CÁC DẠNG BÀI READING PART 5,6,7 TOEIC
DẠNG BÀI
Dạng bài ngữ pháp
CÁC BƯỚC LÀM BÀI
DẤU HIỆU
PART 5: Điền câu
Dạng 1: 4 đáp án có chung gốc từ
nhưng khác đi => dạng bài chọn từ
loại
VD:
A. creative
B. Create
C. Creation
D. Creatively
Dạng 2: 4 đáp án đều là V nhưng ở
Dạng 1:
Bước 1: Phân tích trước và sau chỗ trống.
Bước 2: nhớ lại vị trí đứng của các từ loại
•
•
•
adj + N
prep + V_ing/N
be too adj
các hình thái khác nhau => dạng bài
chia động từ.
VD:
A. Decided
B. Deciding
C. Decide
D. Decides
Dạng 2:
Bước 1: Xác đinh 3 yếu tố liên quan
*V*
-dấu hiệu thời gian -> chia theo thì
-câu có 2 vế -> dựa vào V vế cịn lại (ví
dụ câu đkiện)
*S*: số ít/số nhiều
*O*: câu chủ động, bị động
Bước 2: Chọn đáp án
Dạng bài từ vựng
4 đáp án khác nhau
VD:
Bước 1: Dịch cụm trước và sau chỗ trống
Bước 2: dịch đáp án để tìm thơng tin liên quan
Dạng bài mix
(giới từ + liên từ)
Đáp án có giới từ và liên từ
VD:
A. prior to
B. Because
C. Because of
D. despite
Part 6: Điền đoạn văn
Bước 1: Xác định dạng cấu trúc sau chỗ trống
- conjunction + clause (S + V)
- prep + N/V_ing
Bước 2: Dịch thêm nghĩa cả câu để chọn
đáp án chính xác nhất.
Dạng bài ngữ pháp
Dạng bài từ vựng
=> làm tương tự part 5
Dạng bài điền câu
Đáp án là 4 câu dài
Câu hỏi THÔNG TIN CHUNG
Part 7: Đọc hiểu
Câu hỏi hỏi về
location/job/topic/purpose
Câu hỏi
THƠNG TIN CHI TIẾT
Hỏi 1 thơng tin cụ thể
VD: what extra benefit does the
woman mention?
Bước1: đọc và dịch nghĩa câu trước và
sau chỗ trống để xác định bối cảnh
Bước 2: đọc và dịch key từng đáp án xem
câu nào có liên quan đến bối cảnh trên
Bước 3: chọn đáp án
Bước 1: Đọc câu hỏi => tìm key word
Bước 2: Đọc thơng tin đoạn đầu >qt
tìm từ đồng nghĩa với keyword câu hỏi
Bước 3: So sánh thông tin và chọn đáp án
Bước 1: chọn keyword câu hỏi
Bước 2: scan keyword đó trong bài (chú ý từ
đồng nghĩa)
Bước 3: xác định vị trí thơng tin liên quan
Bước 4: skim (đọc chậm) để hiểu nội dung
thơng tin đó
Bước 5: so sánh và chọn đáp án phù hợp
Câu hỏi
SUY LUẬN
câu hỏi có: true about/not true/not
mention/suggested/indicated..
Bước 1: scan (đọc lướt) keyword của từng
đáp án và so sánh với thông tin xuất hiện
trong bài
Bước 2: check đúng/sai
*Lưu ý: dạng bài có NOT phải tìm đáp án sai
so với thơng tin trong bài
Câu hỏi hỏi
ĐIỀN CÂU
Câu hỏi có chứa 1 câu trong dấu " "
điền câu vào [1] [2] [3] [4]
VD:
Bước 1: đọc và dịch câu cho sẵn trong dấu " "
Bước 2: đọc câu trước và sau mỗi chỗ trống
trong bài.
Bước 3: xác định chỗ trống có bối cảnh phù
hợp với câu cho sẵn > chọn đáp án phù hợp
Câu hỏi
MEANING
câu hỏi có từ "meaning/mean" + có 1
câu or 1 từ được đặt trong dấu " "
VD:
Bước 1: scan tìm vị trí câu cho sẵn xem nó
xuất hiện ở đâu trong bài.
Bước 2: Dịch câu trước và sau chỗ trống để
xác định bối cảnh => nghĩa của câu cho sẵn
Bước 3: so sánh tìm câu đồng nghĩa với câu
cho sẵn trong 4 đáp án