Tải bản đầy đủ (.docx) (15 trang)

CD38 lập PT đt đi QUA HAI điểm

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (289.2 KB, 15 trang )

Chuyên đề ㊳

LẬP PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG ĐI QUA HAI ĐIỂM


KIẾN THỨC CƠ BẢN CẦN NẮM

Phương pháp chung:
㊳ Định nghĩa PTTS của đường thẳng

Phương trình tham số của đường thẳng
đi qua
điểm M0(x0;y0;z0) và có vectơ chỉ phương

,

:

1


Nếu a1, a2 , a3 đều khác khơng .Phương trình
đường thẳng
như sau:

viết dưới dạng chính

tắc

Chú ý: Cần xác định 1 điểm và 1
VTCP để viết PTTS của đường thẳng.



Nế
u đường thẳng ∆ đi qua hai điểm A, B thì
một vectơ chỉ phương.



2




BÀI TẬP RÈN LUYỆN

Câu 1: Trong không gian với hệ tọa đợ

phương trình:

, cho điểm

và đường thẳng

. Viết phương trình đường thẳng

vng góc và cắt

.

A.


B.

C.

đi qua



,

D.

Lời giải
Chọn B

Đường thẳng
Gọi

có véc tơ chỉ phương

là mặt phẳng qua điểm

nhận véc tơ chỉ phương của

Gọi

và vng góc với đường thẳng

, nên


là vecto pháp tuyến

là giao điểm của mặt phẳng

và đường thẳng


Ta có đường thẳng
phương có dạng

Câu 2: Trong

khơng

đi qua

gian

và nhận vecto

,

cho

điểm

. Đường thẳng đi qua
có phương trình là

3


là véc tơ chỉ



, vng góc với

đường

thẳng

và cắt trục


A.

.

B.

.

C.

.

D.

.


Lời giải
Chọn A
Gọi

là đường thẳng cần tìm và

Do

,

qua



nên

Từ đó
qua
phương trình

.
.

, có mợt véctơ chỉ phương là

nên có

.

Câu 3: Trong


khơng

gian

,

cho

điểm

. Đường thẳng đi qua



, vng góc với

đường

thẳng

và cắt trục

có phương trình là.

A.

.

B.


.

C.

.

D.

.

Lời giải
Chọn A
Gọi đường thẳng cần tìm là



VTCP

.

Do
4

Gọi

,

ta





Ta có

có VTCP

nên có phương trình

.

Câu 4: Trong khơng gian Oxyz, cho đường thẳng

và mặt phẳng

. Đường thẳng nằm trong mặt phẳng
vng góc với

A.

đồng thời cắt và

có phương trình là:

.

B.

.


C.

.

D.

.

Lời giải
Chọn C

:

. Gọi

là đường thẳng nằm trong

vng góc với

Gọi A là iao điểm của

. Tọa độ A là nghiệm của



.

phương trình:

Phương trình


qua

Câu 5: Trong khơng gian

có vtcp
, cho điểm

, mặt phẳng

mặt cầu

. Gọi

nằm trong
trình của

có dạng:

và cắt

là đường thẳng đi qua


,

tại hai điểm có khoảng cách nhỏ nhất. Phương




5


A.

.

B.

.

C.

.

D.

.

Lời giải
Chọn C
Mặt cầu

có tâm

và bán kính
điểm

Gọi


là hình chiếu của

với
Khi đó,

nằm trong mặt cầu

trên mặt phẳng

,



.
là hai giao điểm của

.
nhỏ nhất

, mà

Suy ra:

nên

.

.

Vậy phương trình của




Câu 6: Trong khơng gian

.

, cho mặt phẳng

thẳng

,

đồng thời cắt cả



A.

.

C.

.

.

và hai đường

. Đường thẳng vng góc với

có phương trình là

B.

D.

.
Lời giải

Chọn A

6

.

,


Gọi

,

lần lượt là giao điểm của đường thẳng

Ta có:


cần tìm với

,



nên

.
.

cùng phương với

, điều này tương đương với

.

Vậy

.

Câu 7: Trong không gian với hệ tọa độ

, cho hai đường thẳng



. Phương trình nào dưới đây là phương trình đường thẳng
tḥc mặt phẳng chứa



, đồng thời cách đều hai đường thẳng đó.


A.

.

B.

.

C.

.

D.

.

Lời giải
Chọn A
Ta nhận thấy đường thẳng
Ta có:

cách đều

nên

Do đó: Gọi
Trung điểm
Ta thế

cần tìm và

nằm giữa

,

cùng tḥc mặt phẳng.
.

.


sẽ tḥc đường thẳng

cần tìm.

lần lượt vào các đáp án nhận thấy đáp án A thỏa.

7


Câu 8: Trong không gian

, cho đường thẳng

đi qua điểm

Gọi

và có vectơ chỉ phương

của góc nhọn tạo bởi


A.



là đường thẳng
Đường phân giác

có phương trình là

B.

C.

D.

Lời giải
Chọn B
Đường thẳng

đi qua

và có VTCP

.

Ta có
Đường

phân


giác

của

góc

nhọn

tạo

bởi





VTCP:

.

Phương trình đường thẳng cần tìm là

Câu 9: Trong không gian
đây?
A.

.

, đường thẳng


B.

.

đi qua điểm nào sau

C.

.

D.

.

Lời giải
Chọn C

Thay tọa đợ điểm
Vậy đường thẳng

vào phương trình
đi qua điểm

ta được:
.

8

.



Câu 10:

Trong không gian

, cho đường thẳng

dưới đây thuộc đường thẳng
A.

.

. Điểm nào

?

B.

.

C.

.

D.

.

Lời giải

Chọn A

Ta có

Câu 11:

nên

Trong khơng gian

dưới đây thuộc
A.

là một điểm thuộc đường thẳng

, cho đường thẳng

.

. Điểm nào

?

.

B.

.

C.


.

D.

.

Lời giải
Chọn C
Thay lần lượt tọa độ các điểm
thấy tọa độ điểm

Câu 12:

thỏa mãn. Vậy điểm

Trong không gian

sau đây thuộc
A.

vào phương trình đường thẳng
tḥc đường thẳng

, cho đường thẳng

ta

.


. Điểm nào

?

.

B.

.

C.

.

D.

.

Lời giải
Chọn A
Thế điểm

Câu 13:

vào

Trong không gian

dưới đây thuộc


ta thấy thỏa mãn nên Chọn A

, cho đường thẳng

?
9

. Điểm nào


A.

B.

C.

D.

Lời giải
Chọn A

Ta có:

Câu 14:

. Vậy

Trong khơng gian cho

nào dưới đây thuộc

A.

.

thuộc

.

, cho đường thẳng

. Điểm

?
B.

.

C.

.

D.

.

Lời giải
Chọn B

Thay tọa độ
được:


vào phương trình đường thẳng

. Vậy
Câu 15:

tḥc đường thẳng

Trong khơng gian với hệ tọa đợ

Tìm điểm

, biết
B.

C.

D.
Lời giải

Chọn C

Ta có :

.

, cho hai điểm

và đường thẳng


A.

, ta

nên

.Đk :
10

,

thuộc

sao cho


. Với
Câu 16:

Trong khơng gian

, ta có

, điểm nào dưới đây thuộc đường thằng

.
A.

.


B.

.

C.

.

D.

.

Lời giải
Chọn C

Đường thằng
Câu 17:

đi qua điểm

Trong không gian

.

, điểm nào dưới đây thuộc đường thẳng

?
A.

.


B.

.

C.

.

D.

.

Lời giải
Chọn A
Thay tọa đợ các điểm vào phương trình đường thẳng ta thấy điểm

thỏa
Câu 18:

. Vậy điểm

Trong không gian

, mặt phẳng đi qua điểm

với đường thẳng
A.

tḥc đường thẳng u cầu.


có phương trình là
. B.

.
11

và vng góc


C.

. D.

.
Lời giải

Chọn C

thì
Gọi

.

là mặt phẳng cần tìm.



, nên


Mặt phẳng

là mợt vec-tơ pháp tuyến của
qua điểm

Nên phương trình
Câu 19:

có mợt vec-tơ chỉ phương là

Trong

khơng

.

và có mợt vec-tơ pháp tuyến



.

.

gian

,

cho


điểm

. Mặt phẳng đi qua



đường

và vng góc với

thẳng

có phương

trình là
A.

. B.

.

C.

. D.

.
Lời giải

Chọn A


Đường thẳng
Mặt phẳng

có vectơ chỉ phương
đi qua

và vng góc với

nên

.
Vậy phương trình mặt phẳng


.
12

.
có vectơ pháp tuyến


Câu 20:

Trong

khơng

gian

,


cho

. Mặt phẳng đi qua

điểm



và vng góc với

đường

thẳng

có phương trình


A.

. B.

.

C.

D.

.
Lời giải


Chọn A
Mặt phẳng đi qua

và vng góc với

nên nhận mợt vecto pháp tuyến là

.


mặt

phẳng

đi

qua

điểm

nên



phương

trình




.
Câu 21:

Trong

khơng

gian

,

cho

điểm



. Mặt phẳng đi qua điểm qua
phương trình là
A.

B.

C.

D.
Lời giải

Chọn A

Ta có

.vectơ pháp tuyến của mp

Khi đó mặt phẳng

có phương trình

13



đường

và vng góc với

thẳng




Câu 22:

Trong

khơng

gian

,


cho

điểm

. Mặt phẳng đi qua

,

và vng góc với

đường

thẳng

có phương

trình là
A.

.

C.

B.

.

. D.


.
Lời giải

Chọn A

Gọi

là mặt phẳng đi qua

Vectơ chỉ phương của

và vng góc với



.

.

nên vectơ pháp tuyến của
Phương trình mặt phẳng



.

là:
.

Câu 23:


Trong không gian với hệ tọa độ

và đường thẳng

A.

.

, cho mặt phẳng

. Tính khoảng cách

B.

.

C.

.

giữa

D.



.

.


Lời giải
Chọn D
có vecto pháp tuyến
thỏa mãn

và đường thẳng
nên

hoặc

14

có vecto chỉ phương


Do đó: lấy

ta có:

.

------------- HẾT -------------

15



×