DNA

công việc

Y Dược, TP. HCM)


mang đột biến chuẩn
(TruQ1)

với

DNA

không mang đột biến
tại các nồng độ pha
lỗng:


1%,

0,1%,

0,05% và 0,01%.
Độ lặp của qui

-

trình được xác định
bằng cách chuẩn bị mẫu
và giải trình tự 3 lần
cho mỗi nồng độ pha
lỗng.
6

Nội dung 6. Xác định 01/2020 Hồn

-GS.TS.BS Trần Diệp Tuấn

độ nhạy và độ đặc hiệu -3/2021 thành

(ĐH Y Dược, TP. HCM).

của qui trình.

100%

-TS. Giang Hoa


cơng việc

- ThS. Lương Bắc An (ĐH

-

So sánh kết quả

giải trình tự giữa mẫu
máu và mơ u tương ứng
từ

50

bệnh

nhân

UTĐTT để khẳng định
sự chính xác của qui
trình trong phát hiện
đột biến sinh dưỡng.
Kết quả giải trình tự
được ngoại kiểm bằng
phương pháp giải trình
tự Sanger trên 10 mẫu

Y Dược, TP. HCM)



mô u ngẫu nhiên.
-

So sánh khả năng

phát hiện ctDNA trong
50 bệnh nhân UTĐTT
và nhóm đối chứng để
xác định độ nhạy và độ
đặc hiệu của qui trình:
-

Độ nhạy là tỉ lệ

phát hiện ctDNA trong
50 mẫu UTĐTT.
-

Độ đặc hiệu là tỉ

lệ âm tính với ctDNA
trong 100 người khoẻ
mạnh.
7

Nội dung 7: Phân tích 7/2020- 100%
dữ liệu, viết báo cáo 7/2021

-GS.TS.BS Trần Diệp Tuấn


Công việc (ĐH Y Dược, TP. HCM).

nghiệm thu và bài báo

- PGS.TS.BS Đỗ Thị Thanh

khoa học.

Thuỷ (ĐH Y Dược, TP.
HCM).

- Lý do thay đổi (nếu có):
III. SẢN PHẨM KH&CN CỦA NHIỆM VỤ
1. Sản phẩm KH&CN đã tạo ra:
a) Sản phẩm Dạng I:
Số

Tên sản phẩm và Đơn

TT

chỉ

tiêu

chất vị đo

lượng chủ yếu


Số lượng

Theo
hoạch

kế Thực tế
đạt được


1
- Lý do thay đổi (nếu có):
b) Sản phẩm Dạng II:
Số

Tên

TT

phẩm

sản Yêu cầu khoa học

Ghi

cần đạt

chú

Theo kế hoạch


Thực tế
đạt
được

1

Một

qui Thiết lập tiêu chuẩn quản lí chất lượng (QC) Đạt

trình

phát cho mỗ bước của qui trình sinh thiết lỏng, cụ 100%

hiện

ct thể như sau:

kế

DNA bằng

- Thu mẫu: mẫu không bị tiêu huyết

giải

trình

- Tách chiết cfDNA: hàm lượng cfDNA


tự thế hệ

khơng thấp hơn 5ng và kích thước trong

mới trong

khoảng 150-250bp

UTĐTT
giai
sớm .

đoạn

hoạch

- Chuẩn bị thư viện: hàm lượng của sản
phẩm không thấp hơn 100ng và kích
thước trong khoảng 300-400bp.
- Lai-bắt giữ: nồng độ của sản phẩm
khơng thấp hơn 10nM.
- Giải trình tự thế hệ mới: mật độ DNA
trên

flowcell

trong

khoảng


160-

220k/mm2, chất lượng giải trình tự có
Q30 đạt hơn 90%.
Độ chính xác của qui trình phải đạt các
tiêu chí sau:


Độ nhạy: tối thiểu đạt 70%
Độ đặc hiệu: tối thiểu đạt 96%.
2

Cơ sở dữ Cơ sở dữ liệu về đột biến sinh dưỡng và MAF Đạt
liệu về đột từ 50 mẫu máu và 50 mẫu mô u tương ứng từ 100%
biến

sinh bệnh nhân UTĐTT.

dưỡng



kế
hoạch

MAF trong
mẫu




UTĐTT và
mẫu

máu

của

bệnh

nhân
UTĐTT
3

cáo Đầy đủ, dưới dạng bản thảo.

Báo
tổng kết

Báo cáo
tổng kết

c) Sản phẩm Dạng III:
Số

Tên sản u cầu khoa học

Số

TT


phẩm

nơi

cần đạt

lượng,
cơng

bố
(Tạp

chí,

nhà

xuất

bản)
Theo kế hoạch Thực tế đạt được
1

Bài

báo

Lương Bắc An, Nguyễn Phúc Tạp

chí



khoa học

Hằng, Lê Gia Hoàng Linh, Hồ trong nước
Quốc Chương, Giang Hoa, Trần
Đức Huy, Nguyễn Thị Quỳnh Thơ,
Nguyễn Hoài Nghĩa, Ngơ Quốc
Đạt, Nguyễn Hồng Bắc, Đỗ Thị
Thanh Thuỷ, Trần Diệp Tuấn
(2021). So sánh kiểu đột biến gen
giữa mẫu sinh thiết lỏng và sinh
thiết mơ. Y học Thành phố Hồ Chí
Minh, Tập 25, Số 1, Trang 112118.
Lê Gia Hoàng Linh, Lương Bắc An, Tạp

chí

Hồ Quốc Chương, Giang Hoa, trong nước
Nguyễn Thị Quỳnh Thơ, Nguyễn
Hồi Nghĩa, Ngơ Quốc Đạt, Trần
Diệp Tuấn, Đỗ Thị Thanh Thuỷ
(2021). Khảo sát phổ đột biến ở
bệnh nhân ưng thư đại trực tràng
giai đoạn sớm bằng kĩ thuật giải
trình tự thế hệ mới. Y học Thành
phố Hồ Chí Minh, Tập 25, Số 1,
Trang 118-126
Theo yêu cầu Huu-Thinh

Nguyen,


Bac-An Tạp

đăng trên tạp Luong, Duc-Huy Chan, Trong-Hieu quốc tế
chí ISI.

Nguyen, Quoc Dat Ngo, Gia Hoang
Linh Le, Quoc Chuong Ho, HueHanh Thi Nguyen, Cao Minh

chí


Nguyen, Vu Uyen Chan, Truong
Vinh Ngoc Pham, Minh Triet Le,
Ngoc An Trinh Le, Trung Kien Le,
Thanh Luan Nguyen, Hong-Anh
Thi Pham, Hong Thuy Le, Hong
Diep Thi Duong, Anh Vu Hoang,
Kiet Truong Dinh, Minh-Duy Phan,
Hoai-Nghia Nguyen, Thanh-Thuy
Thi Do, Hoa Giang, Le Son Chan,
Diep Tuan Tran (2021). Ultra-deep
sequencing of plasma circulating
DNA for detection of tumor-drived
mutations in patients with early
stage colorectal cancer. Submitted.

d) Sản phẩm dạng IV:
Số


Cấp

đào Số lượng

TT

tạo,

(Thời

Chuyên

gian kết

ngành đào

thúc)

tạo

1

Thạc sỹ

Theo kế hoạch

Ghi chú

Thực tế đạt được


Tham gia đào Đào tạo 2 học viên:
tạo cấp thạc sĩ

HV. Lê Thị Hồng Thuỷ (ĐH. Y

(số lượng: 2)

Dược TP.HCM; Ngành: Khoa học
y sinh-Hoá sinh y học). Tên luận

2021


văn “Phân tích mối tương quan
giữa hàm lượng ctDNA với các đặc
điểm lâm sàng của ung thư đại trực
tràng”.
CBHD: GS.TS.BS Trần Diệp Tuấn
và TS. Đường Thị Hồng Diệp
HV. Nguyễn Thành Luân (ĐH. 2021
Khoa học Tự Nhiên TP.HCM;
Ngành: Di truyền). Tên luận văn:
“Xây dựng qui trình phát hiện biến
thể gây bệnh trên cfDNA ở bệnh
nhân ung thư đại trực tràng giai
đoạn sớm bằng kĩ thuật giải trình tự
gen thế hệ mới”
CBHD: GS. TS.BS Trần Diệp Tuấn
và TS. Trần Lê Sơn
2


Tiến sỹ

đ) Tình hình đăng ký bảo hộ quiền sở hữu cơng nghiệp:
Số

Tên sản phẩm

TT

đăng ký

Kết quả

Ghi chú

Theo

Thực tế

kế hoạch

đạt được

(Thời
thúc)

1

e) Thống kê danh mục sản phẩm KHCN đã được ứng dụng vào thực tế


gian

kết


Số

Tên kết quả

TT

đã được ứng dụng

Thời gian

Địa điểm

Kết quả

(Ghi rõ tên, địa chỉ

sơ bộ

nơi ứng dụng)
1

2. Đánh giá về hiệu quả do nhiệm vụ mang lại:
a) Hiệu quả về khoa học và công nghệ:
(Nêu rõ danh mục công nghệ và mức độ nắm vững, làm chủ, so sánh với trình

độ công nghệ so với khu vực và thế giới…).
b) Hiệu quả về kinh tế xã hội:
(Nêu rõ hiệu quả làm lợi tính bằng tiền dự kiến do nhiệm vụ tạo ra so với các
sản phẩm cùng loại trên thị trường…



MỤC LỤC
DANH MỤC HÌNH ............................................................................................... 5
DANH MỤC BẢNG .............................................................................................. 6
DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT ............................................................................. 7
CHƢƠNG 1: TỔNG QUAN VẤN ĐỀ NGHIÊN CỨU ..................................... 10
MỤC TIÊU, NỘI DUNG KH&CN VÀ PHƢƠNG ÁN TỔ CHỨC THỰC

I.

HIỆN NHIỆM VỤ ................................................................................................ 10
1.1.

Tổng quan về ung thƣ đại trực tràng.......................................................... 10

1.1.1.

Dịch tễ của UTĐTT ............................................................................ 10

1.1.2.

Đặc điểm lâm sàng .............................................................................. 11

1.1.3.


Các yếu tố nguy cơ gây UTĐTT......................................................... 12

1.1.4.

Phƣơng pháp điều trị UTĐTT ............................................................. 13

1.1.5.

Chẩn đoán sớm UTĐTT ..................................................................... 14

1.2.

Các phƣơng pháp phát hiện UTĐTT giai đoạn sớm ................................. 15

1.2.1.

Sinh thiết-đánh giá mô học ................................................................. 15

1.2.2.

Phân tích các kháng nguyên trong phân ............................................. 15

1.2.3.

Phân tích vật liệu di truyền ................................................................. 16

1.3.

DNA ngoại bào mang đột biến ung thƣ ..................................................... 19


1.3.1.

Nhận dạng đột biến trên ctDNA phục vụ điều trị đích ....................... 20

1.3.2.

Đánh giá hiệu quả điều trị bằng định lƣợng ctDNA ........................... 21

1.3.3.

Tiên lƣợng khả năng tái phát ung thƣ ................................................. 21

1.3.4.

Phát hiện ung thƣ giai đoạn sớm......................................................... 22

1.3.5.

Các phƣơng pháp phát hiện ctDNA .................................................... 22

1.3.5.1. Phát hiện ctDNA dựa trên kỹ thuật PCR (qPCR và dPCR) ............ 23

1


1.3.5.2. Phát hiện ctDNA dựa trên cơng nghệ giải trình tự thế hệ mới ........ 23
1.3.6.
1.4.


Phát hiện UTĐTT giai đoạn sớm dựa trên ctDNA ............................. 26

Mục tiêu của nhiệm vụ............................................................................... 29

1.4.1.

Mục tiêu tổng quát .............................................................................. 29

1.4.2.

Mục tiêu cụ thể.................................................................................... 30

CHƢƠNG 2: VẬT LIỆU VÀ PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ....................... 31
2.1.

Lƣu đồ thực hiện nghiên cứu ..................................................................... 31

2.1.1.

Xác định ngƣỡng phát hiện của qui trình (tần suất đột biến-MAF) ....... 31

2.1.2.

Xác định độ nhạy và đặc hiệu của qui trình ........................................... 32

2.2.

Chọn mẫu nghiên cứu ................................................................................ 32

2.2.1.


Tiêu chuẩn chọn mẫu .......................................................................... 33

2.2.2.

Tiêu chuẩn loại trừ .............................................................................. 33

2.2.3.

Cỡ mẫu cho nghiên cứu ...................................................................... 33

2.3.

Thiết bị-dụng cụ-hoá chất .......................................................................... 34

2.3.1.

Thiết bị ................................................................................................ 34

2.3.2.

Dụng cụ - vật liệu tiêu hao .................................................................. 34

2.3.3.

Hoá chất .............................................................................................. 34

2.4.

Qui trình thu và lƣu trữ mẫu huyết tƣơng .................................................. 35


2.5.

Qui trình tách chiết cfDNA từ huyết tƣơng ............................................... 35

2.6.

Qui trình tách chiết gDNA từ mẫu FFPE và mẫu WBC ........................... 36

2.7.

Phân mảnh DNA bằng enzyme fragmentase ............................................. 36

2.8.

Kiểm tra nồng độ DNA với hệ thống QFX Fluorometer .......................... 36

2.9.

Tạo thƣ viện giải trình tự ........................................................................... 37

2


×