Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

đáp án đề thi lí thuyết tốt nghiệp khóa 2 - lập trình máy tính - mã đề thi ltmt - lt (5)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (147.85 KB, 4 trang )

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
ĐÁP ÁN
ĐỀ THI TỐT NGHIỆP CAO ĐẲNG NGHỀ KHOÁ II (2008 - 2011)
NGHỀ: LẬP TRÌNH MÁY TÍNH
MÔN THI: LÝ THUYẾT CHUYÊN MÔN NGHỀ
Mã đề số: DA LTMT - LT05
câu Nội dung Điểm
I. Phần bắt buộc 7 điểm
1 Trình bày giải thuật sắp xếp kiểu nổi bọt để sắp xếp một dãy
khóa theo thứ tự giảm dần.
0,75 điểm
procedure sxnoibot(a,n)
1. for i:=1 to n-1 do
begin
0,25 điểm
for j:= n downto i+1 do
begin
if(a[j]<a[j-1]) then
begin
X:=a[j];
a[j]:=a[j-1];
a[j]:=X;
end;
end;end;
2. return;
0,5 điểm
2 Hãy đưa ra một dãy khoá gồm 10 phần tử bất kỳ, sau đó đưa
ra kết quả thực hiện 3 bước đầu tiên để sắp xếp dãy khoá đó
theo thứ tự giảm dần bằng giải thuật sắp xếp kiểu nổi bọt.
0,75 điểm


Cho một dãy khoá chẳng hạn:
36 18 19 52 53 72 39 61 70 90.
Bước 1: 90 36 18 19 52 53 72 39 61 70
0,25 điểm
Bước 2: 90 72 36 18 19 52 53 70 39 61 0,25 điểm
Bước 3: 90 72 70 36 18 19 52 53 61 39 0,25 điểm
Trang:1/ 4
Câu 2 3,5 điểm
a Xây dựng lớp DATE có các thông tin: ngày, tháng, năm và
định nghĩa hàm thành phần nhập, xuất dữ liệu.
0,75 điểm
#include<iostream.h>
#include<conio.h>
#include<stdio.h>
class DATE
{
int ngay,thang,nam;
public:
void nhap()
{
cout<<"Ngay:";cin>>ngay;
cout<<"Thang:";cin>>thang;
cout<<"Nam: ";cin>>nam;
}
void xuat()
{
cout<<" "<<ngay<<"/"<<thang<<"/"<<nam;
}
};
b Xây dựng lớp PHIEUNHAP gồm các thuộc tính tên hàng,

ngày nhập, số lượng và định nghĩa các hàm thành phần: hàm
cho phép nhập thông tin cho một phiếu nhập, hàm hiển thị
thông tin của phiếu nhập.
0,75 điểm
class PHIEUNHAP:public DATE
{
char tenhang[25];
public:
int ngaynhap,soluong;
void nhap()
{
cout<<"Ten hang:";gets(tenhang);
//cout<<"ngay nhap:";cin>>ngaynhap;
cout<<"So luong:";cin>>soluong;
DATE::nhap();
}
void hienthi()
{
cout<<"\n "<<tenhang;
Trang:2/ 4
// cout<<"\nNgay nhap:"<<ngaynhap;
cout<<" "<<soluong;
DATE::xuat();
}
};
c Xây dựng hàm main() thực hiện:
+ Nhập danh sách gồm n phiếu nhập.
+ Nhập tên mặt hàng, hãy tìm kiếm mặt hàng này bằng
phương pháp tìm kiếm tuần tự
+ Hiển thị ra màn hình các phiếu nhập có số lượng lớn hơn

100.
2 điểm
void main()
{
PHIEUNHAP *dspn;
int i,j,n;
char mh[60];
clrscr();
cout<<"Nhap so phieu nhap:";cin>>n;
dspn=new PHIEUNHAP[n];
for(i=0;i<n;i++)
{
dspn[i].nhap();
}
cout<<"Nhap so mat hang can tim:";cin>>mh;
i=1;
while((i<=n)&&(mh!=dspn[i].tenhang))
i++;
if(i<=n)
cout<<"\nMat hang o vi tri thi"<<i;
else
cout<<"\n khong co mat hang nay";
cout<<"\nThong tin phieu nhap hang co so luong
>100 la";
for(i=0;i<n;i++)
{
if(dspn[i].soluong>100)
{
dspn[i].hienthi();
}

0,75 điểm
0,75 điểm
0,5 điểm
Trang:3/ 4
cout<<"\n";
}
getch();
}
Câu 3 2 điểm
a Danh sách kèm mã các sinh viên dưới 18 tuổi và học lực
>8.5
0,5 điểm
SELECT masv, hoten FROM Sinhvien WHERE (now-ns
<18) and (hocluc>8.5)
b Danh sách kèm mã sinh viên dưới 18 tuổi, học và thực tập
đều đạt loại khá giỏi (học lực và kết quả >8.5)
0,5 điểm
SELECT masv, hoten FROM Sinhvien WHERE (now-ns
<18) and (hocluc>8.5) and masv IN (SELECT masv FROM
SinhvienDetai WHERE ketqua>8.5)
c Danh sách các chủ nhiệm đề tài có sinh viên quê ở Hà Nội
tham gia.
0,5 điểm
SELECT chunhiem FROM detai WHERE madt IN
(SELECT madt FROM SinhvienDetai WHERE masv IN
(SELECT masv FROM sinhvien WHERE quequan = “Ha
Noi”))
d Danh sách kèm mã các sinh viên học giỏi hơn các sinh viên
ở Hà Nội.
0,5 điểm

SELECT masv, hoten FROM sinhvien WHERE hocluc >
ALL (SELECT hocluc FROM sinhvien WHERE quequan =
“Ha Noi”)
Cộng (I)
II. Phần tự chọn, do trường biên soạn 3 điểm
1
2
Cộng (II)
Tổng cộng (I + II)
……… , Ngày…………Tháng……… Năm…………
Trang:4/ 4

×