Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

đáp án đề thi lí thuyết tốt nghiệp khóa 2 - lập trình máy tính - mã đề thi ltmt - lt (15)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (93.54 KB, 4 trang )

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM


 !!"#!$$%
&'()*+,-
+.&'/0,10,2+.
+34567&8'+#'$9
:; <;= <>?
@ABCDB;
1
Phương pháp biểu diễn danh sách liên kết đơn:
- Danh sách liên kết đơn là một cấu trúc dữ liệu bao gồm 1 tập
hợp các phần tử, trong đó mỗi phần tử là một nút, trong mỗi
nút có chứa một liên kết tới nút kế tiếp.
- Cấu trúc 1 nút của danh sách liên kết đơn
INFO
INK Trong đó:
+ INFO: là trường chứa thông tin (dữ liệu) của nút
+ LINK: là con trỏ chứa địa chỉ của nút kế tiếp trong
danh sách.
- Nút cuối trong danh sách, trường link có giá trị là NULL có
nghĩa là không chứa địa chỉ nút nào.
- Danh sách liên kết đơn luôn được quản lý bởi một con trỏ trỏ
vào nút đầu tiên trong danh sách.
- Một danh sách liên kết đơn được biểu diễn tổng quát như
sau:
0,5
# Thêm một nút có thông tin là X vào sau nút M đang trỏ, nếu
không tồn tại nút M thì chèn vào đầu danh sách.
Trang: 1/4
void chen_sauM(L, M, X)


{
// Tạo nút mới
new <= avail; // Cấp phát bộ nhớ
new->info=X;
// Tìm vị trí chèn và chèn
P=L;
while(p!=M && p!=NULL)
{p=p->link;}
if(p!=NULL) // tìm thấy
{
new->link=M->link;
M->link=new;
}
else // Không tìm thấy
{
new->link=L; L=new;
}
}
0,75
# Xóa nút thứ k trong danh sách.
Void Xoa_nut_thu_k(L,k)
{
// tìm đến nút thứ k
p=L; dem=1;
while(p!=null && dem<k)
{dem++; q=p; p=p->link;}
if(p!=NULL) // tồn tại nút thứ k
{
if(p= =L)
L=L->link;

else
q->link=p->link;
free(p);
}
else
Count<<”Khong ton tại nut thu
”<<k<< “trong danh sach”;
}
0,75
2
a. Trình bày định nghĩa phép hợp, phép giao, phép trừ của hai
lược đồ quan hệ.
Trang: 2/4
- Phép hợp:
Hợp của hai quan hệ R và S khả hợp là một quan hệ, ký hiệu
là R

S và là tập hợp tất cả các bộ t sao cho t

R hoặc t

S
Biểu diễn hình thức phép hợp có dạng:
R

S ={t| t

R hoặc t

S }

- Phép giao:
Giao của hai quan hệ R và S khả hợp là một quan hệ, ký hiệu
là R

S và là tập hợp tất cả các bộ t sao cho t

R và t

S
Biểu diễn hình thức phép hợp có dạng:
R

S ={t| t

R và t

S }
- Phép trừ:
Hiệu của hai quan hệ R và S khả hợp là một quan hệ, ký hiệu
là R- S và là tập hợp tất cả các bộ t sao cho t

R nhưng t

S
Biểu diễn hình thức phép hợp có dạng:
R- S ={t| t

R và t

S }

0,5
0,5
0,5
b. Tính: r
1
∪ r
2
; r
2
∩r
1
; r
1
– r
2
, r
2
-r
1
r
1
∪ r
2
= ( A B C D)
1 0 1 1
0 1 1 1
1 0 0 0
1 0 0 1
0 1 0 1
1 1 0 0

1 1 0 1
0 1 1 0
r
2
∩r
1
= ( A B C D)
1 0 0 0
r
1
– r
2
= ( A B C D)
1 0 1 1
0 1 1 1
1 0 0 1
0 1 0 1
r
2
-r
1 =
( A B C D)
1 1 0 0
1 1 0 1
0 1 0 1
0 1 1 0
0,5
0,5
0,5
0,5

@ADE
Trang: 3/4
………, ngày ………. tháng ……. năm ………
Trang: 4/4

×