Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

phiếu điều tra cây rau chuyên khoa

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (60.1 KB, 7 trang )

PHIẾU ĐIỀU TRA HỘ TRỒNG RAU
I/ THÔNG TIN CHUNG VỀ HỢ:
- Họ và tên chủ hộ:…………….…..……………………..Giới tính:……..Tuổi:……….
- Địa chỉ:
………………………………………………………………………………...
- Điện thoại liên hệ: …………………………………………………………….
……….
- Số nhân khẩu:…………(người). Số lao động:……… (người). Số người làm
rau…….
II/ NG̀N LỰC SẢN X́T:
1. Diện tích:
- Tổng diện tích đất của hộ (m2): …………………………
- Tổng diện tích đất canh tác (m2): ………………………..
- Tổng diện tích đất trồng rau (m2): ……………………….
- Tổng số năm làm nghề trồng rau (năm): …………………
2. Tình hình sản xuất nơng nghiệp của nơng hộ:
2.1. Chăn ni:
- Số đầu con: Trâu/bị:……; Lợn:……; Gà: ..……………..
- Tổng thu nhập từ chăn nuôi:………………triệu đồng/năm
- Lượng phân thải từ chăn ni: ……………khối/năm. Hình thức xử lý: ……………..
2.2. Trồng trọt:
TT Cây trồng
Mùa vụ
Diện tích
Thu nhập
(m2)
(triệu đồng/vụ)

3. Điều kiện kinh tế:
- Tổng thu nhập của hộ/năm:…………………..
- Phân loại hộ: Nghèo / Trung bình / Khá / Giàu


- Tổng vốn sản xuất hàng năm:
+ Vốn tự có:


+ Vốn vay:………………Thời hạn vay….…………..Lãi suất…….%; Thời điểm
vay:…………...Nguồn vốn:……………………….……………………………………
III/ TÌNH HÌNH SẢN XUẤT, THU HOẠCH VÀ BẢO QUẢN RAU:
1. Diện tích, năng suất và sản lượng theo chủng loại rau:
ST
T

Loại rau

Vụ trồng

Diện tích
(sào/vụ)

Năng suất Sản lượng
(kg/sào)
(kg/vụ)

Giá bán
(vnđ)

2. Kỹ thuật trồng rau (loại rau chủ lực của hộ sản xuất)
2.1. Giống: Tên giống…………………Nguồn cung cấp giống………………….…..
Gieo ươm:
……………………………………………………………………………………….
….

………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………….
2.2. Luân canh: Cây trồng trước…………..…….Cây trồng sau……………….…….
2.3. Xử lý đất:………………………………………………………………………...
2.4. Kích thước luống: Rộng ……cm, Cao……..cm, Rãnh ……..cm, Dài...…….cm
2.5. Phủ luống: Có / khơng;
Rơm rạ / ni lông
2.6. Khoảng cách trồng: K/c hàng……cm, k/c cây…….cm, số hàng/luống:
……......
2.7. Bón phân:
Loại phân
Bón lót
Bón thúc (kg/sào)
Cách bón
(kg/sào)
Lần 1 Lần 2
Lần 3 Lần 4
Phân chuồng
Hữu cơ VS
Urê
Supe lân
Kali đỏ
NPK
Bón lá
Khác
2.8. Tưới nước:
- Nguồn nước:…………………………Phương pháp
tưới……………………………...



- Số lần tưới/ngày:………… …………Thời điểm tưới:…………………….
…………..
2.9. Vun xới: Số lần:…………..; Cách làm:
……………………………………….....
2.10. Làm cỏ: Số lần:…………....; Cách làm:
……………………………………........
2.11. Làm giàn:
………………………………………………………………………….
2.12. Tỉa lá, cành, hoa:
………………………………………………………………….

2.13. Phòng trừ sâu bệnh:
Đối tượng
gây hại

Bộ phận
bị hại

Triệu chứng

Mức độ
gây hại

Biện pháp phòng trừ/ loại
thuốc/số lần phun/liều lượng

2.14. Biện pháp chăm sóc khác:
………………………………………………………...
2.15. Thu hoạch:
- Phương pháp thu hoạch:

……………………………………………………………….
- Dụng cụ bao gói, chuyên chở:
………………………………………………………….
2.16. Bảo quản: Có / Khơng
Nếu có, mơ tả điều kiện bảo quản:

Thời gian
cách ly


…………………………………………………………………………………………...
..
…………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………...
.
IV/ TÌNH HÌNH TIÊU THỤ RAU CỦA HỘ:
1. Khách hàng:
……………………………………………………………………….
2. Địa điểm tiêu thu:………………………………………………………………....
3. Hình thức tiêu thụ:
………………………………………………………………...
4. Thời điểm tiêu thụ (tháng):
………………………………………………………..

V/ HẠCH TOÁN KINH TẾ (Loại rau trồng chủ lực):
1. Chi phí sản xuất: Loại rau………………………………… Diện tích……………...
Khoản mục chi
1.

Giống


2. Phân bón:
Hữu cơ ………….
…………..
.………….
Vơ cơ

…………..
………….
………….
………….

Phân bón lá
3. Thuốc BVTV
………………………….

Đơn vị tính

Lượng

Đơn giá

Thành tiền


………………………….

………………........
4. Cơng lao động:
- Tự có

- Th mướn
5. Chi phí khác:
Tởng chi phí
2. Hiệu quả sản xuất rau của nơng hộ:
Loại
Giá bán Sản lượng Số
Tổng giá trị
(vnđ/kg)
rau
bán/vụ
vụ sản xuất/năm
(kg)

Tổng
chi phí/năm

Lãi
thuần/năm


VI/ THUẬN LỢI, KHÓ KHĂN TRONG SẢN XUẤT VÀ TIÊU THỤ RAU:
1. Thuận lợi:
…………………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………………...

2. Khó khăn:
…………………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………………...
VII/ KẾ HOẠCH SẢN XUẤT TRONG THỜI GIAN TỚI CỦA HỘ:
1. Kế hoạch sản xuất của hộ thời gian tới?
 Tiếp tục sản xuất với quy mô cũ hoặc mở rộng hơn
 Thu hẹp sản xuất
 Chuyển sang lĩnh vực khác:…………………………………………………………..
2. Nếu hộ tiếp tục sản xuất rau thì có sự thay đởi nào trong thời gian tới không?
 Thay đổi chủng loại cây trồng (cụ thể):
…………………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………………...


 Thay đổi phương thức sản xuất (cụ thể): ………..
………………………………………………………………………….............
…………………………………………………………………………………………...
 Thay đổi khác (cụ thể):
…………………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………………...

VIII/ ĐỀ XUẤT, KIẾN NGHI:
Ông/bà vui lịng cho biết những đề xuất, kiến nghị của mình với nhà nước trong
việc hỗ trợ các hoạt động của doanh nghiệp:

…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
Xin chân thành cảm ơn sự hợp tác của Ông/bà !

Xác nhận của hộ gia đình

Hà Nội, Ngày ……. Tháng …. Năm 2021
Người điều tra



×