Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Đề Thi Thử Tốt Nghiệp Địa Lý 2013 - Phần 2 - Đề 2 potx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (127.55 KB, 4 trang )

ĐỀ SỐ 10
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (8 điểm)
Câu I. (3,0 điểm)
1. Nguyên nhân nào làm cho nước ta có khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa ? Cho biết
biểu hiện của thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa qua các thành phần sông ngòi, đất của
nước ta ?
2. Dựa vào atlat địa lý Việt Nam :
a) Nhận xét sự phân bố các đô thị có quy mô dân số từ 100 000 người trở lên .
b) Kể tên 5 thành phố trực thuộc trung ương, các đô thị có quy mô dân số từ 200
001 – 500 000 người trở lên .
Câu II. (2,0 điểm)
Dựa vào bảng số liệu sau :
GÍA TRỊ SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP THEO GIÁ THỰC TẾ PHÂN THEO VÙNG Ở
NƯỚC TA
ĐVT : TỈ ĐỒNG
VÙNG Năm 2005 Năm 2010
Cả nước
988540,0

2963499,7

Trung du và miền núi Bắc Bộ

45518,0

165985,1

Đồng bằng sông Hồng 193143,4

629631,7


Bắc Trung Bộ 23211,6

68995,6

Duyên hải Nam Trung Bộ 45949,2

208017,3

Tây Nguyên 7161,6

22743,1

Đông Nam Bộ 550139,3

1483036,3

Đồng bằng sông Cửu Long 87555,3

297829,0

Không xác định 35841,6

87261,6

(Nguồn : Niên giám thống kê 2011-NXB Thống kê)
1. Tính cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp phân theo vùng kinh tế của nước ta .
2. Nêu nhận xét về cơ cấu và sự thay đổi cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp phân
theo vùng kinh tế của nước ta .
Câu III. (3,0 điểm)
1. Dựa vào atlat địa lý Việt Nam (trang giao thông, du lịch) và kiến thức đã học,

cho biết :
a) Tên hai tuyến đường bộ quan trọng nhất theo hướng Bắc – Nam và nêu ý
nghĩa của chúng.
b) Nước ta có những trung tâm du lịch quốc gia nào ? Hà Nội có những tài
nguyên du lịch gì?
2. Trình bày những định hướng chuyển dịch cơ cấu kinh tế trong nội bộ từng
ngành (khu vực I, khu vực II, khu vực III) của đồng bằng sông Hồng .
II. PHẦN RIÊNG (2 điểm)
Thí sinh chỉ được làm một trong hai câu sau (Câu IV.a hoặc IV.b)
Câu IV.a Theo chương trình Chuẩn (2,0 điểm)
Dựa vào bảng số liệu dưới đây, nêu nhận xét về cơ cấu, sự chuyển dịch cơ cấu giá trị
sản xuất ngành trồng trọt của nước ta .
CƠ CẤU GIÁ TRỊ SẢN XUẤT NGÀNH TRỒNG TRỌT THEO GIÁ SO SÁNH 1994
PHÂN THEO NHÓM CÂY TRỒNG CỦA NƯỚC TA
Loại Năm 2000 Năm 2010
Tổng
Cây lương thực
Cây rau đậu
Cây công nghiệp
Cây ăn quả
Cây khác
100,0

60,7

7,0

24,0

6,7


1,6

100,0

55,7

9,2

26,0

7,8

1,3

Câu IV.b Theo chương trình Nâng cao (2,0 điểm)
Chứng minh rằng đồng bằng sông Cửu Long là vùng sản xuất lương thực, thực phẩm
đứng đầu cả nước .
Hết

×