Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (352.02 KB, 27 trang )
THIẾT KẾ PHẦN MỀM
1.1 CÁC SƠ ĐỒ CỦA TỪNG NGHIỆP VỤ:
1.1.1 Usecase DangNhapHeThong:
a) Sơ đồ trình tự:(Sequence Diagram)
- Mô tả chi tiết giữa actor và đối tượng hệ thống.
- Mô tả sự tương tác giữa các đối tượng theo trình tự thời gian.
- Dùng để biểu diễn các bước thực hiện trong một kịch bản khai thác của một use case.
Sơ đồ trình tự Usecase DangNhapHeThong
b) Sơ đồ cộng tác: (Collaboration Diagram)
- Mô tả tương tác giữa actor và đối tượng hệ thống.
- Dùng để biểu diễn một kịch bản khai thác của một use case.
- Có thể tạo nhiều sơ đồ cộng tác cho một use case.
- Có thể xác định được các lớp đối tượng và mối quan hệ giữa các lớp từ SDCT.
Sơ đồ cộng tác Usecase DangNhapHeThong
c) Sơ đồ lớp (Class Diagram)
- Mô tả thành phần dữ liệu trong hệ thống.
- Mô tả cấu trúc tĩnh giữa các lớp và mối quan hệ giữa các lớp.
- Xây dựng lớp dựa trên sơ đồ tuần tự và SDCT.
a) Sơ đồ trình tự:
Sơ đồ trình tự Usecase TraCuuSach
b) Sơ đồ cộng tác:
Sơ đồ cộng tác Usecase TraCuuSach
c) Sơ đồ lớp:
Sơ đồ lớp Usecase TraCuuSach
1.1.2 Usecase ChoMuonSach:
a) Sơ đồ trình tự:
Sơ đồ trình tự Usecase ChoMuonSach
b) Sơ đồ cộng tác:
Sơ đồ lớp:
Sơ đồ lớp Usecase ChoMuonSach(mo ta cac doi tuong co lien quan)